Đề ôn tập học kì II môn Toán 5

Đề ôn tập học kì II môn Toán 5

MÔN TOÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

* khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước đáp án đúng cho mỗi bài tập sau đây:

1. Phõn số bằng phõn số nào sau đây: (1 điểm)

A. B. C. D.

2. 1,5m3 = . . . dm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 15 B. 150 C. 105 D. 1500

3. 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)

A. 1,8 B. 1,08 C. 1,008 D. 1,0008

4. 90 000 m2 = ha (0,5 điểm)

A. 9000 B. 900 C. 90 D. 9

5. Một lớp học có 10 học sinh nữ và 15 học sinh nam . Tỉ số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:

A. 20% B. 40 C. 100 D. 15

6. phõn số viết thành hỗn số là: (1 điểm)

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7. biết 86% của một số là 602. số đó là bao nhiêu: (0,5 điểm)

A. 500 B. 600 C. 700 D. 800

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II môn Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Toán
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn đỳng cho mỗi bài tập sau đõy:
Phõn số bằng phõn số nào sau đõy: (1 điểm)
A. 
 B. 
 C. 
D. 
1,5m3 = . . . dm3. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 15
 B. 150
 C. 105
D. 1500
1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 1,8	
 B. 1,08
 C. 1,008
D. 1,0008
90 000 m2 =  ha (0,5 điểm)
A. 9000
 B. 900
 C. 90
D. 9
Một lớp học cú 10 học sinh nữ và 15 học sinh nam . Tỉ số học sinh nữ và số học sinh của lớp đú là:
A. 20%
 B. 40
 C. 100
D. 15
phõn số viết thành hỗn số là: (1 điểm)
A. 1 
 B. 2 
 C. 3 
D. 4 
biết 86% của một số là 602. số đú là bao nhiờu : (0,5 điểm)
A. 500
 B. 600
 C. 700
D. 800
PHẦN TỰ LUẬN:
1. Một phũng học dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 8m, chiều rộng 7m và chiều cao 4m. người ta quột vụi bốn bức tường phớa trong phũng. Tớnh diện tớch phần quột vụi. Biết rằng diện tớch cỏc cửa bằng 12 một vuụng. (2,5 điểm)
Túm tắt
 Giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2. một ụ tụ đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 12 giờ. Tớnh vận tốc trung bỡnh của ụtụ. Biết rằng quóng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 600 kilụmet. (2,5 điểm)
Túm tắt
Giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
* khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn đỳng cho mỗi bài tập sau đõy:
Phaõn soỏ baống phaõn soỏ naứo sau ủaõy: (1 điểm)
A. 
 B. 
 C. 
D. 
1,5m3 = . . . dm3. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 15
 B. 150
 C. 105
D. 1500
1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 1,8	
 B. 1,08
 C. 1,008
D. 1,0008
90 000 m2 =  ha (0,5 điểm)
A. 9000
 B. 900
 C. 90
D. 9
Một lớp học cú 10 học sinh nữ và 15 học sinh nam . Tỉ số học sinh nữ và số học sinh của lớp đú là:
A. 20%
 B. 40
 C. 100
D. 15
phõn số viết thành hỗn số là: (1 điểm)
A. 1 
 B. 2 
 C. 3 
D. 4 
biết 86% của một số là 602. số đú là bao nhiờu : (0,5 điểm)
A. 500
 B. 600
 C. 700
D. 800
PHẦN TỰ LUẬN:
1. một phũng học dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 8m, chiều rộng 7m và chiều cao 4m. người ta quột vụi bốn bức tường phớa trong phũng. Tớnh diện tớch phần quột vụi. Biết rằng diện tớch cỏc cửa bằng 12 một vuụng. (2,5 điểm)
Túm tắt
Giải
Chiều dài: 8m
Diện tớch xung quanh của phũng học là:
Chiều rộng: 7m
(8 + 7) 2 4 = 120 (m2)
Chiều cao: 4m
Diện tớch phần quột vụi là:
120 – 12 = 108 (m2)
 Đỏp số: 108 m2
2. một ụ tụ đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 12 giờ. Tớnh vận tốc trung bỡnh của ụtụ. Biết rằng quóng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 600 kilụmet. (2,5 điểm)
Túm tắt
Giải 
T = 12 giờ
Vận tốc trung bỡnh của ụtụ là:
S = 600 km
600 : 12 = 50 (km/h)
V = ? km/h
Đỏp số: 50 (km/h)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTHKII MON TOAN 5-CO D_A (QTIEU).doc