Giáo án Bồi dưỡng môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tháng 4 - Trần Văn Long

Giáo án Bồi dưỡng môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tháng 4 - Trần Văn Long

II. Luy ện từ và câu:

Hãy đặt một câu có sử dụng dấu chấm, một câu có sử dụng dấu chấm h ỏi, một câu có sử dụng dấu chấm than (Chủ đề tự chọn)

- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.

- Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả.

- GV nhận xét, chốt ý đúng.

Củng cố dặn dò

- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.

- Nhận xét tiết học

 

doc 12 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 15/03/2022 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bồi dưỡng môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tháng 4 - Trần Văn Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND:..4 - 2010
TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
LT&C: ÔN TẬP DẤU CÂU (DẤU CHẤM, 
CHẤM HỎI, CHẤM THAN)
I. YÊU CẦU
 - Giúp HS củng cố kiến thức về số thập phân, tính chất của số thập phân.
 - Ôn tập, đặt câu có sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than .
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
 1. Lý thuyết:
- Thế nào là một số thập phân? Cho thí dụ.
- GV nhận xét, chốt ý.
2. Bài tập:
Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân của các số sau: 
64,32 ; 88,88 ; 9,131 ; 8,021.
- Tổ chức cho HS đọc từng bài.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng. 
Bài 2: Viết các số sau dưới dạng số thập phân: 
 ; ; ; 
- Tổ chức cho HS viết bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài 3: Điền dấu > ; = ; < vào chỗ ... thích hợp
78,6 ..... 78,59; 9,135 ...... 9,20
29,346...... 29,4; 0,301 ...... 0,31
6,296 ....... 6,30; 15,5 .........15,500
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài 4: Viết các số sau:
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 5,5; 5,23; 5,505; 5,49
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé::
 15,13; 16,3; 16,29; 15,2
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
II. Luy ện từ và câu:
Hãy đặt một câu có sử dụng dấu chấm, một câu có sử dụng dấu chấm h ỏi, một câu có sử dụng dấu chấm than (Chủ đề tự chọn) 
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối đọc bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân tiếp nối đọc bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- C á nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ND:..4 - 2010
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO DI ỆN T ÍCH, 
TH Ể T ÍCH, TH ỜI GIAN
I. YÊU CẦU
 - Giúp HS củng cố kiến thức về số đo diện tích, thể tích và thời gian.
 - Vận dụng lý thuyết để làm một số bài tập liên quan..
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Lý thuyết:
Hãy trình bày: 
- Bảng đơn vị đo diện tích
- Bảng đơn vị đo thể tích
- Bảng đơn vị đo thời gian
- Tổ chức cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét, chốt ý.
2. Bài tập:
Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
65100 m2; 15 000 m2; 6 000 m2
- Tổ chức cho HS đọc từng bài.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng. 
*Kết quả: 6,51 ha; 1,5 ha; 0,6 ha
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
 7,365 m3 = .........dm3 ( 7365 dm3)
 0,29 m3 = .........dm3 ( 290 dm3)
 0,8 m3 = .........dm3 ( 800 dm3)
 2 m3 135 m3 = .........m3 = .........dm3
 18 m3 29 m3 = ..........m3 =...........dm3
- Tổ chức cho HS viết bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả: 2 m3 135 m3 = 2,135 m3 = 2135 dm3
 18 m3 29 m3 = 18,029 m3 = 18029dm3
Bài 3: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 3,4 giờ = .......... giờ .......... phút (3 giờ 24 phút)
b/ 6,2 giờ = .......... giờ .......... phút (6 giờ 12 phút)
c/ 1,6 giờ = .......... giờ .......... phút (1 giờ 36 phút)
d/ 4,5 giờ = .......... giờ .......... phút (4 giờ 30 phút)
e/ 3 giờ 15 phút = ......,...... giờ (3,25 giờ)
g/ 2 giờ 12 phút = .......,...... giờ (2,2 giờ)
h/ 90 phút = ......,.......giờ (1,5 giờ)
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối đọc bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ND:..4 - 2010
TOÁN: ÔN TẬP PHÉP CHIA; TÍNH CHU VI, 
DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
CHÍNH TẢ: BẦM ƠI (Nhớ-viết)
I. YÊU CẦU
 - Giúp HS củng cố kiến thức về phép chia; tính diện tích một số hình.
 - Rèn luyện kỹ năng tính toán.
 - HS nhớ-viết đúng bài chính tả: Bầm ơi.
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
1. Lý thuyết
- Tổ chức cho HS nêu cách chia số thập phân; quy tắc, công thức tính diện tích các hình: hình tam giác, hình thang.
- GV nhận xét, chốt ý.
2. Bài tập
Bài 1: Tính:
a/ 8729 : 43; b/ 18 : 14,4
c/ 470,04 : 1,2 d/ : 
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại cách chia từng bài.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả:
a/ 203 ; b/ 1,25 ; c/ 391,7 ; d/ 
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có:
a/ Độ dài đáy là 32 cm, chiều cao 22 cm
b/ Độ dài đáy là 2,5 m, chiều cao là 1,2 m
c/ Độ dài đáy là m, chiều cao là m
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
* Kết quả: Diện tích các hình tam giác là: 
 a/ 352 cm2; b/ 1,5 m2 ; c/ m2
Bài 3: Viết tên các hình thang vuông có trong hình chữ nhật ABCD (Xem hình vẽ)
 A M B
 D N C
- Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
* Kết quả: Các hình thang vuông là: AMND; MBCN; ABKI; IKCD
Bài 4: Biết vào ô trống theo mẫu:
Hình thang
Đáy lớn (a) 
Đáy bé (b)
Chiều 
cao (c)
DT S= (a + b) x h : 2
15cm
11cm 
10cm
S =(15 + 11) x 10 :2 =130(cm2)
2,5m 
1,5m 
0,8m 
S= (2,5 + 1,5) x 0,8:2 = 1,6 (m2)
dm 
dm 
dm
S= ( +) x :2 = (dm2)
- Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả- Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình thang
