Đề kiểm tra học kì II môn địa lý 7

Đề kiểm tra học kì II môn địa lý 7

1. Kiến thức

- Nhận biết được sự phân bố khoáng sản của châu Đại dương

- Biết được sự khác nhau của các kiểu khí hậu, sự phân bố thảm thực vật của châu Âu

- Biết được vị trí địa lý cuả châu Mĩ, sự khác nhau giữa địa hình Bắc Mĩ và Nam Mĩ

2. Kĩ năng

- So sánh các điều kiện tự nhiên ( dựa vào kiến thức đã học .)

- Quan sát nhận biết sự phân bố các thảm thực vật.

 

doc 5 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1074Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn địa lý 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SOẠN MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 7
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
(Nhóm 1) các trường Quỳnh sơn, Bắc sơn, Đồng ý, Tân thành 
Bước 1: mục tiêu kiểm tra
Kiến thức 
Nhận biết được sự phân bố khoáng sản của châu Đại dương 
Biết được sự khác nhau của các kiểu khí hậu, sự phân bố thảm thực vật của châu Âu
Biết được vị trí địa lý cuả châu Mĩ, sự khác nhau giữa địa hình Bắc Mĩ và Nam Mĩ
2. Kĩ năng
- So sánh các điều kiện tự nhiên ( dựa vào kiến thức đã học .........)
- Quan sát nhận biết sự phân bố các thảm thực vật.......
3.Thái độ yêu thích môn học 
Bước 2 : Hình thức đề kiểm tra
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận
Bước 3: Xây dựng ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số 
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Châu Mĩ 
 Nêu vị trí địa lý châu Mĩ
So sánh địa hình BM- N M
Số câu 2
Số điểm 5 đ 
Tỉ lệ 50 %
Số câu 1
Số điểm 2
40%
Số câu 1
Số điểm 3
60%
Số câu2
... 5điểm=100...% 
Chủ đề 2
Châu Đại dương
Sự phân bố KS châu đại dương
Nguyên nhân hình thành hoang mạc
Số câu 1
Số điểm 1 
 Tỉ lệ10 %
Số câu 1
Số điểm 0,5
50%
Số câu 1
Số điểm 0,5
50%
Số câu2
... 1điểm=.100..% 
Chủ đề 3 Châu âu
Nhận biết các kiểu KH
Hiểu được Đ Đ dân cư
Hiểu được sự khác nhau 2 kiểu KH
Biết sự phân bố các thảm thực vật
Số câu 4
Số điểm 4 
Tỉ lệ40 %
Số câu1
Số điểm 0.5
12,5 %
Số câu 1
Số điểm 0,5
12,5 %
Số câu(1c)
Số điểm 2
50 %
Số câu 1
Số điểm(1d)
25%
Số câu4
4điểm=100...% 
Tổng số câu 8
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu 3
Số điểm 3
30%
Số câu 3
Số điểm 3
30 %
 Số câu 2
 Số điểm 4
40 %
Số câu 8
Số điểm 10
100%
II. VIẾT ĐỀ KIÊM TRA
	Phần 1: trắc nghiệm Chọn ý đúng nhất trong các câu sau
 Câu 1 : (0,5 đ)
Tiềm năng khoáng sản của châu Đại dương tập trung chủ yếu ở:
A, Trên các đảo lớn thuộc tây TBD
Lục địa Ôx-trây-li- a
Niu Di- len
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho phần lớn diện tích lục địa Ôx-trây-li-a là hoang mạc là:
Vị trí nằm 2 bên chí truyến nam chịu ảnh hưởng của khối khí nóng khô
. Phía tây có dòng biển lạnh Ỗx- trây- li –a và địa hình chủ yếu là đồng bằng.
 Có khí hậu nóng , khô.
Câu 3 :Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu:
Hàn đới C. Cận nhiệt 
Ôn đới D. Nhiệt đới
Câu 4: Nguyên nhân nào làm cho châu Âu đa dạng về văn hóa, ngôn ngữ, tôn giáo là:
Châu Âu có phần lớn dân cư theo đạo Cơ đốc.
Các cuộc thiên di và chiến tranh tôn giáo
Châu âu giáp châu Á và châu Phi
Tỷ lệ dân thành thị cao.
Câu 5:( 1 đ ) Nối ô bên phải với ô bên trái sao cho đúng với sự phân bố thảm thực vật ở châu Âu
1. Tây âu
a. Rừng lá kim
2. Đông Âu
b. Rừng lá rộng
3. Đông Nam châu Âu
c.Rừng lá cứng
4.Vên biển địa trung hải
d. Hoang mạc và bán hoang mạc
e. Thảo nguyên
Phàn 2 tự luận 7 điểm
Câu 1: Nêu vị trí địa lý của châu Mĩ ? ( 2 đ)
Câu 2 : cho biết sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa ? ( 2 đ)
Câu 3: So sânh sự giống và khác nhau của địa hình Bắc Mĩ và nam Mĩ? ( 3 đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm
Câu 1: ý A
Câu 2: ý D
Câu 3: ý C
Câu 4: ý B
Câu 5: 
B 3- e
A 4- c 
Phần tự luận
Câu 1( 2 đ) mỗi ý 1đ
Châu Mĩ nằm trải dài từ vòng cực Bắc đến vùng cận cực nam
Tiếp giáp với Thái bình dương ở phía Tây, Đại tây dương ở phía đông
Câu 2( 2 đ)
Khí hậu ôn đới hải dương
Khí hậu ôn đới lục địa
Nhiêt độ tháng nóng nhất 18 độ C
Nhiêt độ tháng lạnh nhất 8 độ C
Lượng mưa 1000 mm
Nhiêt độ tháng nóng nhất 20 độ C
Nhiêt độ tháng lạnh nhất - 12 độ C
Lượng mưa 400- 600 mm
Câu 3 :( 3 đ)
Giống nhau
+ Về cấu trúc
Khác nhau:
+ Bắc mĩ Phía đông là núi già A Pa lát( 0,5 đ)
+ Nam mĩ là các cao nguyên (0,5 đ)
+ Hệ thống cooc- đi-e của Bắc mĩ là núi và sơn nguyên, Nam Mĩ là núi trẻ An đét(1 đ)
 + Đồng bằng trung tâm .( 0,5 đ)
 + Nam Mĩ là chuỗi đồng bằng( 0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra dia ly.doc