Đề thi học sinh giỏi lớp 5 lần 4 - Môn: Toán

Đề thi học sinh giỏi lớp 5 lần 4 - Môn: Toán

ĐỀ THI HSG LỚP 5 - LẦN 4 NĂM HỌC 2010- 2011

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian chép đề)

Bài 1: Tìm x

a) 75% X + X + X = 30 b) x + 0,25 =

Bài 2: Hai số có tích bằng 1932. Nếu tăng một thừa số lên 8 đơn vị và giữ nguyên thừa số còn lại thì được tích mới là 2604. Tìm hai số đó.

Bài 3: Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4

Bài 4: Lớp 5A trồng được số cây bằng số cây của lớp 5B, lớp 5 C trồng được số cây bằng số cây của lớp 5B, lớp 5A trồng nhiều hơn lớp 5C 24 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Bài 5: Hai hình tròn có hiệu hai bán kính bằng 3 cm. Hình tròn bé có chu vi bằng chu vi hình tròn lớn. Tìm diện tích của mỗi hình tròn?

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 768Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 5 lần 4 - Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HSG LỚP 5 - LẦN 4 NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1: Tìm x
a) 75% X + X + X = 30	 b) x + 0,25 = 
Bài 2: Hai số có tích bằng 1932. Nếu tăng một thừa số lên 8 đơn vị và giữ nguyên thừa số còn lại thì được tích mới là 2604. Tìm hai số đó.
Bài 3: Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4
Bài 4: Lớp 5A trồng được số cây bằng số cây của lớp 5B, lớp 5 C trồng được số cây bằng số cây của lớp 5B, lớp 5A trồng nhiều hơn lớp 5C 24 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?	
Bài 5: Hai hình tròn có hiệu hai bán kính bằng 3 cm. Hình tròn bé có chu vi bằng chu vi hình tròn lớn. Tìm diện tích của mỗi hình tròn?
ĐÁP ÁN:
Bài 1: (1,5 đ) Tìm x
a) 75% X + X + X = 30	 b) x + 0,25 = 
0,75 X + 0,75 X + 1 X = 30	 b) x + 0,25 = 
(0,75 + 0,75 + 1) X = 30	x + 0,25 = 3,6 + 10,75
 2,5 X = 30	x + 0,25 = 14,35
 X = 30 : 2,5 	X = 14,35 – 0,25
	X= 12	X= 14,1
Bài 2: (1,5đ)
Giải:
Ta biết rằng trong phép nhân, nếu giữ nguyên một thừa số và tăng thừa số còn lại lên bao nhiêu đơn vị thì tích sẽ tăng lên một số gấp bấy nhiêu lần thừa số được giữ nguyên.
 Nếu coi thừa số được tăng lên 8 đv là thừa số thứ hai thì 8 lần thừa số thứ nhất là:
 2604 – 1932 = 672
Thừa số thứ nhất là: 
 672 : 8 = 84
 Thừa số thứ hai là:
 1932 : 84 = 23
Vậy hai số cần tìm là: 84 và 23
Bài 3: (2đ) 
Giải:
Gọi số cần tìm là X. Theo bài ra thì X + 1 sẽ chia hết cho 2; 3; 4 và 5
Mà X + 1 Chia hết cho 5 thì chữ số cuối của nó phải bằng 0 hoặc 5, nhưng nếu chữ số cuối là 5 thì sẽ không chia hết cho 2. Vậy chữ số cuối của X + 1 phải bằng 0.
 Số bé nhất có chữ số ở cuối là 0 và đồng thời chia hết cho 2, 3, 4, 5 là số 60
 Vậy X + 1 = 60
 X = 60 – 1 = 59 Vậy số cần tìm là 59
Bài 4: (2,5đ) 
 Giải: 
Ta có: , vậy lớp 5C trồng được số cây bằng số cây của lớp 5B.
 Coi số cây của lớp 5B là 3 phần bằng nhau thì số cây của lớp 5A là 4p và số cây của lớp 5C là 2p:
 Lớp 5A: 
Lớp 5B:
Lớp 5C:
24 cây gồm: 4 – 2 = 2 ( phần)
Lớp 5A trồng đc: 24 : 2 4 = 48 (cây)
Lớp 5B trồng đc: 24 : 2 3 = 36 (cây)
Lớp 5C trông đc: 48 – 24 = 24 ( cây)
	ĐS: 5A: 48 cây; 5B:36 cây; 5C: 24 cây
Bài 5 (2,5đ)
Giải: 
 Gọi r; r lần lượt là bán kính của hình tròn bé, hình tròn lớn. 
Theo đề bài ta có:
 r 2 3,14 = (r 2 3,14) 2
r 2 3,14 = r 2 2 3,14 
 r = r 2 
Vậy: r: 
 r 
Bán kính hình tròn bé gồm 1phaanf, bán kính hình tròn lố gồm 2p, mỗi phần bằng 3 cm. Vậy bán kính hình tròn bé = 3 cm
 Bán kính hình tròn lớn là: 3 2 = 6 ( cm)
 DT hình tròn bé: 3 3 3, 14 = 28,26 ( cm2)
DT hình trong lớn: 6 6 3,14 = 113,04 ( cm2) 
	ĐS: 28,26 cm2; 113,04 cm2
	ĐỀ THI KSHSG LỚP 5 - LẦN 4NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1: Tìm x
a) 75% X + X + X = 30	 b) x + 0,25 = 
Bài 2: Hai số có tích bằng 1932. Nếu tăng một thừa số lên 8 đơn vị và giữ nguyên thừa số còn lại thì được tích mới là 2604. Tìm hai số đó.
Bài 3: Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4
Bài 4: Lớp 5A trồng được số cây bằng số cây của lớp 5B, lớp 5 C trồng được số cây bằng số cây của lớp 5B, lớp 5A trồng nhiều hơn lớp 5C 24 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?	
Bài 5: Hai hình tròn có hiệu hai bán kính bằng 3 cm. Hình tròn bé có chu vi bằng chu vi hình tròn lớn. Tìm diện tích của mỗi hình tròn?
Bài 6: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu ta viết thêm một chữ số 3 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 2217 đơn vị.
Bài 7: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu ta xóa đi chữ số hàng trăm thì số đó giảm đi 7 lần.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG lop 5 mon Toan lan 4.doc