Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 5 môn Toán học

Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 5 môn Toán học

Câu 1: Cho dãy số: 1, 4, 7, . . Hỏi số hạng thứ 99 của dãy là bao nhiêu?

Câu 2: Từ 2 giờ sáng đến 2 giờ chiều(14 giờ) cùng ngày. Hỏi kim giờ và kim phút gặp nhau bao nhiêu lần?

Câu 3: Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Hỏi sau 12 năm nữa tuổi con kém tuổi mẹ bao nhiêu tuổi?

Câu 4: ở hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?

Câu 5: Có tất cả 27 tờ tiền có mệnh giá 10 nghìn đồng và 5 nghìn đồng. Trong đó số tiền tờ 10 nghìn đồng nhiều hơn số tiền tờ 5 nghìn đồng là 45 nghìn đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ tiền 5 nghìn đồng?

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 5 môn Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục và Đào tạo 
Đề A Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 5 
cấp huyện năm học 2008-2009
Họ và tên: ........................................................................................................
Ngày sinh ............................. Học sinh trường tiểu học...
Số báo danh: Phòng thi:........................................................
Chữ ký giám thị coi thi
1.
Số phách
2..
Nội dung câu hỏi
Kết quả
Câu 1: Cho dãy số: 1, 4, 7, .... . Hỏi số hạng thứ 99 của dãy là bao nhiêu?
Đáp số:.................
............................
Câu 2: Từ 2 giờ sáng đến 2 giờ chiều(14 giờ) cùng ngày. Hỏi kim giờ và kim phút gặp nhau bao nhiêu lần?
Đáp số:.................
.............................
Câu 3: Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Hỏi sau 12 năm nữa tuổi con kém tuổi mẹ bao nhiêu tuổi?
Đáp số:.................
..............................
Câu 4: ở hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số:...................
...............................
Câu 5: Có tất cả 27 tờ tiền có mệnh giá 10 nghìn đồng và 5 nghìn đồng. Trong đó số tiền tờ 10 nghìn đồng nhiều hơn số tiền tờ 5 nghìn đồng là 45 nghìn đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ tiền 5 nghìn đồng?
Đáp số:...................
...............................
Câu 6: Hãy tính xem ngày 28 của một tháng là thứ mấy biết rằng trong tháng đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn.
Đáp số:...................
...............................
Câu 7: Tại cuộc thi đấu cờ vua, Cường tham gia đấu 15 ván, mỗi ván thắng được 15 điểm, mỗi ván thua bị trừ 20 điểm. Sau đợt thi đấu số điểm đạt được là 120 điểm. Hỏi Cường đã thắng bao nhiêu ván cờ?
Đáp số:...................
...............................
Câu 8: Một thùng dầu cân nặng 10kg. Sau khi rót số dầu trong thùng thì cả thùng và cả dầu cân nặng 5,5 kg. Hỏi thùng không có dầu cân nặng bao nhiêu?
Đáp số:...................
...............................
Câu 9: Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng chiều dài của nó thêm 10% và bớt chiều rộng của nó 10%.
Đáp số:...................
...............................
Câu 10: Ba vòi nước cùng chảy vào bể thì sau 1giờ 20 phút bể sẽ đầy nước. Nếu chỉ vòi thứ nhất chảy thì sau 3 giờ thì bể sẽ đầy nước, nếu chỉ vòi thứ 2 chảy thì sau 4 giờ bể sẽ đầy nước . Hỏi nếu chỉ vòi thứ 3 chảy thì sau mấy giờ sẽ đầy bể?.
Đáp số:...................
...............................
Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi 216 m, chiều rộng kém chiều dài 24 m. Trên miếng đất người ta làm 4 dãy nhà hình chữ nhật bằng nhau, phần đất còn lại làm đường đi xung quanh các dãy nhà, mỗi đường đi rộng 2 m. Tìm tổng diện tích các đường đi. 
Bài giải câu 11 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo 
Đề B Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 5 
cấp huyện năm học 2008-2009
Họ và tên: ........................................................................................................
Ngày sinh ............................. Học sinh trường tiểu học...
Số báo danh: Phòng thi:........................................................
Chữ ký giám thị coi thi
1.
Số phách
2..
Nội dung câu hỏi
Kết quả
Câu 1: Ba vòi nước cùng chảy vào bể thì sau 1giờ 20 phút bể sẽ đầy nước. Nếu chỉ vòi thứ nhất chảy thì sau 3 giờ thì bể sẽ đầy nước, nếu chỉ vòi thứ 2 chảy thì sau 4 giờ bể sẽ đầy nước . Hỏi nếu chỉ vòi thứ 3 chảy thì sau mấy giờ sẽ đầy bể?.
Đáp số:.................
............................
Câu 2: Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng chiều dài của nó thêm 10% và bớt chiều rộng của nó 10%.
Đáp số:.................
............................
Câu 3: Một thùng dầu cân nặng 10kg. sau khi rót 1/2 số dầu trong thùng thì cả thùng và cả dầu cân nặng 5,5 kg. Hỏi thùng không có dầu cân nặng bao nhiêu?
Đáp số:.................
............................
Câu 4: Tại cuộc thi đấu cờ vua, Cường tham gia đấu 15 ván, mỗi ván thắng được 15 điểm, mỗi ván thua bị trừ 20 điểm. Sau đợt thi đấu số điểm đạt được là 120 điểm. Hỏi Cường đã thắng bao nhiêu ván cờ?
Đáp số:.................
............................
Câu 5: Hãy tính xem ngày 28 của một tháng là thứ mấy biết rằng trong tháng đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn.
Đáp số:.................
............................
Câu 6: Có tất cả 27 tờ tiền có mệnh giá 10 nghìn đồng và 5 nghìn đồng. Trong đó số tờ tiền 10 nghìn đồng nhiều hơn số tờ tiền 5 nghìn đồng là 45 nghìn đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ tiền 5 nghìn đồng?
Đáp số:.................
............................
Câu 7: ở hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số:.................
............................
Câu 8: Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Hỏi sau 12 năm nữa tuổi con kém tuổi mẹ bao nhiêu tuổi?
Đáp số:.................
............................
Câu 9: Từ 2 giờ sáng đến 2 giờ chiều(14 giờ) cùng ngày. Hỏi kim giờ và kim phút gặp nhau bao nhiêu lần?
Đáp số:.................
.............................
Câu 10: Cho dãy số: 1, 4, 7, .... . Hỏi số hạng thứ 99 của dãy là bao nhiêu?
Đáp số:.................
............................
Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi 216 m, chiều rộng kém chiều dài 24 m. Trên miếng đất người ta làm 4 dãy nhà hình chữ nhật bằng nhau, phần đất còn lại làm đường đi xung quanh các dãy nhà, mỗi đường đi rộng 2 m. Tìm tổng diện tích các đường đi. 
Bài giải câu 11 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dochoangtan73qttp.doc