I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Đọc trôi chảy toàn bài.
- Biết đọc diễn cảm lời văn với giọng tả nhẹ nhàng, nhấn giọtả vẻ đẹp rất lạ, những tình tiết bất ngờ, thú vị của cảnh vật trong rừng, sự ngưỡng mộ của tác giả với vẻ đẹp của rừng.
2. Kĩ năng: Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng, tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp kì diệu của rừng.
3. Thái độ: Học sinh hiểu được lợi ích của rừng xanh: mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc cho con người.
II. Chuẩn bị:
GV:Bức tranh
- Trò :sgk
Thø hai ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 200 TẬP ĐỌC: KÌ DIỆU RỪNG XANH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc trôi chảy toàn bài. - Biết đọc diễn cảm lời văn với giọng tả nhẹ nhàng, nhấn giọtả vẻ đẹp rất lạ, những tình tiết bất ngờ, thú vị của cảnh vật trong rừng, sự ngưỡng mộ của tác giả với vẻ đẹp của rừng. 2. Kĩ năng: Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng, tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp kì diệu của rừng. 3. Thái độ: Học sinh hiểu được lợi ích của rừng xanh: mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc cho con người. II. Chuẩn bị: GV:Bức tranh - Trò :sgk III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 1. Khởi động: - Hát 4’ 2. Bài cũ: 1’ 33’ Giáo viên nhận xét, cho điểm sau mỗi câu trả lời của học sinh 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: - Học sinh trả lời - Học sinh lắng nghe 8’ * Hoạt động 1: Luyện đọc - Hoạt động lớp, cá nhân - mời 1 bạn đọc toàn bài. Thầy mời bạn ... - 1 học sinh đọc toàn bài - Học sinh đọc lại các từ khó - Học sinh đọc từ khó có trong câu văn Bài văn được chia mấy đoạn? - 3 đoạn - mời 3 bạn xung phong đọc nối tiếp theo từng đoạn. - 3 học sinh đọc nối tiếp theo từng đoạn + mời bạn nhận xét - 3 bạn đã đọc xong, 3 bạn có quyền mời 3 bạn khác đọc nối tiếp lại - 3 học sinh khác đọc nối tiếp lại + mời bạn nhận xét - mời 1 bạn đọc lại toàn bài - Để giúp các em nắm nghĩa của một số từ ngữ, mời 1 bạn đọc phần chú giải. đọc lại toàn bài - Học sinh đọc giải nghĩa ở phần chú giải - Học sinh nêu các từ khó khác. - Học sinh lắng nghe 12’ * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp -Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên: Các em sẽ đếm số từ 1 đến 8 - Học sinh đếm số, nhớ số của mình mời các bạn có cùng một số trở về vị trí nhóm của mình - Học sinh trở về nhóm, ổn định, cử nhóm trưởng, thu ký. +mời bạn đại diện các nhóm lên bốc thăm nội dung làm việc của nhóm mình. - Đại diện nhóm bốc thăm, đọc to yêu cầu làm việc của nhóm. - Yêu cầu các nhóm thảo luận - Học sinh thảo luận - Các nhóm trình bày kết quả - Ý đoạn 1: Vẻ đẹp kì bí lãng mạn của vương quốc nấm. - Vì hình dáng cây nấm đặc biệt - Học sinh quan sát ảnh - Trở nên đẹp thêm, vẻ đẹp thêm lãng mạn, thần bí của truyện cổ. hỏi thêm: Vì sao những cây nấm gợi lên những liên tưởng như vậy? Những liên tưởng ấy làm cảnh vật đẹp như thế nào? ® Giáo viên chốt + chuyển ý: - Sự có mặt của muông thú đã mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng? - Ý đoạn 2: Sự sống động đầy bất ngờ của muông thú. - Ý đoạn 3: Giới thiệu rừng khộp - Học sinh nhóm khác nhận xét - Học sinh quan sát tranh - Đại ý: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc cho mọi người. Giáo viên chốt + chuyển ý: 9’ * Hoạt động 3: L. đọc diễn cảm - Hoạt động nhóm, cá nhân - Mời 1 bạn đọc lại toàn bài. - Học sinh thảo luận nhóm đôi - Học sinh nêu, các nhóm khác bổ sung 3 bạn, đọc tiếp sức từng đoạn - Học sinh đọc + mời bạn nhận xét Giáo viên nhận xét, động viên, tuyên dương học sinh 4’ * Hoạt động 4: Củng cố - Học sinh đại diện - Học sinh trưng bày + giới thiệu