Đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Toán - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Toán - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và thể hiện vào phiếu trả làm bài trắc nghiệm.

Câu 1: Nếu tăng một cạnh của hình lập phương lên 4 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên:

A. 64 lần B. 32 lần C. 16 lần D. 4 lần

Câu 2: Quãng đường AB dài 7 km. Lúc 8 giờ 45 phút bạn An đi bộ từ A đến B với vận tốc 3,6 km/giờ và đến 10 giờ thì nghỉ một lát. Vậy lúc đó bạn An còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 4,82 km B. 2,5 km C. 4,14 km D. 4,5 km

Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9?

A. 1323 B. 1620 C. 1125 D. 1020

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18,75% chu vi của hình đó. Tỉ số phần trăm của chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đã cho là:

A. 50% B. 20% C. 60% D. 25%

Câu 5: Giá vé ban đầu dự định bán là 15 000 đồng, nhưng sau đó chỉ bán với 12 000 đồng. Như vậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm?

A. 35% B. 25% C. 20% D. 30%

 

doc 4 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Toán - Trường THCS Nguyễn Tri Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 – 2013
 Khóa ngày 18 tháng 6 năm 2012
MÔN KIỂM TRA: TOÁN – Phần Trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút 
 (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 
Họ, tên thí sinh:số báo danh danh:..
 Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và thể hiện vào phiếu trả làm bài trắc nghiệm.
Câu 1: Nếu tăng một cạnh của hình lập phương lên 4 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên:
64 lần B. 32 lần C. 16 lần D. 4 lần
Câu 2: Quãng đường AB dài 7 km. Lúc 8 giờ 45 phút bạn An đi bộ từ A đến B với vận tốc 3,6 km/giờ và đến 10 giờ thì nghỉ một lát. Vậy lúc đó bạn An còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
 4,82 km B. 2,5 km C. 4,14 km D. 4,5 km
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9?
1323 B. 1620 C. 1125 D. 1020
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18,75% chu vi của hình đó. Tỉ số phần trăm của chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đã cho là: 
50% B. 20% C. 60% D. 25%
Câu 5: Giá vé ban đầu dự định bán là 15 000 đồng, nhưng sau đó chỉ bán với 12 000 đồng. Như vậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm?
35% B. 25% C. 20% D. 30%
Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2012 được thương và số dư bằng nhau là:
98637 B. 99999 C. 98588 D. 96624
Câu 7: Chữ số 5 trong số 210,152 thuộc hàng nào?
hàng trăm
hàng phần mười
hàng phần trăm 
hàng chục
Câu 8: Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm.Diện tích phần tô màu ở hình bên là: 
12,44 cm2 
4,44 cm2 
5,44 cm2
3,44 cm2

Câu 9: Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 250 cm2. Kéo dài cạnh đáy BC về phía C thêm một đoạn thẳng CD sao cho BD = BC. Diện tích tam giác ACD là:
125 cm2 B. 375 cm2 C. 500 cm2 D. 250 cm2
Câu 10: Anh đi từ nhà đến trường mất 30 phút, em đi từ nhà đến trường đó mất 40 phút. Nếu em đi học trước anh 5 phút thì anh đi bao nhiêu phút sẽ gặp em?
25 phút B. 15 phút C. 12 phút D. 20 phút
Câu 11: Một vé xem phim có giá gốc 20 000 đồng. An mua 4 vé có sử dụng phiếu giảm giá 25%. Bình mua 5 vé có sử dụng phiếu giảm giá 30%. Vậy mua như thế thì Bình phải trả nhiều hơn An bao nhiêu tiền?
20 000 đồng B. 5 000 đồng C. 10 000 đồng D. 15 000 đồng 
Câu 12: Có ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm xong công việc sau 4 giờ, người thứ hai làm xong sau 6 giờ, còn người thứ ba làm xong sau 12 giờ. Vậy cả ba người làm chung thì bao lâu sẽ xong công việc?
1 giờ 30 phút B. 2 giờ C. 1 giờ D. 3 giờ
Câu 13: Tổng ba số là 2012. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được thương là 3 dư 2. Nếu lấy số thứ hai chia cho số thứ ba thì cũng được thương là 3 dư 2. Số thứ nhất là:
154 B. 1388 C. 1394 D. 464 
Câu 14: Cho dãy số sau: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; .. Số nào trong các số sau thuộc dãy số trên?
1075 B. 351 C. 686 D. 570
Câu 15: Trong các số tự nhiên từ 1000 đến 9999 có bao nhiêu số không chia hết cho 3?
9 000 số B. 6 000 số C. 3 000 số D. 4 500 số
Câu 16: Người ta thả một khối sắt ( đặc ) hình lập phương vào một chậu đựng đầy nước thì khối sắt chìm hoàn toàn trong nước và lượng nước tràn ra ngoài là 27 lít. Vậy cạnh khối sắt đó là:
27 dm B. 6 dm C. 9 dm D. 3 dm
Câu 17: Một hình hộp chữ nhật co chiều cao 7 dm. Nếu tăng chiều cao thêm 3 dm thì thể tích hộp tăng thêm 96 dm3. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
224 dm3 B. 672 dm3 C. 960 dm3 D. 288 dm3
Câu 18: Hàng ngày bạn Nam đi từ nhà lúc 6 giờ 30 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 10 phút. Sáng nay do có việc bận nên 7 giờ kém 25 phút bạn mới xuất phát. Nam tính rằng để đến trường đúng giờ, mỗi phút bạn phải đi nhanh hơn hàng ngày 50m. Độ dài quãng đường từ nhà Nam đến trường là:
2,5 km B. 4 km C. 3,5 km D. 3km 
Câu 19: Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2010, biết giữa chúng còn có 4 số chẵn?
Số bé: 1002; Số lớn: 1008 B. Số bé: 1004; Số lớn: 1006 
 C. Số bé: 998; Số lớn: 1012 D. Số bé: 1000; Số lớn: 1010 
Câu 20: Tìm biết : : + = : + 
 = 
 = 
 = 
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 – 2013
 Khóa ngày 18 tháng 6 năm 2012
MÔN KIỂM TRA: TOÁN – Phần tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:.số báo danh:.
Bài 1: (1,0 điểm)
Tính: 
 A = + + + + + 
Bài 2: (3,0 điểm)
 Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm, BC = 15cm và điểm M là trung điểm của cạnh AB. Đoạn thẳng DB cắt đoạn thẳng MC tại điểm O. 
Tính:
Diện tích hình thang AMCD.
Tỉ số của diện tích tam giác BDC và diên tích hình thang AMCD.
Diện tích tam giác DOC.
Bài 3: (2 điểm) 
 Hai kho A và B đều chứa hạt cà phê, biết khối lượng cà phê ở kho A bằng khối lượng cà phê ở kho B. Nếu chuyển 7 tấn cà phê từ kho A sang kho B thì kho A có khối lượng cà phê bằng khối lượng cà phê ở kho B. Hỏi cả hai kho chứa bao nhiêu tấn cà phê ?
----------------------HẾT------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_6_mon_toan_truong_thcs_nguyen_tri.doc