Đề thi kiểm tra học sinh giỏi môn Toán lớp 5

Đề thi kiểm tra học sinh giỏi môn Toán lớp 5

I. Phần trắc nghiệm : (10 điểm)

Câu 1: (1đ) Cho 125dam2 = . km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025

Câu 2: (1đ) Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Số lớn là :

A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999

Câu 3: (1đ) Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0.25; được bao nhiêu đem cộng với 1 rối cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả là 12,5. Vậy số đó là :

A. 1,25 B. 48 C. 11,25 D. 11,75

Câu 4: (1đ) Trên bản đồ , với tỉ lệ 1: 1000 có vẽ một hình chữ nhật chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Diện tích HCN là :

A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2

 

doc 14 trang Người đăng hang30 Lượt xem 1145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học sinh giỏi môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN
LỚP : 5
THỜI GIAN : 90’
Họ và tên : ..
Lớp : 
I. Phần trắc nghiệm : (10 điểm)
Câu 1: (1đ) Cho 125dam2 = ................... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 0,125	B. 0,0125	C. 0,1250	D. 0,1025
Câu 2: (1đ) Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Số lớn là :
A. 66666	B. 77777	C. 88888	D. 99999
Câu 3: (1đ) Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0.25; được bao nhiêu đem cộng với 1 rối cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả là 12,5. Vậy số đó là :
A. 1,25	B. 48	C. 11,25	D. 11,75
Câu 4: (1đ) Trên bản đồ , với tỉ lệ 1: 1000 có vẽ một hình chữ nhật chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Diện tích HCN là :
A. 15dam2	B. 1500dam2	C. 150dam2 	D. 160dam2
Câu 5: (2đ) Tính nhanh :
a/ ( 128,36 x 0,25 + 142,8 x 0,75 ) x ( 11 x 9 – 900 x 0,1 – 9 )	
.
.
.
 b/ .	
.
.
Câu 6: (1đ) Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dịp năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Giá tiền của chiếc cặp sau khi giảm giá là :
 A.7 800 đồng B.57 200 đồng C.72 000 đồng
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính :
 3256,34 + 428,57 576,40 – 59,28
 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6
.
Câu 8: (1đ) 10% của 8dm là :
 A.10cm B.70cm c.8cm D.0.08
Phần 2: Tự luận : 
Câu 1) (3d) Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm. Hãy tính diện tích phần tô đậm ?
 ..
 ..
 ..........................................................
Câu 2: (2đ) Trung bình cộng của hai số là 44. Nếu viết thêm 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Hãy tìm hai số đó ?
.
Câu 3)( 3d) Vườn hoa nhà trường có chu vi là 160 m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta để 1/24 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hãy tính diện của lối đi ?
..
HỌC SINH GIỎI
M«n : To¸n líp 5
Thêi gian: 40 phót
Họ và tên........................................
Lớp : ......................................
)
Bài 1- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5cm3 = ................dm3
0,22m3 = ............... dm3
1,952dm3= .................cm3
23,36 m3 = ..................cm3
Bài 2- 
 Biết tỷ số thể tích của hai hình lập phương là 3: 5 (hình vẽ)
Thể tích : 54cm3	Thể tích :...... cm3
Bài 3- Cho hình vẽ:	3,2cm
a/ Diện tích hình thang ABCD là:..............cm2`	B	M	 C
b/Diện tích tam giác AMD là :.................cm2
 	 	 2,5cm	
	 A	D	6,8cm
Bài 4- Cho hình vẽ:	
 0
a/ Diện tích hình vuông ABCD là:..............cm2	 A	 B
b/Diện tích hình tròn là :.................cm2
( Biết CB = 8cm ; AO = 4cm)	 
 C	 D
Bài 5- Cho các hình thoi với số đo như hình vẽ 
	 Hình 1	 Hình 2
AC=6cm	MP = 5cm	 Hình 3
BD = 9cm	NQ = 6cm	HF = 7cm ; EG = 4cm
Hình có diện tích nhỏ hơn 20 cm2 là hình: ............................................
