I. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 5 điểm )
Giáo viên làm phiếu cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn, 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có nội dung theo đoạn đọc:
1. Hoa học trò (SGK TV4, tập 2, trang 43)
2. Đoàn thuyền đánh cá (SGK TV4, tập 2, trang 59)
3. Khuất phục tên cướp biển (SGK TV4, tập 2, trang 66)
4. Bài thơ về tiểu đội xe không kính (SGK TV4, tập 2, trang 71)
5. Dù sao trái đất vẫn quay (SGK TV4, tập 2, trang 85)
Trường: TH Gành Hào “B” Lớp :4A Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2009 – 2010 Ngày kiểm tra : 31/ 03/ 2010 Thời gian : ĐTT (Tùy số lượng HS)- Chính tả : 20 phút MÔN THI TIẾNG VIỆT (Đọc TT và chính tả) SỐ BÁO DANH (Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã phách "-------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Nhận xét của giám khảo Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã phách ĐTT: CT: I. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 5 điểm ) Giáo viên làm phiếu cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn, 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có nội dung theo đoạn đọc: Hoa học trò (SGK TV4, tập 2, trang 43) Đoàn thuyền đánh cá (SGK TV4, tập 2, trang 59) Khuất phục tên cướp biển (SGK TV4, tập 2, trang 66) Bài thơ về tiểu đội xe không kính (SGK TV4, tập 2, trang 71) Dù sao trái đất vẫn quay (SGK TV4, tập 2, trang 85) II. CHÍNH TẢ : ( 5 điểm ) Bài viết : Con sẻ (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, trang 90) ( Viết đoạn “Tôi đi dọc lối vào vườn rơi trước mõm con chó) Trường: TH Gành Hào “B” Lớp :4A.. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2009 – 2010 Ngày kiểm tra : Thời gian :..( không kể giao đề) MÔN THI TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu và TLV) SỐ BÁO DANH (Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã phách "-------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Nhận xét của giám khảo Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã phách ĐH : TTV: I - ĐỌC THẦM ( 5 điểm ) . Đọc thầm bài sau : Hoa học trò Phượng không phải là một đóa, không phải vài cành; phượng đây là cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cả xã hội thắm tươi; người ta quên đóa hoa chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán hoa lớn xòe ra như muôn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau. Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh. Vừa buồn lại vừa vui mới thực là nỗi niềm bông phượng. Hoa phượng là hoa học trò. Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e ấp, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao! Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên mất màu lá phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo một tin thắm: Mùa hoa phượng bắt đầu. Đến giờ chơi, cậu học trò ngạc nhiên trông lên: Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy? Bình minh của hoa phượng là màu đỏ còn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu. Ngày xuân gần hết, số hoa tăng lên, màu cũng đậm dần. Rồi hòa nhịp với mặt trời chói lọi, màu phượng mạnh mẽ kêu vang: Hè đến rồi! Khắp thành phố bỗng rực lên như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ. Theo XUÂN DIỆU Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Tại sao tác giả lại gọi hoa phượng là hoa học trò? a) Vì hoa phượng đẹp. b) Vì phượng là loài cây gần gũi, quen thuộc với học trò. c) Cả hai ý trên đều đúng. 2. Hoa phượng có màu gì? a) Màu đỏ. b) Màu trắng. c) Màu tím. 3. Màu hoa phượng có thay đổi theo thời gian không? a) Có thay đổi theo thời gian. b) Không thay đổi theo thời gian. Cả hai ý trên đều sai. 4. Hoa phượng nở vào mùa nào? a) Mùa xuân. b) Mùa hè. c) Mùa thu. 5. Mùa xuân cây phượng thế nào? a) Ra hoa. b) Ra quả (trái). c) Ra lá. 6. Phượng là loài cây gì? a) Cây ăn quả. b) Cây che bóng mát. c) Cả hai ý trên đều đúng. 7. Câu “Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh.” là câu? a) Câu khiến. b) Câu hỏi. c) Câu kể. 8. Chủ ngữ trong câu “Hoa phượng là hoa học trò”là: a) Hoa phượng. b) Hoa phượng là. c) Là hoa học trò. II. TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm ) Tả một loại cây ăn quả mà em biết. Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 4 I. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ). Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc đúng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diển cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật . Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho từ 1 đến 4 điểm . Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm . II. Chính tả : ( 5 điểm ). Viết đúng bài chính tả, rỏ ràng, trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả cho 5 điểm . Sai tiếng, âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định, thiếu tiếng, mỗi lỗi trừ 0,25 điểm . 1. Đọc hiểu ( 5đ ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng B A A B C B C A 2. Tập làm văn ( 5đ ) - Phần đầu thư : Nêu được cây ăn quả cần tả (1đ) - Phần chính: Tả được từng bộ phận của cây và cách chăm sóc cây (3đ) - Phần cuối thư : Nêu được tác dụng của cây và lợi ích của cây (1đ) Tùy theo cách trình bày bài sạch đẹp; cách dùng từ ngữ, câu, viết chính tả đúng mà cho điểm hợp lí. Họ và tên: Lớp:4A Trường: TH Gành Hào B KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010 Ngày kiểm tra : Thời gian:(Không kể giao đề) Số mật mã MÔN : TOÁN SỐ BÁO DANH (Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 "--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI DẶN THÍ SINH 1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chỗ này trở xuống . Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI (Viết bằng chữ) I– PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1: A. B. C. 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. 3. Phép trừ phân số có gí trị là: A. B. C. 4.Khoảng thời gian nào dài nhất: A. 480 giây B. giờ C. giờ 5. Kết quả phép chia 5 781 : 47 là: A. 123 B. 132 C. 133 D. 124 6. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5: A. 5 145 B. 5 451 C. 5 541 7. Hình bình hành có chiều rộng 24m, chiều dài 36m. Diện tích hình bình hành là: A. 864m2 B. 120m2 C. 664m2 8. Hình nào có số ô đã tô đậm: A. Hình 1 B. Hình 2 II - PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 1. Tính: ( 2 điểm ) a. b. __________________________ _____________________________ __________________________ _____________________________ __________________________ _____________________________ __________________________ _____________________________ c. d. __________________________ _____________________________ __________________________ _____________________________ __________________________ _____________________________ __________________________ _____________________________ 2. Bài toán ( 3 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 360m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 3. Tính bằng 2 cách: (1 điểm) ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm 1 . B 2. B 3. C 4. C 5. A 6. A 7. A 8 . A II - PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 1. Tính: ( 2 điểm ) a. b. c. d. 2. Bài toán ( 3 điểm ) Giải Nửa chu vi mảnh ruộng là: 360 : 2 = 180 (m) 0,5 đ Chiều rộng mảnh ruộng là: 180 : 3 = 60 (m) 1 đ Chiều dài mảnh ruộng là: 60 x 2 = 120 (m) 0,5 đ Diện tích mảnh ruộng là: 120 x 60 = 7200 (m2) 0,5 đ Đáp số: 7200 m2 0,5 đ 3. Tính bằng 2 cách: (1 điểm) Cách 1: Cách 2:
Tài liệu đính kèm: