I. Toán
1. Lý thuyết
- Hãy nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, chốt ý.
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có:
a/ a = 12m; h = 6m
b/ a = 2,3dm; h = 15 cm
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
* Kết quả: a/ 36 m2 b/ 172,5 cm2
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác vuông, có cạnh góc vuông này là 2,3m và cạnh góc vuông kia là 1,8m.
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài giải
Diện tích hình tam giác vuông
2,3 x 1,8 : 2 = 2,07 (m2)
Đáp số: 2,07 m2
ND:.......1 - 2010 TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC LT&C: CÂU GHÉP I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về diện tích hình tam giác - Rèn kỹ năng nhận biết câu ghép. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Hãy nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. - GV nhận xét, chốt ý. Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có: a/ a = 12m; h = 6m b/ a = 2,3dm; h = 15 cm - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. * Kết quả: a/ 36 m2 b/ 172,5 cm2 Bài 2: Tính diện tích hình tam giác vuông, có cạnh góc vuông này là 2,3m và cạnh góc vuông kia là 1,8m. - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Diện tích hình tam giác vuông 2,3 x 1,8 : 2 = 2,07 (m2) Đáp số: 2,07 m2 II. Luyện từ và câu: 1. Chọn ý đúng trong các trường hợp sau: Câu ghép là câu: a. Có nhiều chủ ngữ và vị ngữ. b. Có từ 2 cụm chủ - vị trở lên. c. Có nhiều vế câu ghép lại. d. Thông báo nhiều nội dung cùng xảy ra. - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt ý đúng. * Kết quả: Ý đúng là c. 2. Hãy đặt 2 câu ghép nói về việc học tập. - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt ý đúng. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND:.......1 - 2010 TOÁN: CHU VI DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN CHÍNH TẢ: CÁNH CAM LẠC MẸ I. YÊU CẦU - Củng cố kiến thức tính chu vi, di ện tích hình tròn - HS viết đúng bài chính tả: Cánh cam lạc mẹ. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn. - GV nhận xét, kết luận. 2. Bài tập Bài 1: M ột miếng đất hình tròn, có bán kính là 3m. Hãy tính chu vi, diện tích hình tròn đó. - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Chu vi miếng đất hình tròn 3 x 2 x 3,14 = 18,84 (m) Diện tích miếng đất hình tròn 3 x3 x 3,14 = 28,26 (m2) Đáp số: 28,26 m2 Bài 2: Chọn câu trả lời đúng Nếu bán kính hình tròn bằng 60 dm thì diện tích của nó sẽ bằng: A. 11304 dm2 B. 10134 dm2 C. 14013 dm2 D. Một kết quả khác - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. * Kết quả: Chọn ý A. 11304 dm2 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào c A. Trong 1 đường tròn bán kính lớn hơn đường kính. c B. Trong 1 đường tròn các bán kính đều bằng nhau. c C. Trong 1 đường tròn đường kính nhỏ hơn bán k ính. c D. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14. c - Gọi HS đọc đề toán – Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS trình bày cách giải - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. II. Chính tả: - Gọi HS đọc lại bài Cánh cam lạc mẹ. - Gọi HS nêu 1 số từ ngữ đã viết sai trước đó. - Cho HS viết lại những từ ngữ đó. - GV đọc bài 1 lần. - GV đọc từng câu cho HS viết vào tập. - Cho HS tự soát lỗi. - Cho HS tự chữa lỗi bằng cách so sánh những từ sai với từ khác. - GV nhận xét, sửa sai. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, nháp. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Cá nhân bảng con - HS viết vào tập - Cá nhân Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND:.......1 - 2010 TOÁN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT LT&C: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu ghép với cặp quan hệ từ cho trước.. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật . - GV nhận xét, chốt ý. Sxq = (a + b) x 2 x c Stp = Sxq + (a x b) x 2 Bài 1: Chọn kết quả đúng: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 dm, chi ều rộng 2 dm và chiều cao 1,25 dm. Diện t ích xung quanh của hình đó sẽ bằng: A. 10,25 dm2 B. 11,45 dm2 C. 11,25 dm2 D. 11 dm2 - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại cách t ính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật . - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. * Kết quả: Bài 2: Một người thợ muốn gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật dài 6 dm, rộng 3,5 dm và cao 4,5dm. Tính diện tích tôn phải d ùng để làm thùng đó. - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Diện tích xung quanh c ái th ùng (6 + 3,5) x 2 x 4,5 = 85,5 (dm2) Diện tích mặt đáy của thùng 6 x 3,5 = 21 (dm2) Diện tích tôn cần dùng 85,5 + 21 = 106,5 (dm2) Đáp số:106,5 dm2 II. Luyện từ và câu: Hãy đặt 4 câu ghép với các cặp QHT sau: a/ Vì............. nên............. b/ Tuy............. nhưng.......... c/ Nếu ............ thì................. d/ Día ............. thì ................ - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt ý đúng. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, nháp. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: