Đề thi chọn học sinh giỏi - Môn: Toán lớp 3

Đề thi chọn học sinh giỏi - Môn: Toán lớp 3

Bài 1: (2 điểm) Thay đổi dấu (?) bằng số thích hợp:

a)3 km = ? dam; b) 9dm 3mm = ?mm; c) 5 kg = ?g; d) 2 giờ 15 phút = ?phút

Bài 2: (4điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 348 + 567 ; b) 975 – 324 ; c) 236 x 4 ; d) 972 : 4

Bài 3: (2điểm) Tìm y:

a) y x 7 = 20 + 8 b) 45 : y = 10 : 2

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi - Môn: Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CẦU KÈ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2009-2010
 PHÒNG GD & ĐT	MÔN: TOÁN LỚP 3 	
Đề chính thức
 	THỜI GIAN: 60 PHÚT (không kể phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Thay đổi dấu (?) bằng số thích hợp:
a)3 km = ? dam; b) 9dm 3mm = ?mm; c) 5 kg = ?g; d) 2 giờ 15 phút = ?phút
Bài 2: (4điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 348 + 567 ; b) 975 – 324 ; c) 236 x 4 ; d) 972 : 4 
Bài 3: (2điểm) Tìm y:
a) y x 7 = 20 + 8 b) 45 : y = 10 : 2
Bài 4: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức: 
a) 8000 : 5 x 3 b) 2090 – 24 : 6
Bài 5: (3điểm) Có ba xe, mỗi xe chở được 220 viên gạch. Xe thứ tư chở được 235 viên. Hỏi cả bốn xe chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài 6: (4điểm) 
a) Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? A M B
b) Tính chu vi của các hình chữ nhật đó. 2cm 4cm
 11cm
 D N C
 Bài 7: (2điểm) A 
 A Hình bên có:
 a) Bao nhiêu hình tam giác. Ghi tên các hình tam giác đó.
 D E b) Có bao nhiêu đoạn thẳng. Ghi tên các đoạn thẳng đó. 
 O 
 B C 
Bài 8: (1điểm) 
Một đàn trâu ăn cỏ, đếm thấy có 32 cái chân. Hỏi đàn trâu có bao nhiêu cái đuôi?
HẾT
HƯƠNG DẪN CHẤM TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 3
NĂM HỌC 2009 – 2010
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (2điểm)
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a) 3 km = 300 dam
0,5 điểm
b) 9dm 3 mm = 903mm
0,5 điểm
c) 5 kg = 5000g
0,5 điểm
d) 2 giờ 15 phút = 75phút
0,5 điểm
Bài 2: (4 điểm)
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
a) 348 b) 975 
Xếp sai vị trí hoặc không Thực
 + 567 - 324 
hiện tính dọc thì không Tính điểm
 915 651
c) 236 d) 972 4 
Đúng hoàn toàn mới tính điểm
 X 4 17 243
 944 12
 0
Bài 3: (2điểm)
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
a) y x 7 = 20 + 8 b) 45 : y = 10 : 2
 y x 7 = 28 45 : y = 5 
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
 y = 28 : 7 y = 45 : 5 
Đúng từng phần mỗi bài 0,25 điểm
 y = 4 y = 9
Đúng từng phần mỗi bài 0,25 điểm
Bài 4: (2điểm)
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
a) 8000 : 5 x 3 b) 2090 – 24 : 6 
 = 1600 x 3 = 2090 - 4
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
 = 4800 = 2086
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
Bài 5: (3điểm)
Ba xe chở được là:
0,5 điểm
220 x 3 = 660 (viên gạch)
1 điểm
Cả 4 xe chở được là:
0,25 điểm
660 + 235 = 895 (viên gạch)
1 điểm
Đáp số: 895 viên gạch
0,25 điểm
Bài 6: (4điểm)
a) Có 3 hình chữ nhật: AMND, MBCN và ABCD
0,75 điểm
b) Chu vi của hình chữ nhật AMND là:
0,25 điểm
(11 + 2) x 2 = 26(cm)
0,5 điểm
Chu vi của hình chữ nhật MBCN là:
0,25 điểm
(11 + 4) x 2 = 30(cm)
0,5 điểm
Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là:
0,25 điểm
2 + 4 = 6 (cm)
0,5 điểm
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
0,25 điểm
(11 + 6) x 2 = 34(cm)
0,5 điểm
Đáp số: 26 cm, 30 cm, 34 cm 
0,25 điểm
Bài 7: (2điểm)
a) Có 8 hình tam giác: BDO, BOC, COE, BDC,
- Ghi đầy đủ được 8 hình đạt1 điểm.
BCE, ABE, ACD và ABC.
- Ghi được 2 hình đạt 0,25 điểm
b) 13 đoạn thẳng: AD, DB, AB, AE, EC, AC,
- Đúng13 đoạn thẳng đạt1điểm
DO, OC, DC, EO, OB, EB.
- Đúng 3 đoạn thẳng đạt 0,25 điểm
Bài 8: (1điểm)
Số con trâu là:
0,25 điểm
32 : 4 = 8 (con)
0,5 điểm
Mỗi con trâu có một cái đuôi nên số con trâu bằng số đuôi trâu. Vậy có 6 cái đuôi trâu
0,25 điểm
Ghi chú: học sinh giải theo cách khác đúng chấm điểm tròn theo từng câu.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG 3 NH 20092010(1).doc