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
II. Chính tả:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài Bầm ơi.
- Gọi HS nêu 1 số từ ngữ đã viết sai trước đó.
- Cho HS viết lại những từ ngữ đó.
- GV đọc bài 1 lần.
- Cho HS viết bài vào tập.
- Cho HS tự soát lỗi.
- Cho HS tự chữa lỗi bằng cách so sánh những từ sai với từ khác.
- GV nhận xét, sửa sai.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- C á nhân
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- C á nhân
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- C á nhân
- Cá nhân tiếp nối trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- C á nh ân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối trình bày
- Cá nhân bảng con
- HS viết vào tập
- Cá nhân
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
ND:..4 - 2010
TOÁN: LUYỆN TẬP TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH HÌNH 
CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
TLV: ÔN TẬP TẢ NGƯỜI
I. YÊU CẦU
 - Giúp HS củng cố kiến thức về tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình tròn.
 - Rèn luyện kỹ năng giải toán về tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình tròn.
 - Giúp HS củng cố kiến thức về văn tả người.
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
1. Lý thuyết
- Gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình tròn..
- GV nhận xét, chốt ý.
2. Bài tập
Bài 1: Một hình vuông có cạnh là 4,2 m . Hãy tính chu vi và diện tích của hình vuông đó.
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi và diện tích của hình vuông.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả: Chu vi: 16,8 (m); Diện tích: 17,76 (m2)
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 2,3 m, chiều rộng 1,8 m. Hãy tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, trình bày cách giải. 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả: Chu vi: 8,2 (m); Diện tích: 4,14 (m2)
Bài 3: Một miệng giếng hình tròn có bán kính 2,6 m. Tính chu vi, diện tích miệng giếng đó.
* Hướng dẫn như trên
*Kết quả: Chu vi: 8,164 (m); Diện tích 5,3066 (m2)
 II. Tập làm văn:
Đề bài: Viết đoạn mở bài tả một người em yêu mến nhất..
- Gọi HS nhắc lại dàn bài chung loại bài: Tả người
- GV nhận xét, chốt ý.
- Tổ chức cho HS giới thiệu người mà các em định tả.
- GV nhấn mạnh những yêu cầu cơ bản. (chỉ viết đoạn mở bài)
- Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả
- GV nhận xét, tuyên dương những HS có bài viết hay.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ND:..4 - 2010
TOÁN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH 
TOÀN PHẦN VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH 
HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
TẬP ĐỌC: SANG NĂM CON LÊN BẢY
I. YÊU CẦU
 - Giúp HS củng cố kiến thức về tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật , hình lập phương
 - Rèn luyện kỹ năng giải toán về tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật , hình lập phương
 - HS đọc trôi chảy bài Tập đọc Sang năm con lên bảy.
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
1. Lý thuyết
- Gọi HS nhắc lại c ách t ính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật hình lập phương
- GV nhận xét, chốt ý.
2. Bài tập
Bài 1: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 14 cm, chiều rộng 8,5 cm và chiều cao 6,2 cm. H ãy t ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả: DT xung quanh:
 DT toàn phần: 
 Thể tích
Bài 2: Một hình lập phương có cạnh là 0,26 cm. 
Hãy tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, trình bày cách giải. 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại c ách t ính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả: DT xung quanh:
 DT toàn phần: 
 Thể tích
II. Tập đọc
Tổ chức cho HS đọc bài tập đọc.
GV nhận xét, sửa sai
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ND:..4 - 2010
TOÁN: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÉP NHÂN 
CÁC SỐ THẬP PHÂN
TLV: ÔN TẬP TẢ CON VẬT
I. YÊU CẦU
 - Giúp HS củng cố kiến thức về phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.
 - Rèn luyện kỹ năng tính toán.
 - Giúp HS củng cố kiến thức về tả con vật.
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
1. Lý thuyết
- Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân các số thập phân.
- GV nhận xét, chốt ý.
2. Bài tập
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:
a/ 3,26 + 2,5 = 3,51 c
b/ 3,26 + 2,5 = 5,31 c
c/ 3,26 + 2,5 = 5,76 c 
d/ 2,7 +10,4 = 12,11 c
e/ 2,7 +10,4 = 13,1 c
d/ 2,7 +10,4 = 12,1 c
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng hai số thập phân.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài 2: Tính:
 + 
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả: 
Bài 3: Tính:
 a/ - ; b/ 129,47 – 108,7
 c/ T ìm x: x + 35,67 = 88,5
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả: a/ ; b/ 20,77 ; c/ x = 52,83
Bài 4: Tính:
 a/ 627,55 x 47; b/ 384,8 x 4,6; c/ 6 x 
 d/ T ìm x: x : 3,4 = 6,75
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả: a/ 2 949 485; b/ 1770,08 
 c/ d/ x = 229,5
 II. Tập làm văn:
Đề bài: Nhà em có nuôi rất nhiều con vật, em hãy tả một con vật nuôi mà em thích nhất.
- Gọi HS nhắc lại dàn bài chung loại bài: Tả con vật
- GV nhận xét, chốt ý. (SGK trang 132)
- Tổ chức cho HS giới thiệu những con vật mà các em định tả.
- GV nhấn mạnh những yêu cầu cơ bản.
- Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả
- GV nhận xét, tuyên dương những HS có bài viết hay.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- C á nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- C á nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- C á nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_boi_duong_mon_toan_tieng_viet_lop_5_thang_4_tran_van.doc