Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán (lớp 5)

Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán (lớp 5)

Bài 1/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a. Cứ bao nhiêu năm lại có một năm nhuận:

0.5đ

A. 2 năm B. 3 năm C. 4 năm D. 5 năm

b. Dãy số thập phân nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 5,284 ; 8,03 ; 5,428 ; 7,9 ; 9,7. B. 5,284 ; 5,428 ; 7,9 ; 8,03 ; 9,7.

C. 9,7 ; 8,03 ; 7,9 ; 5,428 ; 5,284 . D. 9,7 ; 7,9 ; 5,428 ; 5,284 ; 8,03.

c. Trong các hình dưới đây. Hình nào là hình thang?

A. B. C. D.

d. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ trống sao cho: 0,3 <>< 0,4="">

A. 0,3 B. 0,4 C. 0,35 D. 0,29

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán (lớp 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 008 -2009
Môn : Toán (Lớp 5) ; Thời gian : 40 phút 
 Điểm
Chữ ký GK
Bài 1/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Cứ bao nhiêu năm lại có một năm nhuận: 
0.5đ	
A. 2 năm	B. 3 năm	C. 4 năm	D. 5 năm 
b. Dãy số thập phân nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 5,284 ; 8,03 ; 5,428 ; 7,9 ; 9,7.	B. 5,284 ; 5,428 ; 7,9 ; 8,03 ; 9,7.	
C. 9,7 ; 8,03 ; 7,9 ; 5,428 ; 5,284 	.	D. 9,7 ; 7,9 ; 5,428 ; 5,284 ; 8,03. 
c. Trong các hình dưới đây. Hình nào là hình thang?
A. 	B.	C.	D. 
d. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ trống sao cho: 0,3 <   < 0,4 là:
A. 0,3	B. 0,4	 	C. 0,35	D. 0,29
Bài 2/ Đặt tính rồi tính (3 điểm):
a) 75,152 + 43,639	b) 53,65 - 34,38
c) 63,7 x 2,5	d) 99,2 : 3,1
Bài 3/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a/ 5 giờ 5 phút + 3 giờ 25 phút = . . . . giờ . . . . phút.	
	b/ 15 dm2 65 cm2 = . . . . . . dm2 . 
Bài 4/ (1 điểm) Tính biểu thức dưới đây bằng hai cách :
 	3,35 x 5,2 + 6,65 x 5,2 =
 Cách 1 Cách 2 	
Bài 5/ (1 điểm) Tính diện tích toàn phần và 
	thể tích của hình lập phương có số đo 
cạnh như hình vẽ.
Giải
Bài 6/ (2 điểm): 
Hai thành phố A va B cách nhau 120km. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe đạp ngược chiều với với xe máy từ thành phố B đến thành phố A với vận tốc 15km/giờ. Hỏi sau bao lâu người đi xe đạp gặp gặp người đi xe máy
Giải:
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Thứ . . . . .ngày . . .tháng năm 2008
Lớp : . . . . . 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 -2008
Môn : Toán (Lớp 5) ; Thời gian : 40 phút 
 Điểm
Chữ ký GK
Bài 1/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Cứ bao nhiêu năm lại có một năm nhuận: 
0.5đ	
A. 5 năm	B. 4 năm	C. 3 năm	D. 2 năm 
b. Dãy số thập phân nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 9,7 ; 8,03 ; 7,9 ; 5,428 ; 5,284 	.	B. 5,284 ; 5,428 ; 7,9 ; 8,03 ; 9,7.	
C. 5,284 ; 8,03 ; 5,428 ; 7,9 ; 9,7.	D. 9,7 ; 7,9 ; 5,428 ; 5,284 ; 8,03. 
c. Trong các hình dưới đây. Hình nào là hình thang?
A. 	B.	C.	D. 
d. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ trống sao cho: 0,3 <   < 0,4 là:
A. 0,3	5	B. 0,4	 	C. 0,3	D. 0,29
Bài 2/ Đặt tính rồi tính (3 điểm):
a) 75,153 + 43,639	b) 53,65 - 34,37
c) 63,7 x 2,5	d) 99,2 : 3,1
Bài 3/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a/ 5 giờ 5 phút + 4 giờ 25 phút = . . . . giờ . . . . phút.	
	b/ 13 dm2 65 cm2 = . . . . . . dm2 . 
Bài 4/ (1 điểm) Tính biểu thức dưới đây bằng hai cách :
 	3,35 x 5,2 + 6,65 x 5,2 =
 Cách 1 Cách 2 	
Bài 5/ (1 điểm) Tính diện tích toàn phần và 
	thể tích của hình lập phương có số đo 
cạnh như hình vẽ.
Giải
Bài 6/ (2 điểm): 
Hai thành phố A va B cách nhau 180km. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe đạp ngược chiều với với xe máy từ thành phố B đến thành phố A với vận tốc 15km/giờ. Hỏi sau bao lâu người đi xe đạp gặp gặp người đi xe máy
Giải:

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi toan 5(2).doc