Giáo án buổi 2 Lớp 4 - Tuần 20

Giáo án buổi 2 Lớp 4 - Tuần 20

B.Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài tập(cả mẫu).

- ND tìm các từ ngữ:

a)Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.

b)Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh.

M: Vạm vở.

Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết.

- GV và HS nhận xét kết quả treo bảng của từng nhóm.

Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chổ trống để hoàn thành các thành ngữ sau.

Bài 4: Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?

“ Ăn đựơc, ngủ được là tiên.

Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo”

- GV gợi ý để HS hiểu rõ nghĩa

 

doc 4 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 12/03/2022 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 Lớp 4 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án buổi 2 Tuần 20 - Lớp 4A
 Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
 ( Dạy bù thứ sáu nghỉ tết dương lịch- Đã soạn buổi sáng thứ sáu Tuần 19)
---------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010
( Nghỉ dạy họp phụ hunh lớp)
------------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu: 
Ôn luyện: Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ.
I. Mục tiêu : 
- Biết thêm một số từ ngữ nối về sức khoẻ của con người và biết và tên một số môn thể thao(BT1,BT2) ; nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ(BT3,BT4).
- Giúp học sinh hoàn thành VBT Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị: 
- Vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2
III/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: 
- Gọi 2 HS nêu một số TN thuộc chủ điểm sức khoẻ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài tập(cả mẫu).
- ND tìm các từ ngữ: 
a)Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
b)Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh.
M : Vạm vở.
Bài 2 : Kể tên các môn thể thao mà em biết.
- GV và HS nhận xét kết quả treo bảng của từng nhóm.
Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chổ trống để hoàn thành các thành ngữ sau.
Bài 4: Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
“ Ăn đựơc, ngủ được là tiên.
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo”
- GV gợi ý để HS hiểu rõ nghĩa
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS đọc nội dung, xác định Y/C đề, trao đôỉ nhóm đôi để làm bài.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
+ Tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao
+ Cân đối, lực lưỡng, rắn rõi
- Trao đổi nhóm ( 2 bàn) 
- HS ghi vào bảng phụ hoặc giấy khổ to. - - Thi giữa các tổ.
*VD: Bóng đá, bóng chuyền
a)Khoẻ như voi( châu, hùm).
b)Nhanh như cắt(gío, chớp, sóc, điện..)
- Nghĩa là có sức khoẻ tốt .
- Có sức khoẻ tốt sung sướng chẳng khác gì tiên.
- Học sinh nêu thành ngữ, tục ngữ về sức khoẻ.
- Lắng nghe, thực hiện.
Toán :
Ôn luyện: Luyện tập:
I .Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết đọc, viết phân số.
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- Giúp học sinh hoàn thành VBT 
II. Chuẩn bị: 
- Vở bài tập Toán 
III.Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: 
- Gọi HS chữa bài tập.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Học sinh làm vở bài tập:
- Yêu càu HS làm các BT 1,2,3,4,5.VBT
- Chữa bài HS, GV nhận xét thống nhất kết qủa
Bài 1: Đọc các số đo đại lượng.
 kg, m; giờ; 
Bài 2: Viết các phân số có mẫu số là 3
- Củng cố cho HS cách tìm tử số khi biết thương và mẫu số.
Bài 3: Điền dấu lớn hơn, bé hơn và dấu bằng.
- Củng cố cho HS cách so sánh phân số với 1
Bài 4: 
- Củng cố cho HS giải toán
Bài 5: 
- Qua quan sát hình vẽ HS có thể viết được phân số tương ứng.
C.Củng cố dặn - dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập, và chuẩn bị bài sau.
- Chữa bài.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Làm bài tập 1,2,3,4,5 VBT
- HS nêu Y/C.
- Làm bài tập vào vở.
- Ba phần tư ki- lô- gam.
- Mười hai phần hai lăm mét.
- Một phần tư giờ.
*Muốn tìm tử số ta lấy thương nhân với mẫu số.
+ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
+Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.
+Nếu tử số bằng mẫu số thì phân bằng 1.
- Lắng nghe, thực hiện.
 Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010
Toán:
 Ôn luyện: Phân số bằng nhau.
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
- Giúp học sinh hoàn thành VBT 
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập Toán
III/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:
- Gọi HS hai phân số như thế nào được gọi là bằng nhau?
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự hoàn thành bài vào vở BT Toán
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Củng cố cho HS về phân số bằng nhau.
*Khi ta nhân hay chia tử số và mẫu số với cùng một số tự nhiên khác không thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1
Bài 3: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn.
C. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về làm bài, chuẩn bị bài sau.
- 2HS nêu trước lớp.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS làm bài tập 1,2,3 VBT – trang19.
- HS làm bài, nêu bài làm trước lớp, chữa bài.
*== ta có ba phần năm bằng sáu phần mười 
*= = ta có chín phần mười hai bằng ba phần tư.
a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5 = 3 
- Lắng nghe, thực hiện.
Luyện viết thực hành:
Bài 26: Con chuồn chuồn nước
I/ Mục tiêu:
- Trình bày bài thơ sạch đẹp; biết viết kiểu chữ nghiêng cách điệu, yêu cầu viết đúng chính tả,đúng độ cao từng con chữ và luyện cách trình bày bài thơ bằng cỡ chữ nhỏ..
- Viết hoa sáng tạo các chữ cái đầu mỗi dòng thơ.
- Chữ viết đúng mẫu, thể hiện được nét chữ thanh đậm, trình bày sạch đẹp. 
II/ Chuẩn bị:
- Vở luyện viết thực hành.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
A/ổn định tổ chức:
- GV kiểm tra viết ở nhà của HS.
B/ Luyện viết:
* GTB: Nêu ND tiết học.
* HĐ1:
- HS HS tìm hiểu ND
- GVđọc bài viết : Con chuồn chuồn nước.
+ Nêu nội dung bài viết?
- Y/C cả lớp đọc thầm.
+ Từ HS hay mắc lỗi: trảI rộng, luỹ tre xanh rì rào, rung rinh,
*HĐ2:1. Luyện viết các chữ hoa sáng tạo: C, R, M, D,...
- HS nêu các chữ hoa có trong bài và luyện viết 
- GV theo dõi , HD thêm 
*HĐ3: Luyện viết trong vở 
- HS nêu cách trình bày bài viết.
- GV đọc bài
- GV đọc lại 1 lượt để HS soát.
- GV chấm 1/3 lớp
- GV nx chung.
C/ Củng cố, dặn dò:
- GV nx tiết học, khen ngợi HS viết và trình bày đẹp.
- HS lấy vở để GV kiểm tra.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại bài viết.
- HS nêu ND :
- Viết vào vở nháp các kiểu chữ hoa sáng tạo 
- HS nêu cách trình 
- HS viết bài.
- HS nghe viết, soát lại bài.
- HS đổi chéo vở soát lỗi cho nhau.
- HS lắng nghe, thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_lop_4_tuan_20.doc