II. Chính tả:
- Gọi HS đọc lại bài Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.
- Gọi HS nêu 1 số từ ngữ đã viết sai trước đó.
- Cho HS viết lại những từ ngữ đó.
- GV đọc bài 1 lần.
- GV đọc từng câu cho HS viết vào tập.
- Cho HS tự soát lỗi.
- Cho HS tự chữa lỗi bằng cách so sánh những từ sai với từ khác.
- GV nhận xét, sửa sai.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
ND: .......- 3 - 2010 TOÁN: CỘNG, TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức về cộng , trừ số đo thời gian. - Rèn luyện kỹ năng giải toán về cộng , trừ số đo thời gian. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Lý thuyết - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ số đo thời gian. - Gv nhận xét, chốt ý. 2. Bài tập Bài 1: Tính: a/ 6 năm 6 tháng + 2 năm 8 tháng. b/ 3 giờ 15 phút + 5 giờ 35 phút. c/ 6 giờ 42 phút + 2 giờ 14 phút. d/ 7 giờ 3 phút + 65 phút. e/ 4 giờ 43 phút + 1 giờ 30 phút. g/ 5 phút 12 giây + 2 phút 20 giây - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ số đo thời gian. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài 2: Tính: a/ 10 năm 6 tháng - 6 năm 2 tháng b/ 10 năm 2 tháng - 6 năm 6 tháng c/ 11 giờ 15 phút – 4 giờ 5 phút. d/ 3 giờ 20 phút – 2 giờ 35 phút. e/ 4,5 giờ - 2,75 giờ g/ 1 phút 15 giây – 55 giây - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài 3: An giải xong 2 bài toán đầu hết 45 phút; An giải xong bài toán thứ ba hết 18 phút. Hỏi An giải xong 3 bài toán đó mất bao nhiêu thời gian? - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu, trình bày cách giải - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Thời gian An giải xong 3 bài toán 45 phút + 18 phút = 63 phút 63 phút = 1 gi ờ 3 phút Đáp số: 1 giờ 3 phút. B ài 4: Một ca nô đi từ bến sông A lúc 8 giờ 15 phút và đến bến sông B lúc 10 giờ 10 phút. Hỏi ca nô đi từ bến sông A đến bến sông B mất bao nhiêu thời gian? - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu, trình bày cách giải - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Thời gian ca nô đi từ bến sông A đến bến sông B 10 giờ 10 phút - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 55 phút Đáp số: 1 giờ 55 phút Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND: .......- 3 - 2010 TOÁN: NHÂN, CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHÍNH TẢ: LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức về nhân, chia số đo thời gian. - Rèn luyện kỹ năng giải toán về nhân, chia số đo thời gian. - HS viết đúng bài chính tả: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân, chia số đo thời gian.. - GV nhận xét, chốt ý. 2. Bài tập Bài 1: Tính: a/ 2 giờ 15 phút x 3 (= 6 giờ 45 phút) b/ 4 phút 15 giây x 4 (= 17 phút) c/ 2 ngày 6 giờ x 5 (= 11 ngàt 6 giờ) d/ 4,5 giờ x 2 (= 9 giờ) - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân số đo thời gian.. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài 2: Tính: a/ 30 phút 24 giây : 6 (= 5 phút 4 giây) b/ 7 giờ 15 phút : 5 ( = 1 giờ 27 pht1) c/ 16,8 giờ : 3 ( = 5,6 giờ) d/ 60 phút 40 giây : 5 ( = 12 phút 8 giây) - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc chia số đo thời gian.. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài 3: Trung bình 3 giờ 15 phút chú công nhân làm được 1 sản phẩm. Hỏi để làm được 8 sản phẩm như vậy phải hết bao nhiêu thời gian? - Gọi HS đọc đề toán – Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS trình bày cách giải - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Thời gian làm 8 sản phẩm 3 giờ 15 phút x 8 = 24 giờ 120 phút = 1 ngày 2 giờ Đáp số: 1 ngày 2 giờ Bài 4: Một người làm việc từ 8 giờ đến 12 giờ được 5 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm 1 sản phẩm mất bao nhiêu thời gian? - Gọi HS đọc đề toán – Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS trình bày cách giải - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Thời gian làm 5 sản phẩm 12 giờ - 8 giờ = 4 giờ Trung bình làm 1 sản phẩm trong: 4 giờ : 5 = 48 phút Đáp số : 48 phút II. Chính tả: - Gọi HS đọc lại bài Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động. - Gọi HS nêu 1 số từ ngữ đã viết sai trước đó. - Cho HS viết lại những từ ngữ đó. - GV đọc bài 1 lần. - GV đọc từng câu cho HS viết vào tập. - Cho HS tự soát lỗi. - Cho HS tự chữa lỗi bằng cách so sánh những từ sai với từ khác. - GV nhận xét, sửa sai. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Cá nhân bảng con - HS viết vào tập - Cá nhân Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND: .......- 3 - 2010 TOÁN: VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG TLV: ÔN TẬP TẢ CÂY CỐI I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức về toán chuyển động đều. - Rèn luyện kỹ năng giải toán về toán chuyển động đều. - Giúp HS củng cố kiến thức về tả cây cối. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính vận tốc, quãng đường. - GV nhận xét, chốt ý. 2. Bài tập Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. s 120 km 90 km 102 m 1560 m t 2,5 gi ờ 1giờ 30 phút 12 gi ây 5 ph út v 48 km/giờ 60 km/giờ 8,5m/giây 312 m/phút v 40,5 km/giờ 120 m/phút 6 km/giờ t 3 giờ 6,5 phút 40 phút s 121,5 km 780 m 4 km - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính vận tốc và quãng đường. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài 2: Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường AB dài 154 km. - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, trình bày cách giải. - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Thời gian ô tô đi từ A đến B 10 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 2 giờ 45 phút (hay 2,75 giờ) Vận tốc của ô tô là: 154 : 2,75 = 56 (km/ giờ) Đáp số: 56 km/giờ II. Tập làm văn: Đề bài: Trong vườn nhà em có rất nhiều loại cây, em hãy tả một loại cây mà em thích nhất. - Gọi HS nhắc lại dàn bài chung loại bài: Tả cây cối - GV nhận xét, chốt ý. (SGK trang 162) - Tổ chức cho HS giới thiệu những cây mà các em định tả. - GV nhấn mạnh những yêu cầu cơ bản. - Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả - GV nhận xét, tuyên dương những HS có bài viết hay. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND: .......- 3 - 2010 TOÁN: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN – TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I YÊU CẦU - Củng cố kiến thức về số tự nhiên: dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - Củng cố kiến thức về phân số bằng nhau, rút gọn phân số, quy đồng mẩu số các phân số. - Rèn luyện kỹ năng tính toán. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Lý thuyết: Yêu cầu HS nhắc lại: - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Cách rút gọn phân số. - Cách quy đồng mẫu số hai phân số. - GV nhận xét, bổ sung. 2. Luyện tập: Bài 1: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được: a/ c 52 chia hết cho 3. (252; 552; 852) b/ 2 c 9 chia hết cho 9. (279) c/ 27 c chia hết cho cả 2 và 5. (270) d/ 73 c chia hết cho cả 3 và 5 (735) - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: Khoanh vào C. Bài 3: Rút gọn các phân số sau: ; ; ; - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại cách rút gọn hai phân số. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: = ; = ; = ; = Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a/ và b/ và c/ , và - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS trình bày cách quy đồng mẫu số các phân số. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: a/ = = ; = = b/ = ; = c/ = = ; = = = = Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: