ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2008-2009.
MÔN TOÁN. Đề 1
Phần 1:(Trắc nghiệm) 4 điểm.
Hãy khoanh vào chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau đây:
1, Chữ số 4 trong số thập phân 25,649 có giá trị là:
A. 4 B. C. D.
2, Trong vườn có 25 cây, trong đó có 20 cây cam .Tỉ số phần trăm của số cây cam và số cây trong vườn là:
A. 15 % B. 25 % C. 100% D. 80 %
3, 5800g bằng bao nhiêu yến?
A. 58 yến B. 5 yến C. 0, 58 yến D. 0, 058 yến
Phần 2: (Tự luận ) 6 điểm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a , 30,4 + 104, 57 ; 125 - 46,09 b , 16,24 x 6,8 ; 308,85 : 14,5
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
23m 4 dm =.m 5m29 dm2 =.m2
Bài 3: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 50 mm và 4 cm. Hãy tính diện tích tam giác vuông đó? ( 2 điểm)
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2008-2009. Môn toán. Đề 1 Phần 1:(Trắc nghiệm) 4 điểm. Hãy khoanh vào chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau đây: 1, Chữ số 4 trong số thập phân 25,649 có giá trị là: A. 4 B. C. D. 2, Trong vườn có 25 cây, trong đó có 20 cây cam .Tỉ số phần trăm của số cây cam và số cây trong vườn là: A. 15 % B. 25 % C. 100% D. 80 % 3, 5800g bằng bao nhiêu yến? A. 58 yến B. 5 yến C. 0, 58 yến D. 0, 058 yến Phần 2: (Tự luận ) 6 điểm. Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a , 30,4 + 104, 57 ; 125 - 46,09 b , 16,24 x 6,8 ; 308,85 : 14,5 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 23m 4 dm =..............m 5m29 dm2 =...............m2 Bài 3: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 50 mm và 4 cm. Hãy tính diện tích tam giác vuông đó? ( 2 điểm) Bài 4: (1điểm) Tìm 5 giá trị của x biết: 3,4 < x < 3,5 Đề 2 Phần 1 : Bài 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 20,08 là: A. B. C. D. 8 Bài 2: Một lớp có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp. A. 66,66% B. 150% C 60% C. 40% Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 0,004% Bài 4: Số thích hợp điền vào dấu () là: 8235m = km A. 832,5 B. 83,25 C. 8,325 D. 83250 Phần 2: Bài 5 : Đặt tính rồi tính : 926,83 + 549,67 21,76 ´ 4,05 8,63 – 0,298 0,162 : 0,36 Bài 6: Trong 3 ngày một cửa hàng bán được 3000kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 27% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 40% số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Đề 3 1.Khoanh vào trước những cõu trả lời đỳng : a) Chữ số 9 trong số thập phõn 85,924 cú giỏ trị là A. 9 B 9 C 9 D 9 1000 100 10 b)Tỡm 1% của 100 000 đồng A. 1 đồng B 10 đồng C .100 đồng D .1000 đồng 3 700m bằng bao nhiờu ki-lụ-một ? A. 370km B. 37 km C. 3,7km D. 0,37 km 2. Đặt tớnh rồi tớnh : a) 286,43 + 521,85 c) 25,04 x 3,5 b) 516,40 – 350,28 d) 45,54 :1,8 3.Viết số thập phõn thớch hợp vào chừ chấm a) 8 kg 375 g = .kg b) 7m2 8d 2 = .m2 Bài 4 : Một đỏm ruộng hỡnh chữ nhật , chu vi đo được 219,2m . Chiều rộng bằng chiều dài . Vụ mựa vừa qua ,trung bỡnh mỗi dm2 thu hoạch được 70 kg thúc . Hỏi đỏm ruộng đú thu hoạch được tất cả bao nhiờu ki –lụ-gam thúc ? Đề 4 Phần I: Trắc nghiệm ( 6đ - Mỗi câu 0,5 đ): Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: Tỷ số phần trăm của 18,5 và 74 là: A. 35 % C. 2,5% B. 25% D. 0,25% Câu 2: 15% của 128 kg là: A. 19,2 kg C. 29,2 kg B. 192 kg D. 20,2 kg Câu 3: Hỗn số 4 viết thành số thập phân là: A. 4,3 C. 4,6 B. 4,5 D. 4,8 Câu 4: Diện tích tam giác có đáy = 15 cm, chiều cao = 5 cm là: A. 75 cm2 C. 75,5 cm2 B. 37,5 cm2 D. 37,05 cm2 Câu 5: 67,4 x 0,01 =? A. 0,0674 C. 6,74 B. 0,674 D. 674 Câu 6: Trong các số đo diện tích sau đây, số nào bằng 2,06 ha. A. 2060 m2 C. 0,0206 km2 B. 20,6 dam2 D. 0,206 km2 Câu 7: 91,08 : 1,8 =? A. 506 C. 56 B. 5,06 D. 50,6 Câu 8: 11,67 + 12,09 =? A. 23,76 C. 22,76 B. 23,66 D. 22,66 Câu 9: 67,41 - 29,54 =? A. 36,87 C. 37,77 B. 36,77 D. 37,87 Câu 10 : A. B. C. D. Câu 11: Chuyển thành phân số ta được: A. B. C. D. Câu 12: Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 0,132 là : A. Ba đơn vị. C. Ba phần trăm đơn vị. B. Ba phần mười đơn vị. D. Ba phần nghìn đơn vị. Phần II: Tự luận ( 4đ ) Câu 1(2đ): Đặt tính rồi tính: 176,58 + 675, 24 654,98 – 573, 2 11,2 x 3,6 75,75 : 2,5 Câu 2( 2đ): Một cửa hàng bán 250 lít xăng và dầu, trong đó có 38% là xăng. Hỏi cửa hàng đó bán bao nhiêu lít xăng? Đề 5 Phần I: Trắc nghiệm ( 6đ - Mỗi câu 0,5 đ): Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 33700 ; 33800 ; 33900;........... là : A. 33100 . C. 34000. B. 33900. D. 34900. Câu 2: Số lớn nhất trong các số : 85732 ; 85723 ; 78523 ; 78572 là : A. 85732. C. 78523. B. 85723. D. 78572. Câu 3: 4556 + 1825 = ? A. 6471 C. 6381 B. 6371. D. 6481 Câu 4: Số “ Một trăm nghìn không trăm mười một” viết là : A. 100011. C. 100110. B. 10011. D. 100101. Câu 5: 7 yến 2 kg = ? 72 kg. C. 720 kg. B. 702 kg. D. 7002 kg. Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 20 thì tổng của 4 số đó là : 60. C. 80. B. 70. D. 90. Câu 7: Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi đơn vị viết là : A. 202 020 C. 2 020 020 B. 2 002 020 D. 20 020 020 Câu 8: m = 624 ; n = 6 ; m : n = ? A. 104. C. 106 B. 105. D. 107. Câu 9: 45678 – 8799 =? A. 35879 C. 36779 B. 36889 D. 36879 Câu 10: Tổng của 2 số là 95, hiệu của 2 số là 47. Hai số đó là: A. 71 và 24. C. 69 và 26 B. 70 và 25. D. 72 và 23. Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 110 dm2 = .cm2 A. 1100 C. 11000 B. 11000. D. 11 Câu 12: Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. A. 21880 C. 32670 B. 25985 D. 76990 Phần II: Tự luận ( 4đ ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm ) 4783 x 37 8750 : 35 Câu 2: Tìm x ( 1 điểm ) x + 753 = 5 260 x - 678 = 347 Câu 3: Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? ( 2 điểm)
Tài liệu đính kèm: