English 6 – Lesson 1

English 6 – Lesson 1

ENGLISH 6 – LESSON 1

I.Em hãy điền các chữ cái thích hợp vào khoảng trống để tạo thành từ em đã học.

Go – d ni - - - H – w - v- ni - g F - - r

B - e F - -e Thi - Th- -k

II.Em hãy viết lại những câu sau theo cách viết tắt của động từ (tobe)

1.I am Van

2.She is fine .

3.That is Mr Brown.

4.You are Nam and Ba. .

5.Daisy is a pupli . .

III.Em hãy sắp xếp lại vị trí các từ sau để tạo thành câu có nghĩa.

1. Peter/ am/ I.

2.Is/ Mr. Pike/ this.

3.and/ this/ Mrs. Young is/ Mrs. White/ that/is.

4.He/ teacher /is/ a. .

5.they/ How/ are/ old? .

6.old/how/ you/are?

7.s/name/your/what?

 

doc 39 trang Người đăng hang30 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "English 6 – Lesson 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ENGLISH 6 – LESSON 1
I.Em hãy điền các chữ cái thích hợp vào khoảng trống để tạo thành từ em đã học.
Go – d ni - - -
H – w
- v- ni - g
F - - r
B - e
F - -e
Thi - 
Th- -k
II.Em hãy viết lại những câu sau theo cách viết tắt của động từ (tobe)
1.I am Van 
2.She is fine .
3.That is Mr Brown. 
4.You are Nam and Ba. .
5.Daisy is a pupli . .
III.Em hãy sắp xếp lại vị trí các từ sau để tạo thành câu có nghĩa.
1. Peter/ am/ I. 
2.Is/ Mr. Pike/ this. 
3.and/ this/ Mrs. Young is/ Mrs. White/ that/is.
4.He/ teacher /is/ a. ..
5.they/ How/ are/ old? ...
6.old/how/ you/are? 
7.’s/name/your/what? 
IV.Em hãy tim từ thích hợp để điền vào mỗi ô trống dưới đây.
1.,Hoa.
2.Hello, I.Peter.
3.This .Lan andis Mai
4.old are you? am 14..old.
5.He is..teacher.
6.Pike is a student. He20 years
V. Em haỹ viết mỗi câu sau bằng tiếng Anh để
1.Giới thiệu tên mình.
..
2.Giới thiệu tuổi của mình.
.
3.Hỏi tuổi của bạn.
.
4. Cảm ơn bạn. 
..
5. Tạm biệt bạn. 
6.Hỏi thăm sức khoẻ của bạn.
ENGLISH 6 – LESSON 2
I.Hãy nối những từ tiếng anh với nghĩa tiếng việt.
1.Good morning
a. Mẹ bạn có khoẻ không?
2.Good bye
b.xin chào, rất vui được gặp bạn
3.My mother is fine
c. chào buổi tối
4.Good night
d. xin chào
5.Hi, pleased to meet you
e.Bạn khoẻ không?
6.Good evening
f.Mẹ mình khoẻ
7.Hello
g.thật vui được gặp bạn
8.How is your mother?
h.tạm biệt
9.How are you?
k.chúc ngủ ngon
10.Nice to meet you
l.chào buổi sáng
II.Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại giữa em và bạn em sử dụng những thông tin gợi ý ở bài tập 1.
III.Hãy điền động từ ( is/ are/ am) vaò những ô trống sau.
1.She.a student.
2. We fine
3.Her nameMary.
4.How your father? He.fine.
5.Tomy..ten years old.
6. How.Mai and Hoa? Theyfine.
7.How oldyour grandfather? My father80 years old.
8.ITung.
IV.Hãy dựa vào những từ trong khung để ghép thành câu có nghĩa.
Is she old how are you six fine name Tom years her your mother this Hien 
V.Hãy giới thiệu về bản thân em bằng tiếng anh (tên, tuổi, sức khoẻ, nghề nghiệp)
ENGLISH 6 – LESSON 3
I.Em hãy sắp xếp các câu sau đây thành một đoạn đối thoại mở đầu câu số 1
1. Hello, I am Lan. What’s your name?
2. I am fine, thank you. And you?
3. I am twelve years old and what about you?
4. Hi, my names’ Hoa. How are you?
5. Fine, thanks. And how old are you?
6. Oh. I am twelve years old are you?
7. Goodbye! See you again.
8. Oh, that’s my bus, goodbye.
Thứ tự xắp xếp:
1--------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Gạch chân lỗi sai ở những câu sau ( nếu có), rồi viết lại câu cho đúng.
He are ateacher. 
Nam and Ba is from Hanoi city. 
Mr. Liên is a teacher. She is 45 years old. .
I’m fiveteen years old. ..
You are threeteen years old. 
My teacher is thirty year old. .
III. Em hãy viết thành tiếng Anh để:
1.Chào một người lớn tuổi hơn mình vào buổi sáng.
.
2.Giới thiệu về tuổi của 2 người bạn ngồi cạnh em.
.
3. Giới thiệu về tên của một cô giáo của em.
.
4.Hỏi tên của bạn em.
.
5.Hỏi nghề của bạn em.
.
6.Chào bạn để về sau 9 giờ tối.
.
7.Hỏi nghề nghiệp của bố bạn em
.
8.Bố em là một bác sĩ
.
IV.Hãy đổi những câu sau sang các thể đã cho ở mỗi dòng.
a.He is a student
(+)..
(-)
(?)
(?)
Yes,..
b.Are they eleven years old?
d.My name is Hien 
(+)
(-).
(-)
(?)
c.Minh isn’t fine
No,
ENGLISH 6 – LESSON 4
I.Ghép các từ ở cột A với các từ ở cột B.
 A B
1.open
in
2.close
the door
3.stand
to the teacher
4.come
your book
5.listen
up
6.look at
the window. It is cold.
II. Hãy điền động từ ( is/isn’t/ are/ aren’t) vaò những ô trống sau.
1.that student, Ba?
2.Yes,
3.No, he He Nhan
4.Is this man a..?
5.Yes,..
6.No,. He ..a worker.
7those students?
8. yes,they. They.drivers
9. No, they. They.teacher.
III.Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
your/ open/pen. 
 ..
are/these/books/their. 
don’t /you/book/close. 
is/a/ruler/this 
 .
her/is/Hai/name. 
are/two/farmers/these. 
.
IV.Dịch những câu sau sang Tiếng anh
1 Xin mời ngồi xuống.
2.Cô ấy là một y tá.
..
3.Đừng mở sách ra.
.
4. Cậu ấy 12 tuổi.
..
5.Họ làm nghề gì? Họ là bác sĩ.
.
6.Đây là Mai Anh phải không?
7. Ông mình 80 tuổi.
..
8.Bố mẹ mình là công nhân.
.
V.Dịch sang Tiếng việt.
A: Hi, Tom How are you?
.
B: I’m fine thanks, and you?
..
A: fine,thanks How old are you?
 B: I’m eleven years old.
.
A: What do you do?
..
B: I’m a student.
..
A: Are you a good student?
..
B: Yes. 
A: What does your mother do?
B:My mother is a teacher.
..
A: Good bye. .
B: Bye. .
VI. Viết câu hỏi cho câu trả lời.
1.She is fine.
..
2.I am eleven years old.
3.He is ten years old.
..
4.Her name is Thanh.
5.This is a pencil.
6.Yes, she is a teacher.
7.Her job is a nurse.
8.They are dentists (nha sĩ)
.
ENGLISH 6 – LESSON 5
I.Hãy điền “a /an” vào chỗ trống cho phù hợp.
1.This is.schoolbag.
2.That’s..pen
3.It’s.eraser.
4.He is..engineer.
5.That’s.umblella.
6.Mrs Lan is..teacher.
II.Viết lại các câu sau dùng cách viết tắt của động từ (tobe)
1.What is your name? ...
2.Where are you from? .
3.I am a teacher.4.She is not a student. .
5.They are Ba and Nam. 
6.That is not my school bag. .
7.We are not from England. ..
8.I am not in the class. .
III.Gạch chân những từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu.
(I/ you/ my) am (you/ your/ she) teacher.
This is (he/ his) house.
(he / her/ you) is from a big city.
4.( It/ he/ she) is (my/I) table.
5.They are (our/ we/ their) books
6.Where (is/ are/ am) your book?
IV.Em hãy điền các từ (my/ your/ I/ you) vào khoảng trống.
Hello.name’s David.
live on LeLoi street.
Where do.live?
How old are?
What’sname?
.am twelve years old.
V.Điền where/ what / how vào ô trống.
1. .are you?
2. ..old are you?
3..is she? She is in the kitchen.
4..’s his name?
VI.Dựa theo từ gợi ý em hãy viết về mẹ em và bố em.
Tên, sức khoẻ, tuổi, nghề nghiệp, 
V. Nghe cô giáo đọc bằng Tiếng anh rồi chép bằng Tiếng anh.
.
VI.Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
They/ dentists.
.
He/ doctor?
What/his name? His name /Tung.
.
How old/your father? He/45 years old.
What/ your mother/ do? She/ nurse.
.
These/ pens and pencils.
.
We/not/dentists. We/ doctors.
.
Hi, please/meet you.
..
You/students /class 6A?
.
Ba and Trang/ twelve/years old. 
.
VII.Dựa vào từ dưới đây em hãy ghép thành các từ khác.
 astudent
intellgent (thông minh)
ENGLISH 6 – LESSON 6
I.Em hãy điền một từ thích hợp vào các ô trống trong đoạn hội thoại sau.
1. A:Good morning, sir.
 B: ..,comeand..,please.
2. A:I.Hoa. What’s your?
 B: MyLong. I am..teacher, here. 
 a new student?
3: A:, I am. I’m in grade 6.
 B: oh, .do you live?
4.A: I live .Tran Phu street.
 B: How..are you?
5.A: I.twelve years.. I ..in Hai Phong.
 B: Oh I see. You are in.6A2
II.Em hãy viết câu bằng tiếng anh để:
1.Giới thiệu về nơi ở của mình.
.
2.Đề nghị bạn đóng cửa sổ lại
3.Hỏi về nơi ở của bạn.
..
4.Nói về nơi ở của mình
.
5. Giới thiệu về cô giáo của mình và có sử dụng từ “that”
.
6. Hỏi bạn bao nhiêu tuổi?
7. Hỏi xem cô Lan có phải là y tá không?
.
8. Hỏi xem cái này là cái gì?
.
9.Nói mình không phải là giáo viên.
11.Nói cái bút này không phải là của mình.
III. Gạch chân lỗi sai có trong mỗi câu sau rồi viết lại câu cho đúng.
I am is a teacher. .
This is a umbrella. .
She name is lan. .
you stand up, please! .
Where’ re you from? .
This is a apple .
That your classroom. .
What do you spell your name? .
I live on a hose in acity .
 It’s Mr. Nam. She is my teacher. .
ENGLISH 6 – LESSON 7
I. Viết thành câu hỏi từ các câu trả lời:
a. I live on Trân Hưng Đao Street.
b. I am twelve years old.
c. My name’s Thanh.
d. That’s an eraser.
e. No. That’s my classrom.
f. Yes. This is my pen.
.
g.Yes, that is my pen.
.
h. This is my pen.
i. That is my teacher.
II. Điền vào cho đầy đủ đối thoại:
Mis Hoa: Good morning, Lan.
Lan : ..., Mis Hoa.
Mis Hoa:Please....down.
Lan :.you.
Mis Hoa: :.you?
Lan :I’m twelve years old.
Mis Hoa:where..?
Lan :I
III. Em hãy viết về bản thân mình:
 Hi. My name’s.I’m a. I’m..
 Old . I live..
IV. em hãy hỏi bạn em xem người này hoặc người kia là ai:
a.this / Peter Pike d. That / Tom Baker.
........? .?
. .
b. this / Mr Dick Pike e. That / Mr David Allen
 ........? ......................?
........ .......................
c. this / Miss Betty White f. that / Daisy Young
........? ......................?
........ .......................
V.Chọn đáp án đúng nhất cho những câu sau.
1.Who are they?
a. Lan, Nga, Ba , Nam.
b.They’re Lan, Nga, Ba , Nam.
d. a, b, c are right.
2.How are you?
a. I’m young, thanks. b. I’m fine, thanks.
c. I’m small, thanks. d. He’s fine, thanks.
3.Good morning, chilren. How are you?
a. I’m fine, thanks. b.We’re five, thanks.
c. We’re five, thank you. d. Five, thank you.
4. Hello, Lan. Howare you?
a. much b. many c.long d. old
5. I live in the house.
a.Where are you? b. Where do you live?
6. Where do you live?
a.I live in a city. b. We live in Viet Nam
c.I live on THD street. d.a, b, c, are right.
7.I (am/ is) a farmer.
8.She (are/is) nice.
9.We (is/are) tall.
10.You (am/ are) students.
11.It (are/ is) my book
12.They (is/ are) teachers.
13.Is Tom’s sister a student? Yes, (he/she/it) is.
14.Are you a nurse? No, (we/ you/ i) am not.
15.Are they teachers? Yes, (he/ we/ they) are.
16.Is that a pencil? Yes, (she/he/it) is.
17.Are those books? No,(we/they/you) are not.
18.Nếu gặp cô giáo vào buổi sáng em chào như thế nào?
a.good morning
b.good afternoon
c.good bye
19.Em dùng câu nào để hỏi xem người đàn bà kia là ai?
a.What’s that?
b.Who’s this?
20.Em nói như thế nào để hỏi tên người bạn mà em đang làm quen?
a.What your name?
b.What’s his name?
c.What’s her name?
21.Em nói như thế nào để hỏi ông kia làm nghề gì?
What are you?
b.What’s he?
c.What’s she?
22.Khi có người hỏi “What are you? em trả lời như thế nào?
a.I’m Tom
b.I’m thin
c.I’m a student.
23.Khi có người hỏi “What your name?” em trả lời như thế nào nếu em tên là Ba.
a.your name’s Ba
b.My name’s Ba.
c.His name’s Ba d. Her name’s Ba.
ENGLISH 6 – LESSON 8
I.Em hãy nối giới từ sau với cụm từ chỉ vị trí.
a. in
1.the living room
b. on
2.the table
3.the house
4.the city
5.the street
6.my family
II.Điền từ thích hợp vào đoạn đối thoại sau.
athat?
bfather.
aname?
b.Ha.
aold.?
b..4 ... __________________________
II.Rewrite each of the following sentences ,beginning with the words given :(viết lại những câu sau bắt đầu bằng từ cho sẵn)
1.Quang is ten .--> Quang is ten years __________________________________
2.That box is small.
It___________________________________________________________________________ 
3.I’m Thu .
 My _________________________________________________________________________
4.Is your house is beautiful ?. 
Is it ______________________________________________________________________?
III.Put these words in correct final sounds : ( Đặt những từ sau theo cách phát âm / s / ,/ z / ,/ iz / : )
 couches , doctors , streets , lamps 
- / s / : - / z / : - / iz /:________________ 
IV.Correct the mistakes :
1.There are thirteen minutes in an hour. _____________________________________________________________________________
2.My house have three rooms . 
____________________________________________________________________________
3.Do your friend go to work by bus ? ____________________________________________________________________________?
4.We lives at a house of Le Loi street ____________________________________________________________________________
V. Read. Then answer the questions (đọc rồi trả lời các câu hỏi sau)
Mrs. Lien is a teacher . She teaches English in a school.She gets up at a quarter to six. She travels to work by bike. She goes home and has lunch at a quarter past twelve. In the afternoon she does the housework. 	Questions: 
1.What does Mrs. Lien do? 
________________________________________________________________________
2.What time does she get up ?
________________________________________________________________________
3.Does she travel to school by bike ?
______________________________________ ________________________________
4.What does she do in the afternoon ?
_______________________________________________________________________
VI. Put correct prepositions in the blanks: (Điền giới từ vào ô trống)
We have history________Monday.
The house is___________to the garden.
Minh’s father works __________a factory.
My class is ____________ the first floor.
VII. Multiple choice: (chọn đáp án đúng)
Lan (get up / gets up) at six.
He (is riding/ ride/ rides) his bike now.
I leave the house at half (past/ to) six.
He travels to work (on/ by) train.
There (is/ are) a hospital near his house.
VIII. Make questions: (Đặt câu hỏi)
There is a lake near my house. (What)_______________________________________________________________
Minh is twelve years old. (How) ____________________________________________________________________
I live in town. (Where )
___________________________________________________________________
I have English on Monday. (When) ____________________________________________________________________
 5. There are 23 classrooms in my school. (How many) __________________________________________________________________________
IX. Matching(Nối)
1.Thank you	 a) at 7 o’clock
2.classes start b) are dangerous places
3.He’s riding. c) for him
4.She’s driving. d) a bike
5.A farmer is waiting e) for your letter
6.Our roads f) her car
LESSON 22 - ENGLISH 6 
A. Vocabulary and Grammar:
I/ Choose the word that has different sound from the others. Circle A,B, C, or D:
1. A. classmate	B. grade	C. thanks	D. place
2. A. school	B. afternoon	C. door	D. classroom
3. A. clock	B. city	C. class	D. come
4. A. open	B. close	C. come	D.old
II/ Choose the best answer . Circle A,B, C, or D:
1. Nam .............. up at 6.30 every day.
a. gets	b. get	c. getes	d. to get
2. John washes............... face in the morning 
a. her	b. my	c. his	d. our
3. Our house ..................... a yard. 
a. have	b. has	c. haves	d. is
4. What............ does Tom go to school?
a. class	b. grade	c. time	d. city
5. I .................... television every evening.
a. listen	b. watch	c. are	d. watches
6. There is a well............. my house.
a. behind	b. next 	c. near to	d. to the left
7. Ba ............. lunch at school.
have	b. has	c. eat	d. is.
8. What time................ classes start?
a. do	b. does	c. is 	d. are
B. Reading:Read the text carefully and then and answer the questions:
Mrs. Hoa is a worker. Her house is near the factory. Today she doesn’t go to work because it ‘s Sunday. She stays at home and watches television in the living-room. There are four rooms in her house, and the house has a small yard. To the right of the house, there are flowers and there are small trees to the left of it. There is a well behind her house.
What does Mrs. Hoa do?
............................................................................................................
Where is her house?
............................................................................................................
How many rooms does her house have?
............................................................................................................
Is the yard big or small?
............................................................................................................
Where are the flowers?
............................................................................................................
What is there behind her house?
............................................................................................................
C. Writing: Write a paragraph about Trung’s working day, using the information in the box:
5.30: get up
6.00: have breakfast
6.45: go to school
7.00 - 11.30: learn at school
12: have lunch
2.20: do homework
4:30: play sports
evening: do housework
11.00: go to bed
Everyday Trung gets up at half past five.....................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tieng anh 6.doc