Đề kiểm tra học kì I từ lớp 1 đến 5

Đề kiểm tra học kì I từ lớp 1 đến 5

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011

MÔN : TOÁN LỚP 2

(Thời gian làm bài 40 phút không tính thời gian phát đề)

Bài 1.(2đ) : Khoanh vào đáp án đúng :

1. 85 – 47 = ?

 A. 38 B. 48 C. 37 D. 42

2. 16 + 16 – 10 = ?

 A. 22 B. 32 C. 30 D. 42

3. 39 + 42 = ?

 A. 58 B. 91 C. 67 D. 81

 

doc 25 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1274Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I từ lớp 1 đến 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn : Toán Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút không tính thời gian phát đề)
Bài 1.(2đ) : Khoanh vào đáp án đúng : 
85 – 47 = ?
 A. 38 B. 48 C. 37 D. 42
2. 16 + 16 – 10 = ?
 A. 22 B. 32 C. 30 D. 42
3. 39 + 42 = ?
 A. 58 B. 91 C. 67 D. 81
4. Hình bên có mấy hình tam giác ?
 A. Có 4 hình 
 B. Có 6 hình 
Điểm
 C. Có 5 hình 
Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính 
47 + 48 38 + 24 100 - 27 38 + 49
 ..................... ..................... . .
 ...................... ..................... . ..
 ....................... ...................... . ..
 ....................... ...................... . ..
Bài 3 : ( 1đ)Tìm X 
x + 39 = 50 x - 37 = 25
 .
 .
 .
Bài 4:(3đ) a. Thùng to đựng 74 lít nước mắm . Thừng nhỏ đựng ít hơn thùng to 16 lít nước mắm . Hỏi thùng nhỏ đựng bao nhiêu lít nước mắm ?
Bài giải
b. Can thứ nhất có 32 lít rượu. Can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất 19 lít. Hỏi can thứ hai có bao nhiêu lít rượu?
Bài giải
Bài 4(1đ) Hai số có hiệu bằng 43 , nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm số trừ 7 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu ? 
Bài giải
Điểm
Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn : Tiếng việt Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút không tính thời gian giao nhận đề)
Họ và tên:................................................................................. Lớp:.................
Bài 1.(5đ) Dựa vào nội dung cây vú sữa, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Vì sao cậu bé bỏ nhà đi ? 
 A. Cậu bé ham chơi quên đường về. 
 B. Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi.
 C. Cả hai ý trên
2: Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì?
 A. Cậu lại la cà khắp nơi chẳng nghĩ đến mẹ.
 B. Cậu đi khắp nơi tìm mẹ.
 C. Cậu gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. .
3. Những nét nào của cây gợi lên hình ảnh của mẹ.
 A. Lá đỏ hoe như mắt mẹ chờ con.
 B. Cây xoà cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm trở về.
 C. Cả hai ý trên.
4. Tìm từ chỉ hoạt động trong câu: “Cậu gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc”
 A. gọi, ôm , khóc
 B. cậu, mẹ, cây, vườn
 C. xanh, gọi, ôm
Bài 2. (5đ) Chính tả : 
 Giáo viên đọc học sinh chép một đoạn trong bài " Hai anh em" ( SGK trang 119) từ "Cũng đêm ấy ................bỏ thêm vào phần của em "
Bài 3 : (5đ) Tập làm văn : Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 - 6 câu ) kể về một người mà em yêu quý nhất .
1.Điểm đọc: Đọc đúng:..........; đọc hiểu:.............; Tổng...........
2.Điểm viết:................
Điểm
Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn : Toán Lớp 3
(Thời gian làm bài 40 phút không tính thời gian giao nhận đề)
Họ và tên:......................................................................................Lớp :.............
Bài 1.(2đ) : Khoanh vào đáp án đúng : 
a/ Hình chữ nhật là : 
 A. Có bốn góc vuông , 2 cạnh dài bằng nhau , 2 cạnh ngắn bằng nhau .
 B. Có 4 góc , 2 cạnh dài , 2 cạnh ngắn 
 C. Có 4 cạnh và 4 góc 
b/ . Số chẵn liền trước 500 là :
 A. 449 B. 498 C. 448 D. 489
c/ Giảm 174 đi 6 lần ta được:
 A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
c/ 5 hm 5 dam = ?
 A. 55 m B. 505 m C. 550 m D. 555 m
Bài 2 : (2đ) Đặt tính rồi tính 
 438 x 2 847 x 3 
 .......................... ................................
 ............................ ................................
 ............................ ................................
 ............................ ...............................
 96 : 4 847 : 9 
 .......................... ................................
 ............................ ................................
 ............................ ................................
 ............................ ...............................
Bài 3 : (2đ) Tính giá trị của biểu thức 
98 + 87 - 69 = .................................................................................................. 
936 : 3 + 218 = ................................................................................................... 
Bài 4: (2đ) Một trường có 345 học sinh trong đó số học sinh đã kết nạp đội . 	Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh đã kết nạp đội ?
 Bài giải
Bài 5.(2đ) : Một hình chữ nhật có chiều dài là 27 m và chiều rộng kém chiều dài 
3 m . Tính chu vi của hình đó .?
Bài giải
 .
Điểm
Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn : Tiếng việt Lớp 3
(Thời gian làm bài 40 phút không tính thời gian phát đề)
 Họ và tên:.........................................................................Lớp :....................
Bài 1.(5đ): Dựa vào nội dung bài tập đọc : Anh Đom Đóm
đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng .
A . Anh Đóm lên đèn đi đâu ? 
 Đi gác núi Đi gác cho mọi người ngủ yên 
 Đi kiểm tra xem tất cả mọi người đã ngủ chưa .
B. Từ nào dùng để nói về đặc điểm của Đom Đóm trong câu sau ."Đom Đóm chuyên cần , lên đèn đi gác "
 Chuyên cần Lên đèn Đi gác 
C. Câu " Đom Đóm chuyên cần " được viết theo mẫu câu nào ?
 Ai . làm gì ? Ai . Thế nào ? Ai. Là gì ? 
D. Bài thơ nói lên nội dung gì ?
 Đom Đóm rất chuyên cần 
 Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động .
 Cả hai ý trên .
Bài 2.(4đ) : Viết 6 dòng thơ đầu bài “ Nhớ Việt Bắc” SGK Tiếng việt 3 tập 1 .
Bài 3.(6đ) : Viết một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong học kì I vừa qua.
1.Điểm đọc: Đọc đúng:..........; đọc hiểu:.............; Tổng...........
2.Điểm viết:................
Điểm
đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn toán - lớp 4
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao nhận đề)
Họ và tên :.................................................................. Lớp :.....................
Bài 1.(1đ) Viết các số sau:
- Bốn mươi hai triệu , bảy trăm linh tám nghìn , không trăm linh hai:...................
- Hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi:......................................................
-Tám triệu, tám nghìn và sáu đơn vị:....................................................................
- Bốn mươi nghìn và năm mươi đề-xi - mét vuông:.............................................
Bài 2.(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) 5 m2 7 dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 57 B . 570 C. 507 D. 5070
b) Một hình vuông có diện tích 36cm2. Cạnh hình vuông đó là:
A. 9 cm B. 6cm C. 18 cm D. 4cm
c/ Kết quả của phép nhân nhẩm 34 x 11 là :
A. 374 B. 3411 C. 3434 D. 347
d) Kết quả của phép tính : 202 000 : 1 000 là :
A. 202 B. 2 020 C. 20 200 D. 2 000
Bài 3 .( 2đ) Đặt tính rồi tính
 3062 x 47 6532 - 308
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
 56734 : 52 9009 : 33
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
Bài 4.(1,5đ) Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi cách đây 2 năm mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
 .
Bài 5.(2,5đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 15 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính
a) Diện tích thửa ruộng đó?
b) Cứ 10m2 thu hoạch được 7 kg thóc, thì thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?
Bài giải
 .
Bài 6.(1đ) Tính nhanh
2010 x 56 + 43 x 2010 + 2010
...............................................................................................................................
đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2009 - 2010
Môn tiếng việt - lớp 4
 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao nhận đề)
Điểm
Họ và tên :.................................................................. Lớp :.....................
Bài 1.(5đ) Đọc thầm đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhêu rễ bấy nhiêu cần cù
Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành.
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù.
1. Hình ảnh cây tre Việt Nam tượng trưng cho ai? Đoạn thơ trên nói lên những phẩm chất gì của con người Việt Nam?
..
2. Gạch chân dưới những từ ngữ cần nhấn giọng ở đoạn thơ trên?
3.Đoạn thơ trên tác giả sử dụng chủ yếu biện pháp tu từ gì? Những từ ngữ nào chứng tỏ điều đó?
Bài 2.(2đ) Gạch dưới những từ bị lạc trong mỗi nhóm từ dưới đây:
a/- Nhóm tính từ : xanh lè, đỏ ối, vàng xuộm, đen kịt, ngủ khì, thấp tè, cao vút, nằm co
b/- Nhóm động từ : đào bới, đá bóng, hoa hồng, khẳng khiu, khâu áo, xe đạp.
c/- Nhóm danh từ : học sinh, sinh viên, sinh hoạt, giáo viên, nhà trường, giảng dạy.
Bài 3.(2đ) Em hiểu thế nào là “ Tiên học lễ, hậu học văn”
Bài 4.(6đ) Em hãy tả chiếc cặp sách của em ( hoặc của bạn em)
1.Điểm đọc: Đọc đúng:..........; đọc hiểu:.............; Tổng...........
2.Điểm viết:................
Điểm
 đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn toán - lớp 1
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao nhận đề)
Họ và tên :.................................................................. Lớp :.....................
 Bài 1.(2đ) Tính:
a) 6 7 9 10
 + + - -
 4 2 5 10
b) 4 + 3 + 2 = 10 - 5 + 4 =
 9 - 0 - 3 = 6 + 4 - 5 =
Bài 2.(2đ) Viết các số 8 , 5 , 9 , 2 , 3 , 10
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé :............................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn :............................................................................
Bài 3.(2đ)
a) Số ? 
 4 + .. = 9 10 -  = 7
 .. - 3 = 2  + 6 = 10
 < 3 + 6 9 4 -1 - 2 5 – 3- 2
b) > ?
 = 4 + 5 8 0 + 3 5 - 3
Bài 4.(2đ) a) Viết phép tính thích hợp
 Bạn Dũng có : 6 cái kẹo
 Bạn Hiền có : 4 cái kẹo
Tất cả có : ........ cái kẹo ?
b) Điền số thích hợp vào phép tính
 - = 7 
Bài 5.(2đ) Hình ?
 Có 3 hình.........................................
 Có 4 hình..........................................
 Có 5 hình........................................... 
Điểm
 đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn tiếng việt - lớp 1
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao nhận đề)
Họ và tên :.................................................................. Lớp :.....................
Bài 1.(1đ) Nối từ ở cột bên phải và từ ở cột bên trái cho hợp nghĩa
Bạn Hằng thơm ngát
Con chim đang hát
Bông hồng đang hót
Bài 2.(2đ) Điền vần inh hay ênh
Gọng k........ thông m............
b............viện l.............khênh
l................kiện v..............váo
Bài 3.(6đ) Viết :
a) om , uông ( Mỗi vần mỗi dòng )
 b) lưỡi rìu , cái phểu ( Mỗi từ viết một dòng)
c) Nét chữ là nết người
Bài 4.(1đ) Tìm 2 từ có vần ăt 
Điểm
 đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn tiếng việt - lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao nhận đề)
Họ và tên :.................................................................. Lớp :.....................
Bài 1: (5đ) Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi:
 Mưa xuân xôn xao , phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại,rơi mà như nhảy nhót. Hạt nọ tiếp hạt kia đậu xuống lá cây ổi còn mọc là xuống mặt ao. Mùa đông xám xỉn và khô héo đã qua. Mặt đất đã kiệt sức bừng thức dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, trong lành. Đất trở lại dịu mềm, lại cần mẫn tiếp nhựa cho cây cỏ. Mưa mùa xuân đã đem lại cho chúng ta cái sức sống ứ đầy, tràn trề các nhánh lá, mầm non. Và cây trả nghĩa cho mưa bằng cả mùa hoa thơm , trái ngọt.
Câu 1. Mưa xuân đã đem lại cho muôn loài điều gì?
 A. Sự khô héo và xám xỉn B. Hoa thơm trái ngọt
 C. Sức sống kì diệu D. Sự xôn xao, phơi phới
Câu 2. Đoạn văn chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào?
 A. Nhân hoá B. So sánh C. Chơi chữ D. Đối lập, tương phản
Câu 3. Em hãy chỉ ra những từ láy tả cảnh mưa xuân có trong đoạn văn:
..
Bài 2:(5đ) Chép trầm khổ thơ cuối bài “ Hành trình của bầy ong” TV 5 tập I
Bài 3: (5đ) Em hãy tả một người thân trong gia đình em.
1.Điểm đọc: Đọc đúng:..........; đọc hiểu:.............; Tổng...........
2.Điểm viết:................
Điểm
Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2010- 2011
Môn- Địa lí – lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.. Lớp :..
Câu 1(2điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1 . Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là : 
 A. dao , Mông , Thái B. Thái , Tày , Nùng 
 C. Ba na , Ê- đê , Gia - rai D. Chăm ; Xơ- đăng , Cơ - ho
2. Trung du Bắc bộ là một vùng : 
 A, Có thế mạnh về đánh cá 
 B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả . 
 C. Có diện tích trồng cây cà phê lớn nhất đất nước .
 D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản 
3. Hoàng Liờn Sơn là dóy nỳi :
Cao nhất nước ta, cú đỉnh nhọn, sườn dốc.
Cao thứ hai nước ta, cú đỉnh nhọn, sườn dốc.
Cao nhất nước ta, cú đỉnh trũn, sườn dốc.
Câu 2 ( 1,5đ) Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ 2 của đất nước ? 
.
Câu 3(3đ) : Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị , kinh tế văn hoá , khoa học hàng đầu của nước ta ?
... 
Câu 4 : (2,5đ) Khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa ? Nêu đặc điểm của từng mùa ?
Câu 5 : (1đ) Vẽ mũi tờn nối cỏc ụ chữ ở cột B với ụ chữ ở cột A để thể hiện mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiờn với sự phỏt triển du lịch ở Đà Lạt.
A
B
a)
Khụng khớ trong lành, mỏt mẻ
Thành phố du lịch và nghỉ mỏt
b)
Nằm trờn vựng đồng bằng bằng phẳng
c)
Phong cảnh đẹp
Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2010- 2011
Môn lịch sử- lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Điểm
Họ và tên:.. Lớp :..
Câu 1 (1đ) Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng : 
A
B
Đinh Bộ Lĩnh 
Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng 
Ngô Quyền 
Chống quân xâm lược nhà Tống
Lý Thường Kiệt
Xây thành cổ loa 
An Dương Vương 
Dẹp loạn 12 sứ quân 
Lý Công Uẩn 
Dời đô ra Thăng Long 
Câu 2(1đ) : Hãy đánh dấu X vào ô trước câu trả đúng nhất :
Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa 2 Bà Trưng là : 
 Do lòng yêu nước , căm thù giặc của hai Bà Trưng 
 Do Thị Sách ( Chồng bà Trưng Trắc ) bị TháI Thú Tô Định giết 
 Do quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phảI theo phong tục và luật pháp của người Hán 
Câu 3: (1,5đ) Chọn và điền cỏc từ ngữ: thắng lợi, khỏng chiến, độc lập, lũng tin, niềm tự hào vào chỗ chấm (...) của cõu sau cho phự hợp.
	Cuộc......................chống quõn Tống xõm lược.........................đó giữ vững được nền ......................của nước nhà và đem lại cho nhõn dõn ta.. 
. ở sức mạnh dân tộc.
Câu 4 (2,5đ) Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi và đóng đô ở đâu ? Đặt tên nước là gì?
Câu 5 ( 4đ) a/ Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên , nhà Trần đã đối phó với giặc như thế nào khi chúng mạnh và khi chúng yếu ? 
b/ Kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên kết thúc thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta ? 
Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2010- 2011
Môn toán- lớp 5
Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Điểm
Họ và tên:.. Lớp :..
Bài 1.(2đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
a. Số 6,154 viết dưới dạng phân số thập phân là:
 A. B. C. D. 
b. 2,5 x .. = 0,025 số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 10 B. 0,01 C. 0,001 D. 100
 c. Tìm 30% của 97 là :
 A. 3,23 B. 29,1 C. 0,309 D . 2,91
d. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5m23dm2 = ................m2 là :
 A. 53 B. 5,03 C. 5,3 D. 503
 Bài 2.(2đ). Đặt tính và tính 
 a. 397,46 + 470,15 b. 614, 3 - 250,17
 .......................................... ................................... .. 
 . ........................................ ................................
 .......................................... .................................
 ........................................... ...................................
 c. 16,05 x 3,04 d. 20.65 : 35
 .. ..................................... ...............................
 . ........................................ ................................
 .......................................... .................................
	 .......................................... .................................
 .......................................... .................................
	.......................................... .................................
Bài 3.(1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 6 m 8 cm = m	 12 tấn 32 kg = tấn
 7m2 5 dm2 = .m2	8050 g =.kg
Bài 4.(3đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trong đó diện tích đất để làm vườn chiếm 32,5%. Tính diện tích đất làm vườn?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5.(1,5đ) Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 4 dư 19 và hiệu hai số đó bằng 133
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6.(0,5đ)Tính nhanh: 
 17,4 : 100 + 4,6 x 0,01 + 78 : 100 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki I tu lop 1 den lop 5.doc