Đề thi học sinh Năng khiếu Toán 5 vòng Tỉnh - Bảng B - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Có đáp án)

pdf 3 trang Người đăng hạnh nguyên Ngày đăng 16/12/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh Năng khiếu Toán 5 vòng Tỉnh - Bảng B - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên thí sinh: .. .. Chữ ký giám thị 1: 
Số báo danh: .. ... . .. 
 SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSNK LỚP 5 VÒNG TỈNH 
 NĂM 2012 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 * Môn thi: Toán 
 (Gồm 01 trang) 
 * Bảng: B 
 * Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 ĐỀ 
 Câu 1: (3 điểm) 
 Tìm số có 3 chữ số biết. Nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải. Thì nó tăng thêm 
 3113 đơn vị. 
 Câu 2: (3 điểm) 
 Điền dấu thích hợp vào ô trống ( > ; < ; = ) 
 10b1 + a22 + 99c abc + 2012. 
 Câu 3: (3 điểm) 
 a.Không thực hiện phép tính, hãy cho biết các tổng hoặc hiệu dưới đây chia hết 
 cho 3 không? Tại sao? 
 420 + 321 
 402 - 213 
 3963 + 945 
 3369 - 698 
 b. Hãy viết thêm vào bên phải, bên trái số 2012 mỗi bên một chữ số để được số 
 chia hết cho 2, 5 và 9. 
 Câu 4: (5 điểm) 
 a. Rút gọn phân số : 
 2121 191919
 3131 474747
 b. Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau: 
 1995 1996
 và 
 1996 1997
 Câu 5: (5 điểm) 
 Ở giữa một khu đất hình vuông . Bác nông dân đào một ao cá cũng hình vuông. 
 Phần diện tích còn lại là 2400m2. chu vi khu đất và chu vi ao cá là 240m. Tính cạnh 
 của khu đất, cạnh của ao. 
 --- HẾT --- 
 1 SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSNK LỚP 5 VÒNG TỈNH 
 NĂM 2012 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 * Môn thi: Toán 
 (Gồm 02 trang) 
 * Bảng: B 
 * Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Câu 1: (3 điểm) 
 Gọi số cần tìm là abc . Theo đề bài ra ta có. (0.25đ) 
 abc8 = abc + 3113 (0.5đ) 
 10 x abc + 8 = abc + 3113 (0.5đ) 
 10 x abc - abc = 3113 – 8 (0.5đ) 
 9 x abc = 3105 (0.5đ) 
 abc = 3105 : 9 (0.5đ) 
 abc = 345 (0.25đ) 
 Câu 2: (3 điểm) 
 10b1 = 1000 + b0 + 1 (0.5đ) 
 + a22 = a00 + 20 + 2 (0.5đ) 
 99c = 900 + 90 + c (0.5đ) 
 10b1 + a22 + 99c = a00 + b0 + c + 1000 + 900 + 20 + 90 + 1 + 2 (0.5đ) 
 = abc + 2013 > abc +2012 (0.5đ) 
 Ta điền dấu “ >” vào ô trống 
 10b1 + a22 + 99c > abc + 2012 (0.5đ) 
 Câu 3: (3 điểm) 
 a. (1điểm) 
 420 + 321 chia hết cho 3 vì 420 và 321 đều chia hết cho 3 (0.25đ) 
 402 - 213 chia hết cho 3 vì 402 và 213 đều chia hết cho 3 (0.25đ) 
 3963 + 945 chia hết cho 3 vì 3963 và 945 đều chia hết cho 3 (0.25đ) 
 3369 - 698 không chia hết cho 3 vì 3369 chia hết cho 3 nhưng 698 không chia hết 
 cho 3. (0.25đ) 
 b. (2 điểm) 
 Số cần tìm có dạng x2012y (0.25đ) 
 Để x2012y chia hết cho 5 thì y = 0 hoặc y = 5 (0.25đ) 
 Để x2012y chia hết cho 2 thì y phải là số chẵn. (0.25đ) 
 Vậy để x2012y chia hết cho cả 2 và 5 thì y = 0 (0.25đ) 
 Thay y = 0 vào x2012y ta được x20120. (0.25đ) 
 1 Để x20120 chia hết cho 9 thì ( 2 + 0 + 1 + 2+ 0 + x ) chia hết cho 9 hay (5 + x) chia 
hết cho 9, mà x < 10 suy ra x = 4 (0.5đ) 
 Vậy số phải tìm là 420120 (0.25đ) 
Câu 4: (5 điểm) 
 2121
 a. *Rút gọn phân số: 
 3131
 Ta có: 2121= 21 x 101 và 3131 = 31 x 101 (0.75đ) 
 2121 21
 Vậy = (0.5đ) 
 3131 31
 191919
 *Rút gọn phân số: 
 474747
 Ta có: 191919 = 19 x 10101 và 474747= 47 x 10101 (0.75đ) 
 191919 19
 Vậy = (0.5đ) 
 474747 47
 b. Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số: ( 2,5 điểm) 
 1995 1996
 và 
 1996 1997
 Ta có : 
 1995 1
 1 - = (0.5đ) 
 1996 1996
 1996 1
 1 - = (0.5đ) 
 1997 1997
 1 1 1995 1996
 Vì > nên < (1.5đ) 
 1996 1997 1996 1997
Câu 5: (5 điểm) 
Giả sử ao cá nằm ở góc khu đất. 
Khi đó phần đất 2400m2 còn lại chính bằng hai lần 
diện tích hình thang (theo hình vẽ) có đáy lớn là 
cạnh khu đất, đáy bé là cạnh ao cá, chiều cao là b 
hiệu giữa cạnh khu đất và cạnh ao cá. (1.0đ) (0.25đ) 
 Tổng độ dài của cạnh khu đất và cạnh a-b 
ao cá: 
 240 : 4 = 60(m) (0.5đ) 
 Diện tích mỗi hình thang là: a 
 2400 : 2 = 1200(m2) (0.5đ) 
 Hiệu giữa cạnh khu đất và cạnh ao cá là: 
 1200 x 2 : 60 = 40(m) (1.0đ) 
 Cạnh khu đất là: 
 ( 60 + 40 ) : 2 = 50(m) (1.0đ) 
 Cạnh ao cá là: 
 60 – 50 = 10(m) (0.5đ) 
 Đáp số: 50m và 10m (0.25đ) 
 --- HẾT--- 
 2 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_nang_khieu_toan_5_vong_tinh_bang_b_so_gddt_b.pdf