Giáo án bồi dưỡng môn học Toán 5

Giáo án bồi dưỡng môn học Toán 5

TOÁN: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

 - Biết nhân trong phạm vi bảng nhân 6. Củng cố đọc, viết các số có 3 chữ số.

 - Vận dụng trong giải toán có lời văn .

 - Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Vở bồi dưỡng Toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 11 trang Người đăng hang30 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bồi dưỡng môn học Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ bảy: Ngày soạn: 15 - 9 - 2011
 Ngày dạy: 17 - 9 - 2011
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	- Biết nhân trong phạm vi bảng nhân 6. Củng cố đọc, viết các số có 3 chữ số.
	- Vận dụng trong giải toán có lời văn .
	- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
	Vở bồi dưỡng Toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - Gọi HS đọc bảng nhân 6. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: 
HĐ1: Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm:
- Yêu cầu HS tự nhẩm kết quả. 
- Gọi HS nêu miệng kết quả trước lớp, lớp nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét nêu mối liên hệ giữa nhân và chia.
Bài 2: 
a) Viết tất cả các số có ba chữ số giống nhau
b) Viết các số có hàng trăm là 4, hàng chục và hàng đơn vị giống nhau.
Gọi 2 em lên bảng làm 2 bài
Chữa bài: a)
111
444
777
222
555
888
333
666
999
 b) 
400
411
422
433
444
455
466
477
488
499
 Bài 3: Số HS của một trường là số lớn nhất có 3 cs. Trong đó số HS nữ là 547 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nam?
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em nhận xét chữa bài.
HĐ2: Củng cố - Dặn dò:
- Y/C HS đọc bảng nhân 6.
- Nhận xét đánh giá tiết học, dặn dò.
- 3 học sinh đọc bảng nhân 6.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một HS nêu đề bài .
- Cả lớp tự nhẩm và nêu kết quả trước lớp.
6 x 6 = 36 6 x 9 = 54 18 : 6 = 3
36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 6 x 3 = 18 
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc đề bài .
- HS viết vào bảng con.
- 2HS làm trên bảng
- Theo dõi
- Cả lớp làm vào vào vở. 1 em lên bảng giải, lớp nhận xét chữa bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét.
- Theo dõi. 
˜&™
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	- Tiếp tục củng cố đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Nhân số có hai cs với số có một cs .
	- Vận dụng trong giải toán có lời văn .
	- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bồi dưỡng Toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - Muốn nhân số có hai cs với số có một cs ta thực hiện qua mấy bước? 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: 
HĐ1: Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính và tính:
11 x 7
3 x 13
12 x 4
14 x 2
 Bài 2: 
Viết số có ba cs có hàng chục gấp 2 lần hàng đơn vị, hàng trăm gấp 2 lần hàng chục. Có mấy số?
 Bài 3: Ngày Tết, Nam giúp mẹ bày bàn thờ. Nam xếp 6 đĩa cam mỗi đĩa có 4 quả. Xếp xong vẫn còn 16 quả cam nữa. Hỏi chỗ cam đó có bao nhiêu quả?
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em nhận xét chữa bài.
HĐ2: Củng cố - Dặn dò:
- Y/C HS đọc bảng nhân 6.
- Nhận xét đánh giá tiết học, dặn dò.
- 3 học sinh trả lời.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một HS nêu đề bài .
- Cả lớp làm bảng con - 2 em lên bảng giải.
- 1 HS đọc đề bài .
- Cả lớp tự làm bài
- 2 HS làm trên bảng( 2 cách )
- Cả lớp làm vào vào vở. 
- Lớp nhận xét chữa bài.
- Theo dõi. 
˜&™
 TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP BÀI LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 2, 3
	I. MỤC TIÊU 
 	- Củng cố , hệ thống hoá kiến thức đã học và cách mở rộng vốn từ về Thiếu nhi, và đặt câu theo mẫu Ai là gì?
	- Rèn kĩ năng thực hành tốt nói viết đúng câu
	- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- T : Bảng phụ ghi nội dung BT 1. - HS : sgk, bảng con, vở 
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ: Tìm 2 câu có hình ảnh so sánh ? 
- Nhận xét ghi điểm 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
 Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: Củng cố về cách mở rộng vốn từ chủ đề thiếu nhi . Yêu cầu HS đọc đề và ghi lên bảng . Yêu cầu HS tự suy nghĩ tìm ra từ ngũ 
+ Tìm các từ chỉ về trẻ em ?
+ Tính nết của trẻ em ? Chỉ tình cảm hoặc chăm sóc của người lớn đối với trẻ. Nhận xét.
Bài 2: Xác định được câu hỏi . Trả lời cho câu hỏi Ai , là gì. Ghi đề lên bảng
Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu
a. Vua học lệnh cho mỗi làng trong vùng nộp con gà trống đẻ trứng
b. Em nhỏ ấy là một cậu bé thông minh
c. Siêng năng là chăm chỉ làm việc
+ Muốn đặt câu hỏi là cần phải xác định gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
Bài 3: Luyện khả năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi . Đặt câu hỏi
+ Ai là người khám,chữa bệnh cho người ốm ?
+ Con gì là loài vật bay được trên trời ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Chấm chữa bài 
Bài 4 : Đặt câu hỏi để so sánh trường em vào giờ giải lao, con đường em vẫn đi học với sự vật thích hợp. Hướng dẫn HS biết so sánh trường em vào giờ giải lao với vật gì ?
+ Con đường em vẫn đi học với vật gì ?
- Cho làm bài. Lên bảng đọc hình ảnh so sánh
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng thực hiện 
- Cả lớp theo dõi nhận xét 
- 2 HS đọc. 
- Lớp làm vở nháp.
- Lần lượt nối tiếp lên bảng điền
- 1 HS đọc. 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con
- Xác định bộ phận in đậm của câu
- 2 HS đọc. 
- Lớp tiến hành làm vở nháp.
- Lớp làm vở nháp.
- Vài HS lên bảng trình bày.
...như đàn ong
...uốn lượ như một con rắn khổng lồ, nườm nượt ngườ xe như một dòng sông chảy xiết
˜&™
TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP BÀI TẬP LÀM VĂN TUẦN 2, TUẦN 3
	I. MỤC TIÊU 
Củng cố cách viết đơn theo mẫu vào giấy tờ in sẵn .Bước đầu làm quen nói viết về gia đình. Giáo dục các em có tình cảm yeu thương gia đình của mình 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- T : Bảng phụ ghi nội dung BT 1. Mẫu tờ đơn in sẵn có ghi đầy đủ các thông tin 
- HS : sgk, bảng con, vở 
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ: Theo em đơn dùng để làm gì ?
Nêu nội dung chính của môït lá đơn 
- Nhận xét ghi điểm 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
 Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: Rèn kĩ năng viết đơn đề thiếu 
- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc lại các mục trong lá đơn Đơn xi vào Đội TNTPHCM 
- Yêu cầu HS dựa vào mẫu tập nói theo nội dung lá đơn. Theo em các nội dung trên nội dung nào không cần thiết theo đúng mẫu .
- Theo dõi và nhận xét.
Bài 2: Rèn kĩ năng viết văn kể vầ gia đình em với một bạnh mới làm quen.
- Yêu cầu HS đọc đề
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Làm bài dựa vào các ý sau:
+ Gia đình em ở đâu ?
+ Gồm có những ai ? Công việc của mỗi người trong gia đình
+ Tình cảm của em đối với gia đình ntn ?
- Tiến hành làm bài tập
- Thu vở và chấm bài nhận xét cho HS chấm (khoảng 10 -12 bài )
- Yêu cầu đọc bài tốt cho cả lớp nghe
- Theo dõi và nhận xét
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS trình bày 
- Cả lớp theo dõi nhận xét 
- 2 HS đọc. 
- Nêu nội dung trình bày lí
 do không cần theo mẫu
- Thực hành nói theo mẫu đơn.
- 1 HS đọc. 
Kể về gia đình em
...gia đình em ở thị xã
...gồm 4 thành viên
...bố là bộ đội, mẹ là giáo viên
....em rất yêu gia đình mìh
- Làm bài vào vở
- Đọc
˜&™
Thứ tư: Ngày soạn: 19 - 9 - 2011
 Ngày dạy: 21 - 9 - 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP CÁCH TÍNH CHU VI CỦA CÁC HÌNH,
XEM ĐỒNG HỒ 
	I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố cách tính chu vi hình t.giác, HCN giải toán, xem đồng hồ chính xác đến năm phút. Giáo dục HS ý thức tự giác học toán
	II. ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC 
- T : Bảng phụ , SGK - HS: Bảng con, SGK,vở 
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ : Yêu cầu 2 HS lên bảng làm phép tính sau : 4 x 7 +229 =? 40 : 5 + 405 = ?
- Nhâïn xét ghi điểm 
2 Bài mới: Giới thiệu bài 
Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Củng cố kĩ năng tính chu vi của hình vuông. Treo bảng phụ đọc yêu cầu của đề 
+ Tính chu vi hình vuông ABCD biết độ dài của mỗi cạnh là 55 cm
Bài 2 : Củng cố kĩ năng tính chu vi của hình chữ nhật. Treo bảng phụ đọc yêu cầu của đề 
+ Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ ?
( biết chiều dài 45cm, chiều rộng 30 cm )
Tự suy nghĩ làm bài vào vơ,û chấm bài nhận xét 
Bài 3 : Củng cố về về cách xem đồng hồ 
- Tổ chức trò chơi (Ai nhanh ai đúng )
- Nêu cách chơi và nguyên tắc của trò chơi 
-Yêu cầu HS chơi
 VD : gv hô các thời điểm 9 giờ kém 5 phút 
Bài 4 : Rèn kĩ năng xem đồng hồ thông qua bài tập thực hành 
Viết theo mẫu 5 giờ 30 phút , . . . . . , . . . . . . 
 5 : 30 7 : 45 10 : 25
- Yêu cầu 3 HS thực hiện
- Chấm chữa bài nhận xét 
3.Củng cố dặn dò:
Về nhà xem bài đã học cách tính chu vi các hình, giải toán. 
- 2 HS thực hiện. Cả lớp làm bảng con 
- Nhận xét bài làm của bạn 
- 2 HS đọc đề bài.1 HS lên bảng làm 
- Cả lớp làm vào vở 
Bài giải
Chu vi hình vuôngABCD là :
 55 x 4 = 220( cm)
Đáp số : 220 cm
- Theo dõi nhận xét 
- 1 em lên bảng làm. Cả lớp làm vở 
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(45+30) x 2 = 150 (cm)
 Đáp số : 150 cm 
- Cử 3 đội mỗi đội 8 em ,thời gian chơi là 5 phút 
- Các đội 	 nhanh chóng quay đúng giờ ( 1 điểm )
- 3 em lên bảng làm 
- Cả lớp làm vào vở 
˜&™ 
 TOÁN 
 LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN 6- GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
	I. MỤC TIÊU: Củng cố bảng nhân 6, biết cách giải toán có lời văn liên quan đến phép nhân .Giáo dục các em có ý thức tự giác trong khi làm bài.
 	II. ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC 
T : Bảng phụ HS: bảng con 
 	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 Bài cũ : Yêu cầu HS đọc bảng nhân 6 
Nhận xét -Ghi điểm 
2 Bài mới : a Giới thiệu bài 
Hướng dẩn HS làm bài tập 
Bài 1 : Củng cố về bảng nhân 
Yêu cầu tính nhẩm : 
6 x1= 6 x7= 6 x9 = 6 x0= 6x6= 
6 x2= 6 x8= 6 x4 = 6 x0= 6 x3= 
 Theo dõi nhận xét 
 Bài 2 :Củng cố thứ tự thực hiện phép tính 
Ghi đề lên bảng 
 6 x 4 + 30 = ? 6 x 6 + 42 = ?
 6 x 5 - 18 = ? 7 x 6 + 40 = ? 
 Yêu cầu vài HS nêu cách thực hiện
Bài 3 : Củng cố về giải toán 
Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề : 
Mỗi túi có 6 kg gạo .Hỏi 8 túi như thế có tất cả bao nhiêu kg gạo 
Yêucầu suy nghĩ làm bài 1 em lên bảng làm - Cả lớp làm vở 
Chữa bài nhận xét 
 Bài 4 Rèn kĩ năng giải toán có lời văn 
Dụa vào bảng tóm tắt 
 Đội Một 
Đội Hai 
Yêu cầu đọc đềø toán ;phân tích đề và giẩi bài toán theo yêu cầu 
 1 em lên bảng làm cả lớp làm vở 
 Nhận xét, chấm bài.
3 Cũng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, học thuộc bảng nhân.
- Đọc nối tiếp kết quảcủa pt. 
- 1 em lên bảng điền nhanh. 
- 2 em lên bảng làm. 
- Cả lớp làm vơ.û 
- Nêu: 
Bài giải
Số kg gạo có 8túi là :
6 x 8 = 48 ( kg)
 Đáp số : 48 kg gạo
- 1 em giải -Lớp làm vở 
	Bài giải
Đội Hai làm được số m đường la:ø 
135 + 70 = 205 (m ) 
Cả hai đội làm đượcsố mét đường là:
135 + 205 = 340 ( m )
 Đáp số: 340 m đường
˜&™
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được một kiểu so sánh mới, so sánh hơn kém. (BT1)
	- Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2. 
	- Biết thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3, 4) .
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
	Bảng phụ viết sẵn nội dung khổ thơ trong bài tập 3. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - Y/C HS làm miệng bài tập 2. 3 SGK trang 33.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi SGK.
- Yêu cầu HS gạch chân hình ảnh so sánh. Mời 3 HS lên bảng làm bài. 
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
a. cháu - ông; ông - buổi trời chiều...
b. trăng - đèn
c. những ngôi sao - mẹ đã thức vì con...)
- Giúp HS phân biệt hai loại so sánh: so sánh ngang bằng và so sánh hơn kém.
Bài 2: - Y/C HS tự tìm các từ so sánh trong mỗi khổ thơ. Gọi 3 em lên bảng khoanh tròn các từ so sánh.
- GV chốt lại lời giải đúng: a. hơn - là - là; b. hơn; c. chẳng bằng - là
Bài 3: HD HS làm bài vào VBT. 
- Gọi HS chữa bài.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng: 
(quả dừa - đàn lợn; tàu dừa - chiếc lược)
Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu. 
- Y/C HS trao đổi N 2 làm bài vào VBT.
- GV chấm bài, chốt lại ý đúng. 
 HĐ2: Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học về so sánh 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Hai em đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Thực hành làm bài vào VBT.
- 3HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp làm bài vào VBT. 
- 3 em lên bảng thi làm bài.
- Theo dõi chữa bài.
- Lớp làm vào VBT; 1 em lên bảng gạch chân sự vật được so sánh. 
- 1 em đọc, lớp đọc thầm. 
- Học sinh thảo luận làm bài. 
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Hai HS nhắc lại các kiểu so sánh.
˜&™
TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT
	I. MỤC TIÊU:
	- Viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Khi mẹ vắng nhà
	- HS viết đúng đẹp bài thơ.
	- Giáo dục HS có ý thức : Giữ vở sạch- Viết chữ đẹp
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1.Ổn định tổ chức
– GV kiểm tra phần viết ở nhà của HS
HĐ2. Hướng dẫn thực hành viết bài:
- Hướng dẫn viết từ khó 
- GV nhận xét
- Gọi HS đọc to bài thơ
- GV giúp HS hiểu nội dung bài thơ
HĐ3. Thực hành viết bài
- HS viết bài vào vở. 
- GV theo dõi uốn nắn
HĐ4. Chấm chữa bài
- GV chấm bài nhận xét lỗi viết của HS
HĐ5. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà luyện viết nhiều lần
- Nhận xét tiết học.
- HS viết từ khó vào nháp
- HS theo dõi
- Lớp viết bài vào vở
˜&™
TOÁN LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
HS nắm được thành thạo phép chia và giải toán liên quan đến phép chia
Rèn kỹ năng tính nhanh,tính đúng
Giáo dục HS ham học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra.
2. Bài ôn:
a. Giới thiệu bài.
b. HD luyện tập.
1. GV chép một số bài tập lên bảng
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
- GV yêu cầu HS khá tự làm, hướng dẫn thêm cho HS yếu.
23: 3 46: 5 65:7
28:2 33:3 48:4
Bài 2: Tính
- Cho lớp làm vào vở, gọi 4 học sinh lên bảng làm bài.
 45: 5 + 532 = 84: 2 – 30 =
 96: 3 - 25 = 50: 5 + 276 =
- GV nhận xét
Bài 3: 1 HS đọc đề toán
- Yêu cầu HS khá làm vào vở.
Mẹ mua 28 quả cam, mẹ biếu bà một nửa số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
GV khuyến khích một số HS trung bình làm thêm.
 - Chấm chữa bài nhận xét.
 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS làm nháp
- HS làm vở nháp
4 HS lên bảng làm bài.
- HS làm vở
- HS khá làm vào vở
Giải:
Mẹ biểu bà số quả cam là:
28: 2 = 14 (quả)
Đáp số: 14 quả cảm.
˜&™
Luyện Toán: CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SÓ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết cách tìm số dư trong phép chia. Nhận biết được phép chia hết và chia có dư.
- Áp dụng để giải những bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ.
- Đặt tính và tính: 39: 3; 49: 6
- Giáo viên nhận xét
B. Bài ôn.
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
* Hướng dẫn học sinh làm các bài tập.
Bài 1
Đặt tính rồi tính 16: 3; 34: 4; 17: 2; 35: 6; 49: 5
- GV yêu cầu HS khá tự làm vào VBT.
Bài 2: Có 66 cái kẹo chia đều cho 6 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo?
Bài 3: Phép chia có số dư là 0 gọi là phép chia gì?
Bài 4: Trong một đại hội thể dục thể thao có 84 vận động viên đua tranh môn lặn, 1/4 số vận động viên đó đoạt huy chương vàng. Hỏi môn lặn của đại hội đó có bao nhiêu huy chương vàng?
- GV yêu cầu HS khá làm bài
3. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- 2 Học sinh làm bảng lớp, lớp nhận xét
- Học sinh làm vở
- 5 em chữa bài bảng lớp
- Học sinh làm bài
- 1 em chữa bài
- là phép chia hết
- Học sinh khá làm bài.
Bài giải:
Số huy chương vàng mà vận động viên đạt được là:
84: 4 = 21 (Huy chương)
Đáp số: 21 huy chương.
- HS khá chữa bài, nhận xét
˜&™ 
Luyện Toán :
Ôn : phép chia hết và phép chia có dư
A- Mục tiêu:
- Củng cố về thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Giải toán có liên quan đến tìm một phần ba của một số. Môĩ qhệ giữa số dư và số chia trong phép chia.
- Rèn KN tính và giải toán.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/HD học sinh làm các BT trong vở toán in trang 38.
2/ HD HS luyện tập- thực hành tiếp:
* Bài 1: 
Đặt tính rồi tính
 25 : 6 13 : 3
 37 : 3 38 : 5 
 17 : 2 13 : 2 
 35 : 6 26 : 4
- Tìm các phép chia hết ?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2:
- GV đọc bài toán
Lớp 3c có 32 HS, trong đó có 1/4 là HS nữ. Hỏi lớp 3c có bao nhiêu HS nữ ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Tóm tắt, giải bài toán vào vở
- GV chấm, nhận xét bài làm của HS
* Bài 3: a) Tìm số, biết số đó chia cho 6 được thương là 3 và dư 4?
 b) Tìm số, biết số đó chia cho 5 được thương là 6 và số dư là số lớn nhất của phép chia đó ?
GV h dẫn , y/c cả lớp làm bài vào vở
3/ Củng cố:
- Trong phép chia có số chia là 6 thì số d lớn nhất là số nào?
- Trong phép chia có số chia là 3 thì số d lớn nhất là số nào?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
HS làm vào vở BT toán in.
- HS làm bài vào vở nháp
- Các phép tính đều là phép chia có d, không có phép tính nào là phép tính chia hết.
- 2, 3 HS đọc bài toán
- Lớp 3C có 32 HS, trong đó có 1/4 là HS nữ.
- Hỏi lớp 3c có bao nhiêu HS nữ ?
 Bài giải
 Lớp 3C có số học sinh nữ là :
 32 : 4 = 8 ( HS nữ )
 Đáp số : 8 HS nữ
HS đọc đề , nắm y/c đề và làm BT vào vở
1HS lên bảng làm bài
 Lớp nhận xét chữa bài 
˜&™

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN BOI DUONG TIENG VIET 5.doc