thực vật, động vật trong từng ích lợi của rừng 1’ - Trưng bày tranh vẽ của học sinh Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Dặn dò: Xem lại bài - Chuẩn bị: Trước cổng trời - Nhận xét tiết học TOÁN: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết: viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị của số thập phân vẫn không thay đổi. 2. Kĩ năng: Rèn hs kĩ năng nhận biết, đổi số thập phân bằng nhau nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: Phấn màu - Bảng phụ - Câu hỏi tình huống - Trò: - Vở bài tập - bảng con - SGK III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài 2b, c, /42 (SGK). - Hát Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét 1’ 3. Giới thiệu bài mới: 30’ 4. Phát triển các hoạt động: 15’ * Hoạt động 1: HDHS nhận biết: viết thêm hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị của số thập phân - Hoạt động cá nhân - Giáo viên đưa ví dụ: 0,9m ? 0,90m 9dm = 90cm - Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số thập phân thì có nhận xét gì về hai số thập phân? 9dm = m ; 90cm = m; 9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m - Dựa vào ví dụ sau, học sinh tạo số thập phân bằng với số thập phân đã cho. - Học sinh nêu kết luận (1) - Học sinh nêu lại kết luận (1) 0,9000 = ......... = ......... - Yêu cầu học sinh nêu kết luận 2 - Học sinh nêu lại kết luận (2) 10’ * Hoạt động 2: HDHS làm bài tập - Hoạt động lớp Bài 3: Giáo viên gợi ý để học sinh hướng dẫn học sinh. - Học sinh đọc yêu cầu đề - Học sinh làm bài -Yc hs phân tích đề, nêu cách giải, làm bài. Giáo viên nhận xét, bổ sung - Học sinh sửa bài 5’ * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động cá nhân - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. - Thi đua cá nhân 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Làm bài nhà - Chuẩn bị: “Số thập phân bằng nhau” - Nhận xét tiết học LỊCH SỬ: XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết: - Xô Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào CMVN 1930 - 1931. - Nhân dân một số địa phương ở Nghệ Tĩnh đã đấu tranh giành quyền làm chủ thôn xã, xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thuật lại phong trào XVNT. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết ơn những con người đi trước. II. Chuẩn bị: - Gv: Hình ảnh phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh trong SGK/16 Bản đồ Việt Nam Tư liệu lịch sử bổ sung - Trò : Xem trước bài, tìm hiểu thêm lịch sử của phong trào XVNT. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 1. Khởi động: - Hát 4’ 2. Bài cũ: Đảng CSVN ra đời a) Đảng CSVN được thành lập như thế nào? b) Đảng CSVN ra đời vào thời gian nào? Do ai chủ trì? c) Ý nghĩa lịch sử của sự kiện thành lập Đảng CSVN? 3. Giới thiệu bài mới: - trả lời câu hỏi. 1’ “Xô Viết Nghệ Tĩnh” ® Giáo viên ghi tựa bài bảng lớp 30’ 4. Phát triển các hoạt động: 12’ * Hoạt động 1: Tìm hiểu cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 - Hoạt động cá nhân - Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc SGK đoạn “Từ tháng 5 ... hàng trăm người bị thương” - Học sinh đọc SGK + chú ý nhớ các số liệu ngày tháng xảy ra cuộc biểu tình (khoảng 3 - 4 em) Gv tổ chứcthi đua“Ai mà tài thế?” Hãy trình này lại cuộc biểu tình ở Hưng Yên (Nghệ An)? Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Hs trình bày theo trí nhớ HS nào trình bày tốt được thưởng (Hs cần nhấn mạnh: 12/9 là ngày kỉ niệm Xô Viết Nghệ Tĩnh Gv chốt + giới thiệu hình ảnh phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh: ® Ghi bảng: ngày 12/9 là ngày kỉ niệm Xô Viết Nghệ Tĩnh. - Học sinh đọc lại (2 - 3 em) - Giáo viên nhắc lại những sự kiện tiếp theo trong năm 1930: 15’ ® Giáo viên chốt ý: *Hd 2: Tìm hiểu những chuyển biến mới trong các thôn xã - Hoạt động nhóm, lớp - HS họp thành 4 nhóm - 4 nhóm trưởng lên nhận câu hỏi và chọn tên nhóm + nhận phiếu học tập - Câu hỏi thảo luận a) Trong thời kì 1930 - 1931, ở các thôn xã của Nghệ Tĩnh đã diễn ra điều gì mới? b) Sau khi nắm chính quyền, đời sống tinh thần của nhân dân diễn ra như thế nào? - Các nhóm thảo luận ® nhóm trưởng trình bày kết quả lên bảng lớp. ® Các nhóm bổ sung, nhận xét - Học sinh đọc lại - Hoạt động cá nhân - Học sinh trình bày c) Bọn phong kiến và đế quốc có thái độ như thế nào? d) Hãy nêu kết quả của phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh? ® Giáo viên phát lệnh thảo luận ® Giáo viên nhận xét từng nhóm 3’ Giáo viên nhận xét , trình bày thêm: ® Giáo viên nhận xét + chốt * Hoạt động 3: Củng cố - Trình bày những hiểu biết khác của em về phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh? 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Nhận xét tiết học Thø ba ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2008. KHOA HỌC: PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận ra được sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A, B. 2. Kĩ năng: Hoc sinh nêu được nguyên nhân, cách lây truyền bệnh viêm gan A, B. Học sinh nêu được cách phòng bệnh viêm gan A, B. 3. Thái độ: Có ý thức phòng tránh bệnh viêm gan A, B. II. Chuẩn bị: - Gv: Tranh . - Trò : HS sưu tầm thông tin III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 1. Khởi động: - Hát 4’ 2. Bài cũ: - 3 học sinh 1’ Nguyên nhân - Bệnh viêm não được lây truyền như thế nào? -nguy hiểm như thế nào? làm gì để phòng bệnh viêm não? Giáo viên nhận xét, cho điểm 3. Giới thiệu bài mới Giáo viên ghi bảng. 30’ 4. Phát triển các hoạt động: 15’ * Hoạt động 1: Nêu được nguyên nhân cách lây truyền bệnh viêm gan A, - Hoạt động nhóm, lớp - Giáo viên chia lớp làm 6 nhóm (hoặc nhóm bàn) Giáo viên phát câu hỏi thảo luận- Giáo viên yêu cầu đọc nội dung thảo luận - Nhóm 1, 3, 5 (Hoặc nhóm bàn). Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát trang 28. Đọc lời thoại các nhân vật kết hợp thông tin thu thập được. + Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan A là gì? + Do vi rút viêm ga ... à khác. Giáo viên chốt lại. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập xây dựng đoạn Mở bài (gián tiếp) đoạn kết bài (mở rộng) cho bài tả cảnh thiên nhiên ở địa phương. Bài 2: Gợi ý cho học sinh Mở bài theo kiểu Mb. v Hoạt động 3: Củng cố.. Học sinh nhắc lại nội dung 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Nhận xét tiết học. Hát Hoạt động nhóm, lớp. Học sinh lần lượt đọc nối tiếp yêu cầu bài tập – Cả lớp đọc thầm. 1 học sinh đọc đoạn Mở bài a: 1 học sinh đọc đoạn Mở bài b. + a – Mở bài trực tiếp. + b – Mở bài gián tiếp. Học sinh nhận xét: + Cách a: Giới thiệu ngay con đường sẽ tả. + Cách b: Nêu kỷ niệm đối với quê hương, sau đó giới thiệu con đường thân thiết. Học sinh đọc yêu cầu – Nối tiếp đọc. Học sinh so sánh nét khác và giống của 2 đoạn kết bài. Học sinh thảo luận nhóm. Hoạt động lớp, cá nhân. 1 học sinh đọc yêu cầu, chọn cảnh. Học sinh làm bài. Học sinh lần lượt đọc đoạn Mở bài, kết bài. Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp. + Cách mở bài gián tiếp. + kết luận mở rộng. Học sinh nhận xét. TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn: Bảng đơn vị đo độ dài. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thông dụng. Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. 2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh đổi đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. Vận dụng cách đổi đơn vị đo độ dài vào thực tế cuộc sống. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống giải đáp. - Trò: Bảng con, vở nháp ; SGK, vở bài tập. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 1. Khởi động: - Hát 4’ 2. Bài cũ: Luyện tập chung - Nêu cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau? - Học sinh nêu Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét 1’ 3. Giới thiệu bài mới: 33’ 4. Phát triển các hoạt động: 9’ * Hoạt động 1: 1/Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài: - Hoạt động cá nhân, lớp - Giáo viên hỏi - học sinh trả lời - Nêu lại các đơn vị đo độ dài bé hơn m. dm ; cm ; mm Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn hơn m. km ; hm ; dam 2/ Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề: - Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh trả lời - Mỗi đơn vị đo độ dài bằng (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó. 3/ Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài thông dụng: - Giáo viên đem bảng phụ ghi sẵn: - Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Giáo viên ghi kết quả - Học sinh sửa bài miệng nếu làm vở. Giáo viên nhận xét 10’ * Hoạt động 2: HDHS đổi đơn vị đo độ dài dựa vào bảng đơn vị đo - Hoạt động nhóm đôi - Giáo viên đưa ra 4 hoặc 5 bài VD - Học sinh thảo luận - Giáo viên yêu cầu học sinh viết dưới dạng số thập phân. 10’ * Hoạt động 3: Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp Bài 1: - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở - Giáo viên nhận xét, sửa bài Bài 2: - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở - Giáo viên tổ chức cho HS sửa bài - Học sinh sửa bài Bài 3: - Giáo viên tổ chức cho HS đọc đề - Học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở 4’ * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động nhóm - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. - Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề? 346m = hm - Tên đơn vị lớn hơn m, nhỏ hơn m? 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Nhắc học sinh ôn lại kiến thức vừa học. - Nhận xét tiết học KHOA HỌC: PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh giải thích được một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì. Nêu được các đường lây nhiễm và cách phòng tránh HIV. 2. Kĩ năng: Nhận ra được sự nguy hiểm của HIV/AIDS và trách nhiệm của mọi người trong việc phòng tránh nhiễm HIV/AIDS. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng phòng tránh nhiễm HIV. II. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ trong SGK/31 - Trò: Sưu tầm các tranh ảnh về HIV/AIDS. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 1. Khởi động: - Hát 4’ 2. Bài cũ:i “Phòng bệnh viêm gan 1’ - Nêu cách phòng bệnh viêm gan A? GV nhận xét + đánh giá điểm 3. Giới thiệu bài mới: “Phòng tránh HIV / AIDS” - Ghi bảng tựa bài học sinh có số gọi lên chọn bông hoa có kèm câu hỏi ® trả lời. - Cần “ăn chín, uống sôi”, rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. 30’ 4. Phát triển các hoạt động: 10’ * Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng” - Hoạt động nhóm, lớp - Giáo viên nêu yêu cầu: Hãy sắp xếp các câu hỏi và câu trả lời tương ứng? - Đại diện nhóm nhận bộ phiếu và Giáo viên nhận xét, tuyên dương nhóm nhanh, đúng và đẹp. - Như vậy, hãy cho thầy biết HIV là gì? ® Ghi bảng: HIV là tên loại vi-rút làm suy giảm khả năng miễn dịch của cơ thể. - AIDS là gì? Kết quả như sau: 1-b 4-e 7-g 2-c 5-d 3-a 6-h - Học sinh nêu - Học sinh nêu ® Giáo viên chốt: 15’ * Hoạt động 2: Tìm hiểu các đường lây truyền và cách phòng tránh HIV / AIDS. - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp - Thảo luận nhóm bàn, quan sát hình 1,2,3,4 trang 31 SGK và trả lời câu hỏi: + HIV lây truyền qua những đường nào? g viên gọi đại diện 1 nhóm trình bày. - Học sinh thảo luận nhóm bàn ® Trình bày kết quả thảo luận (1 nhóm, các nhóm khác bổ sung, nhận xét). Giáo viên nhận xét + chốt - Học sinh nhắc lại 5’ * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động lớp . Giáo viên nhận xét, tuyên dương 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Học bài - Chuẩn bị: “Thái độ đối với người - Nhận xét tiết học ChiỊu Thø 6 ngµy 17 th¸ng 10 n¨m 2008. NẤU CƠM (tt) I. MỤC TIÊU : - Nắm cách nấu cơm . - Biết cách nấu cơm . - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Nấu cơm . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 3. Bài mới : (27’) Nấu cơm (tt) . a) Giới thiệu bài : b) Các hoạt động : 20’ Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện . MT : Giúp HS nắm cách nấu cơm bằng nồi cơm điện . - Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện và so sánh với bếp đun . - Quan sát , uốn nắn , nhận xét . - Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm bằng nồi điện . Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập .MT : Giúp HS thấy được kết quả học tập của mình . Dùng câu hỏi cuối bài để thực hiện . - Nêu đáp án của BT . - Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS . Hoạt động lớp . - Nhắc lại nội dung đã học tiết trước .- Đọc mục 2 , quan sát hình 4 . - So sánh nguyên vật liệu , dụng cụ của cách nấu cơm bằng nồi điện với bếp đun . - Vài em lên thực hiện thao tác chuẩn bị , các bước nấu cơm bằng nồi điện . - Trả lời câu hỏi trong mục 2 . 5’ Hoạt động lớp . - Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự đánh giá . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Hướng dẫn HS đọc trước bài sau TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I.MỤC TIÊU : Từ kết quả quan sát cảnh , lập được dàn ý chi tiết bài văn miêu tả c¶nh con ®êng tõ nhµ em ®Õn trêng . Viết một đoạn văn miêu tả từ dàn ý đã lập . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS -Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 : -Gọi đọc §Ị +Đối tượng em định miêu tả là cảnh gì? +Thời gian em quan sát là lúc nào ? +Em tả những phần nào của cảnh +Tình cảm của em ? -Yêu cầu tự lập dàn ý -Gọi HS khá dán phiếu lên bảng . Bài 2 : -Gọi đọc yêu cầu của bài tập +Em chọn đọan văn nào để tả ? -Yêu cầu tự làm bài -Nhận xét cho điểm những HS viết đạt yêu cầu . -Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình . -Nhận xét cho điểm -1 HS đọc thành tiếng, lớp theo dõi . -Lần lượt từng em nêu ý kiến . +Tả các cảnh : Hs tr¶ lêi -1 HS khá viết vào giấy khổ to , lớp viết vào vở -Dán bài lên bảng, đọc cho các bạn theo dõi . Dàn ý bài văn miêu tả . -Mở bài : Giới thiệu bao quát -Thân bài : KÕt bµi -1 HS đọc thành tiếng -Tiếp nối nhau giới thiƯu -2 HS viết bài vào giấy khổ to , lớp viết vào vở -2 HS dán phiếu , đọc bài của mình , lớp theo dõi nhận xét -2 đến 5 HS đọc Khoa häc : LuyƯn tËp . I. Mơc tiªu : Giĩp hs n¾m v÷ng kiÕn thøc ®· häc ë bµi Phßng bƯnh viªm gan A ; Phßng BƯnh HIV/AIDS Lµm mét sè bµi tr¾c nghiƯm vµ bµi tËp ë vë bµi tËp. II.§å dïng : Vë bµi tËp . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc . Ho¹t ®éngd¹y Ho¹t ®éng häc 1 . Giíi thiƯu bµi 2 LuyƯn tËp . Bµi 1 : Tỉ chøc cho hs gi¬ thỴ . GV vµ c¶ líp nhËn xet . Bµi 3vµ 4 Vë bµi tËp §iỊn ®ĩng sai vµ ®¸nh dÊu xvµo « trèng . Yªu cÇu hs lµm vµo vë bµi tËp . HD : X¸c ®Þnh râ rµng c¸c viƯc lµm Bµi 1 ;2 . Tỉ chøc ch hs nèi . Gäi 2 ®éi lªn b¶ng lµm b»ng c¸ch ch¬i trß ch¬i GV vµ hs nhËn xÐt vµ bỉ sung. Bµi 3;4 : Yªu cÇu hs lµm vµo vë . 4.Cđng cè dỈn dß . Nh¾c l¹i kiÕn thøc ®· häc NhËn xÐt tiÕt häc . Hs lµm bµi . B»ng c¸ch gi¬ thỴ . HS tr¶ lêi . HS thùc hiƯn Gi¸o dơc tËp thĨ . Bµi ®a so¹n riªng ë vë ATGT.
Tài liệu đính kèm: