Giáo án Toán 5 - Tiết học 148: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích

Giáo án Toán 5 - Tiết học 148: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích

I. MỤC TIÊU: Biết:

 - Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích.

 - Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học.

 - Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3(a).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết học 148: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toaùn - Tieát 148
«n tËp vÒ ®o diÖn tÝch vµ ®o thÓ tÝch
I. MỤC TIÊU: Biết: 
 - Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích. 
 - Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học. 
 - Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3(a).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
 1’
1. Kiểm tra bài cũ: 
+ KT cách viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân và cách chuyển đổi số đo thể tích.
+ Nhận xét, củng cố kiến thức.
2. Dạy bài mới:
a/Giới thiệu bài:
+ Nêu MĐYC tiết học.
Vài HS
6'
b/ Ôn tập về các đơn vị đo diện tích và đo thể tích 
+ Nêu câu hỏi:
- Các đơn vị đo diện tích là những đơn vị nào?
- 2 HS trả lời.
- Các đơn vị đo thể tích là những đơn vị nào?
- 1 HS nêu.
- Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền quan hệ với nhau như thế nào? 
- Hơn kém nhau 100 lần.
- Hai đơn vị đo thể tích tiếp liền quan hệ với nhau như thế nào?
- Hơn kém nhau 1000 lần.
c/Thực hành-Luyện tập: 
7'
Bài 1:
- 1HS đọc yêu cầu BT1.
+ Treo bảng phụ lên bảng lớp.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
a) 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2 
 8 m2 5 dm2 < 8,5 m2 
 8 m2 5 dm2 > 8,005 m2
b) 7 dm3 5 dm3 =7,005m3
 7 dm3 5 dm3 <7,5m3
2,94 dm3>2 dm3 94cm3
+ HD nhận xét, chữa bài.
- HS đổi vở chữa bài.
8'
Bài 2:
- 1HS đọc đề bài tập 2.
- 1HS làm bảng nhóm.
- 1HS làm phần tóm tắt lên bảng.
- HS làm vào vở.
§¸p sè: 9 tÊn thãc
+ Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
- HS đổi vở chấm chữa bài.
7'
Bài 3:
- 1 HS đọc đề bài tập 3.
- 1 HS làm bảng phụ.
- 1HS tóm tắt lên bảng lớp.
+ HD làm phần b theo khả năng.
- HS lớp làm vở. 
Bµi gi¶i:
ThÓ tÝch n­íc cã thÓ chøa trong bÓ lµ:
4 x 3 x 2,5 =30 9 (m3)
Trong bÓ ®ang chøa l­îng n­íc lµ:
30 x 80 : 100 = 24 (m2)
a) Sè lÝt n­íc chøa trong bÓ lµ :
24m3 =24 000dm3 =24 000l
*b) DiÖn tÝch ®áy bÓ lµ :
 4 x 3 =12 9(m2)
 ChiÒu cao cña mùc n­íc chøa trong bÓ lµ : 
24 : 12 =2 (m)
 §¸p sè: a)24 000l
 b)2m
+ Nhận xét, củng cố KT.
- HS nhận xét chữa bài.
3'
3. Củng cố, dặn dò:
+ Yêu cầu nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
+ Nhận xét tiết học.
Vài HS.
+ Dặn HS về nhà học thuộc các đơn vị đo diện tích, thể tích. 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo thời gian. 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - tiet 148.doc