Bài 6- Nhà An có một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1m. Trong bể đã có 800 lit nước
(1dm3 = 1lít)
 Như vậy ,để bể đầy nước thì phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa?
Bài làm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN
LỚP : 5
THỜI GIAN : 90’
Họ tên : 
Lớp : .
Câu 1: (1 đ) gấp bao nhiêu lần ?
A. 24 lần 	B. 18 lần 	C. 12 lần 	D. 9 lần 
Câu 2 (1 đ) : Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng :
A. 3 	B. 4 	C. 5	 	D. 6
Câu 3 (1 đ) : 63 giờ bằng mấy phần của một tuần. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4(1 đ) : Số thập phân có ba trăm linh hai đơn vị chín phần trăm được viết là:
A. 302,9 B. 302,09 C. 302,90 D. 302,009
Câu 5 (1 đ) : ở một xã mỗi năm số dân tăng thêm 4% so với số dân năm trước đó. Hiện nay xã có 2500 người. Hai năm nữa xã có bao nhiêu người ?
A. 2600 người B. 2700 người C. 2704 người D. 2800 người
Câu 6 (1 đ) :Tổng số tuổi của An và Bình hiện nay là 30 tuổi. 5 năm nữa tuổi An bằng 9/7 tuổi Bình. Hiện nay tuổi của An và Bình là :
A. 12 và 18 B. 11 và 19 C. 10 và 20 D. 9 và 21
Câu 7(1 đ) : Số hình vuông trong hình bên là:
A. 25 hình vuông B. 17 hình vuông
C. 21 hình vuông D. 24 hình vuông
Câu 8 (1 đ) : Tìm x biết x + x : 5 = 12,6
A. x = 6 B. x = 7,5
C. x = 8,6 D. x = 10,5
Câu 9 (1 đ) : ha =......m2 
A. 60 m2 B. 600 m2 C . 6000 m2 D. 60.000 m2 
Câu 10.(1 đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20
C. 30 D. 40
Câu 11.(1 đ) Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:
A. 12 học sinh 
B. 13 học sinh
C. 15 học sinh 
D. 60 học sinh 
Đá bóng (60%)
Chạy (12%)
Đá cầu (13%)
Bơi (15%)
Câu 12. (1 đ) Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật là:
A. 14cm2 B. 20cm2
 C. 24cm2 D. 34cm2
4cm
12cm
5cm
Câu 13 : (2 đ) Đặt tính rồi tính:
 a) 286,43 + 521,85 b ) 516,40 - 350,28 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................ 
 c) 25,04 x 3,5 d ) 45,54 : 1,8
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 14 (2 đ) : Hình thang có diện tích 8,1 m2 và trung bình cộng độ dài hai đáy bằng 9/7 m. Tính chiều cao của hình thang ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 15 (3 đ) : Lúc mẹ 26 tuổi thì sinh bé Lan. Đến năm 2008 tổng số tuổi của hai mẹ con là 42. Vậy mẹ sinh bé Lan vào năm nào ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN
LỚP : 5
THỜI GIAN : 90’
Họ tên : 
Lớp : .
Câu 1 : Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Trên bản đồ tỷ lệ 
1 : 500 thì sân trường đó có diện tích là:
a. 2 cm2 b. 200 000 cm2 c. 2000 cm2 d. 40 cm2
Câu 2 : Kích thước hai đường chéo của một hình thoi lần lượt là 50 cm và 100 cm. Để một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình thoi đó thì cạnh của hì ... .................................................................
Câu 13 : Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m, chiều cao 3,8m. Nếu mỗi người làm việc trong phòng đó đều cần có 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh học trong phòng đó, biết rằng lớp học chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 14 : Một đám cỏ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12m, chiều rộng 4m; người ta cột một con trâu tại A, dây cột trâu dài 3m và con trâu này lại ăn cỏ. Tính diện tích cỏ còn lại chưa bị trâu ăn ? 
 .................................................................................................................................................................... 
.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN
LỚP : 5
THỜI GIAN : 90’
Họ tên : 
Lớp : .
Câu 1 : Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lát căn phòng bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 3dm. Số viên gạch men cần để lát căn phòng đó là: 
 A.189 viên B. 252 viên C.756 viên D.162 viên
Câu 2 : Một vòi nước chảy vào bể cứ 2m3 mất 15 phút 20 giây. Biết rằng thể tích của bể là 7m3. Vậy, thời gian để vòi nước đó chảy đầy bể là:
 A.53 phút 40 giây B. 49 phút 40 giây C.46 phút D.7 phút 40 giây
Câu 3 : Chữ số 7 trong số thập phân 34,708 có giá trị là:
 A. B. C. D. 7
Câu 4 : 1 ngày = ...............giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 75 giờ B. giờ C.105 giờ D. 42 giờ
Câu 5 : Số 2 gấp bao nhiêu lần?
A.
24 lần
B.
12 lần
C.
9 lần
D.
18 lần
C©u 6 :
Cho tam giác ABC. Nếu giảm đáy BC đi đáy BC thì diện tích giảm đi 127 m2. Diện tích tam giác ABC là:
A.
348 m2
B.
384 m2
C.
318 m2
D.
381 m2
C©u 7 : 
Bán một cái quạt máy giá 336 000 đồng thì lãi được 12% so với giá vốn. Giá vốn của cái quạt là :
A.
300 000 đồng
B.
280 000 đồng
C.
290 000 đồng
D.
310 000 đồng
C©u 8 : 
Chu vi hình tròn bé bằng chu vi hình tròn lớn. Vậy, diện tích hình tròn lớn gấp diện tích hình tròn bé là:
A.
2 lần
B.
3 lần
C.
5 lần
D.
4 lần
C©u 9 : 
Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành một hình vuông có diện tích là 4cm2 thì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : Tính : ( 2 : 1 + 3) : 2
 A. 2 B.3 C. 2/3 D. 3/2
Câu 11 : 72 % của số 15 là số nào ?
 A. 10,8 B.11,8 C. 6,8 D. 7,8
Câu 12 : Chia 41,25 cho 7 ta được :
 A. Thương 5,98 và dư 0,03 B. Thương 5,98 và dư 0,3 
 C. Thương 5,98 và dư 0,02 B. Thương 5,98 và dư 0,2
Câu 13 : Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 cm và diện tích bằng 1200cm2. Hỏi chiều rộng bằng mấy phần trăm so chiều dài ? 
 A. 45% B.75% C. 55% D. 65%
Câu 14 : Trung bình cộng của số 8 và số y thì bằng 50% của số 20. Tính số y ?
 A. y = 10 B.y = 12 C. y = 14 D.y = 16 
Câu 15 : Một công việc được một nhóm công nhân 8 người làm trong 6 ngày. Nếu nhóm công nhân có 16 người thì công việc nói trên được làm trong mấy ngày ?
 A. 5ngày B.4 ngày C. 3 ngày D. 2 ngày
Câu 16 : Tính diện tích chữ T của hình bên ( biết 1 cạnh của hình vuông nhỏ là 0,8 m)
 A. 3,38 cm2 B. 3,48 cm2 C. 3,76 cm2 D. 3,72 cm2
Câu 17 (3 đ) : Người ta đóng cọc rào một khu vườn hình vuông cạnh 25m, cách 1m đóng 1 cọc rồi đan nứa rào xung quanh. Hỏi tiền nứa và tiền cọc hết bao nhiêu , biết rào 1m mất 3 cây nứa, 1 cây nứa giá 500 đ và giá một cọc rào là 60 đ ?
.. 
.. 
Câu 1 : Tìm 1 số nếu biết rằng nếu đem nhân số đó với 4, được bao nhiêu cộng với 5 thì được 26
Câu 2 : Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. sau 5 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi tuổi mẹ và con hiện nay ?
Câu 3 : Có 15 tờ giấy bạc vừa 5 ngàn vừa 10 ngàn., thành tiền tổng cộng 125 ngàn. Tính số tiền mỗi người ?
Câu 4 : 3 lọ mực đỏ và 2 lọ mực xanh giá 23 000 đ
 2 lọ mực đỏ và 2 lọ mực xanh giá 22 000 đ
 Tính giá tiền mỗi loại ?
Câu 4 : 2 quả chanh và 3 quả quýt giá 1700 đ
 3 quả chanh và 4 quả quýt giá 1700 đ
 Tính giá tiền mỗi loại ?
Câu 5 : Cả trâu lẫn bò có 26 con.
 Cả bò lẫn ngựa có 30 con.
 Cả ngựa lẫn trâu có 34 con.
 Tính số con mỗi loại ?
Câu 6 : Một đơn vị bộ đội đã chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày, nhưng sau đó người của đơn vị lên đến 200 người. Hỏi số gạo đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? ( Mức ăn như nhau )
Câu 7 : Một bếp ăn chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày, nhưng sau đó có một số người đến thêm nên số gạo chỉ đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu ?
Câu 8 : Một thửa ruộng HCN có chiều dài 78m, chiều rông 50m; thu hoạch vụ vừa rồi được 1404 kg thóc.Hỏi thưa ruộng liền bên hình vuông có cạnh 40m thì thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
Câu 9 : Cứ 8 tạ thóc thì xay được 560kg gạo. Hỏi xay 3 tấn thóc thì được bao nhiêu 560kg gạo ?
Câu 10 : Một căn phonhg HHCN có thể chứa được 40 HS và mỗi HS cần 4m3 không khí.phòng đó có chiều dài 8m và chiều rộng 6m.Hỏi người ta phải xây căn phòng đó bao nhiêu mét ?
Câu 11 :
Họ và tên.......................................
THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG TH SƠN THỦY
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Môn: Toán (Thời gian 60 phút)
Số báo danh................... Số phách.................
...............................................................................................................................
Điểm
 Nhận xét của giáo viên 
PHẦN I: (8 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm)
Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản?
A. 15 B. 12 C. 6 D. 2 
 45 36 15 3
Câu 2: (1 điểm).
 24,9 x 7,81 =
A. 194,569 B. 194,469 C. 1944,69 D. 1945,69
Câu 3: (1 điểm)
 41,472 : 3,24 =
A. 1,28 B. 12,8 C. 128 D. 0,128
Câu 4: (1 điểm)
Chữ số 5 trong số thập phân 17,852 có giá trị là:
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 
 10 100 1000
Câu 5: (1 điểm)
Tỉ số phần trăm của hai số 56 và 89 là:
A. 62,84 B. 62,92 C. 62,93 D. 62,9
Câu 6: (1 điểm)
	Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 – 8,127 : 3 là:
A. 48,231 B. 33,95 C. 23,85 D. 3,385
Câu 7: (1 điểm)
	Một hình tròn có chu vi bằng 18,84m, thì diện tích hình đólà:
A. 18,26 m2 B. 28,62 m2 C. 28,26 m2 D. 18,62 m2
Câu 8: (1 điểm)
	Một mảnh vườn hình tam giác (như hình vẽ) có chiều caolà 10m. Hỏi nếu kéo dài đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm bao nhiêu?
A. 25m2 B. 50m2 
 10 m
C. 10m2 D. 15m2
 	5 m
PHẦN II: (11 điểm)
 Bài 1: (5 điểm)
	Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m, trong vườn người ta đào một hồ nước hình vuông có chu vi 24m. Biết rằng diện tích mặt hồ bằng 1 diện tích mảnh vườn. Tính chiều rộng mảnh vườn? 5
Giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Cả trâu lẫn bò có 26 con.
 Cả bò lẫn ngựa có 30 con.
 Cả ngựa lẫn trâu có 34 con.
 Tính số con mỗi loại ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1 : Cho nửa hình tròn H như hình bên, có đường kính là 4 cm . Chu vi hình H là :
 a. 6,28 cm b. 10,28 cm
 c. 12,56 cm d. 16,56 cm
Câu 2: số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 
0,075kg = ............ g là : 
a. 7,5 b. 0,75
c. 75 d.750
Câu 3: Một ô tô đi từ tính A lúc 6giờ và đến tỉnh B lúc 10 giơ 45phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường hết 15 phút. Độ dài quãng đường đi từ A đến B là :
a. 216 km b. 21,6 km c. 228 km
Câu 4 : Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét / phút ?
a. 850 m/ phút b.805 m/ phút c. 510 m/ phút d. 5100m/ phút 
Câu 5 ; Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
 a) 2dm3 35cm3 = 2,035 dm3
 b) 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ
Câu 6: Một khu vườn có chu vi 800 m. Diện tích khu vườn đó có số ha là :
a. 40 000 ha b. 400 ha c. 4 ha d.200 ha
câu 6 : Một mảnh đất HCN có chiều dài 26m, chiều rộng bằng ¼ chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62, 6%. Vậy diện tích làm nhà là :
a. 169 m2 b. 105,625m2 c. 6,5 m2
Câu 7 : Chu vi một hình vuông có diện tích 36 cm2 là :
a. 24 b. 24 cm c. 24 cm2 d. 6cm
Câu 8 : Tìm một số biết 52,5 % của nó là 420 
a. 600 b. 700 c.800 d. 900
Câu 9 : 
Câu 1 : Tìm 1 số nếu biết rằng nếu đem nhân số đó với 4, được bao nhiêu cộng với 5 thì được 26
Câu 2 : Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. sau 5 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi tuổi mẹ và con hiện nay ?
Câu 3 : Có 15 tờ giấy bạc vừa 5 ngàn vừa 10 ngàn., thành tiền tổng cộng 125 ngàn. Tính số tiền mỗi người ?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG toan lop 5.doc