Giáo án buổi chiều Khối 5 - Tuần 22 - Đinh Thị Hương

Giáo án buổi chiều Khối 5 - Tuần 22 - Đinh Thị Hương

II . Hướng dẫn ôn tập (30p)

 Bài 1: cá nhân.

 Đặt câu có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản :

+ Một câu có cặp quan hệ từ tuy nhưng

+ Một câu có cặp quan hệ từ mặc dù nhưng

- Gọi HS đọc đề bài .

- Yc lớp làm bài vào vở .

- Gọi HS nêu miệng câu mình đặt.

- Nhận xét, bổ sung, ghi điểm em có câu hay, đúng .

Bài 2 : Lớp .

Viết một đoạn văn về môi trường, trong đó có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản.

- Gọi HS nêu yc bài tập .

- Lớp làm bài vào vở .

- Gọi lần lượt HS nêu bài làm của mình.

 

doc 12 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 10/03/2022 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi chiều Khối 5 - Tuần 22 - Đinh Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
 Ngày ụn T2: 25- 1 - 2010 
Luyện từ và câu
Tiết 39 : nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
A . Mục tiờu :
- Giúp HS ụn tập thế nào là cõu ghộp thể hiện mối quan hệ tương phản.
- Rèn kĩ năng vận dụng vào làm tốt cỏc bài tập. 
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
B . Đồ dung :
GV : Nội dung ụn tập .
HS : SGK, VBT .
PPTC : nhúm, cỏ nhõn, lớp .
C. Hoạt động dạy học .
I . Ổn định tổ chức (1p)
II . Hướng dẫn ụn tập (30p)
 Bài 1: cá nhân.
 Đặt câu có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản :
+ Một câu có cặp quan hệ từ tuynhưng 
+ Một câu có cặp quan hệ từ mặc dù nhưng 
- Gọi HS đọc đề bài .
- Yc lớp làm bài vào vở .
- Gọi HS nêu miệng câu mình đặt.
- Nhận xét, bổ sung, ghi điểm em có câu hay, đúng .
Bài 2 : Lớp .
Viết một đoạn văn về môi trường, trong đó có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản.
- Gọi HS nêu yc bài tập .
- Lớp làm bài vào vở .
- Gọi lần lượt HS nêu bài làm của mình.
 III . Củng cố - Dặn dũ (3p)
Nhận xột giờ học .
HS về ụn bài .
- 2 HS đề bài
- HS nối tiếp nhau nêu câu mình đặt .
VD : 
* Tuy nhà rất xa trường nhưng Minh luôn đến lớp đúng giờ.
* Mặc dù Hải nhỏ nhất lớp nhưng Hải luôn xếp đầu lớp về học tập .
- Lớp viết bài vào vở.
VD : Chủ nhật vừa qua, lớp em làm lao động. Tất cả chúng em đều hăng hái tham gia. Tổ một chịu trách nhiệm quét dọn và kê bàn ghế. Tổ hai và tổ ba quét sân trường. Tổ bốn tưới cây và bồn hoa trước lớp. Các bạn nữ vun xới, bắt sâu cho cây. Các bạn nam xách nước. Bạn thành tuy nhỏ nhất lớp nhưng bạn ấy rất khoẻ. Một mình bạn đã xách được một xô nước đầy. Các bạn nữ trầm trồ khen ngợi.
=================================
Ngày giảngT3: 26-1-2010
Hoạt động tập thể .
Tiết 22 : giáo dục vệ sinh răng miệng 
A. Mục tiờu :
- Giúp HS hiểu được cần phải giữ gìn răng miệng luôn sạch sẽ .
- Có thói quen đánh răng buổi sáng và trước khi đi ngủ .
- HS có ý thức giữ răng miệng .
B. Nội dung và hỡnh thức .
- ND : Thời gian vệ sinh răng miệng; cách vệ sinh răng miệng.
- Hình thức : Thảo luận nhóm đôi ; Thực hành theo tổ ; Trò chơi.
C. Chuẩn bị :
- Một số câu hỏi thảo luận .
- Mô hình răng và bàn chải. 
- Cử người điều khiển, phụ trỏch văn nghệ xen kẽ .
- Ban giỏm khảo : GVCN, lớp trưởng, lớp phú học tập .
D. Tiến trỡnh hoạt động .
I. Khởi động .
- Cho lớp hỏt tập thể bài “Thật đáng chê ”.
- Người điều khiển giới thiệu chương trỡnh .
II. Thảo luận .
- Cần đánh răng vào lúc nào ?
- vì sao không được dùng răng cắn các vật cứng?
- Có nên ăn bánh kẹo vào buổi tối không ? vì sao?
- Khi bị đau răng các em cần phảI làm gì?
- Gọi các nhóm trả lời .
- GV tểu kết 
III. Thực hành đánh răng :
 - Gọi từng nhóm lên thực hiện .
 - GV quan sát, hướng dẫn thêm những em làm sai .
IV. Trò chơi : Đi lấy nước .
- mỗi đội có 2 ống bơ làm thùng gánh nước. Trong vòng 5 phút hai đội phải gánh đổ đầy 1 chậu nhỡ . 
- BGK công bố điểm của 3 đội .
IV. Kết thúc hoạt động .
- Nhận xét ý thức tham gia của HS .
- Lớp hỏt + vỗ tay 
- Mỗi nhóm cử một ban đánh trống dành quyền trả lời 
* Đánh răng vào buổi sáng ngủ dậy và trước khi đi ngủ buổi tối 
* Vì rất dễ bị mẻ răng và bị bong men răng, làm cho hàm răng xấu đI nhanh chóng.
* Không nên ăn bánh kẹo vào buổi tối để tránh bị sâu răng .
* Khi bị đau răng phải đi khám và chữa ngay .
- Các nhóm lần lượt nên thực hành đánh răng. 
- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 4 em , chơi nối tiếp. Đội nào nhanh, đầy chậu nước trước đội đó thắng cuộc .
=====================================
 Ngày ụn T4: 27- 1 - 2010 
Tập làm văn 
Tiết 40 : ôN LậP CHƯƠNG TRìNH HOạT Động 
A . Mục tiờu :
- Giúp HS ụn tập và hệ thống hoá lập chương trình hoạt động tập thể .
- Rèn kĩ năng biết khái quát công việc, cách làm việc có kế hoạch . 
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
B . Đồ dung :
GV : Nội dung ụn tập .
HS : SGK, VBT .
HTTC : nhúm, cỏ nhõn, lớp .
C. Hoạt động dạy học .
I . Ổn định tổ chức (1p)
II . Hướng dẫn ụn tập (30p)
 Bài 1: cá nhân.
 Đề bài : Thi nghi thức đội .
- Em hãy lập chương trình hoạt động cho hoạt động nói trên( hoặc cho một hoạt động khác mà trường em dự kiến tổ chức) 
- Gọi HS đọc đề bài .
- Buổi sinh hoạt tập thể đó là gì?
- Mục đích của hoạt động đó là gì?
- Để tổ chức buổi sinh hoạt tập thể đó, có những việc gì cần phải làm?
- để phân công cụ thể từng công việc đó, em làm thế nào?
- Để có kế hoạch cụ thể cho tiến hành buổi sinh hoạt, em hình dung công việc đó ntn?
* Lập chương trình hoạt động:
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Nhắc HS ghi ý chính. Viết CTHĐ theo đúng thứ tự.
- GV chú ý sửa lỗi diễn đạt , dùng từ cho từng HS .
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu .
 III . Củng cố - Dặn dũ (3p)
Nhận xột giờ học .
HS về ụn bài .
- 2 HS đề bài 
- Thi nghi thức đội.
- Giúp HS thi đua thi tốt các nội dung về nghi thức đội.
- Chuẩn bị ôn tập tốt các nội dung nghi thức đội .
- Em nêu rõ từng việc làm và giao cho từng thành viên trong lớp.
- Việc nào cần làm trước, viết trước. Việc nào làm sau, viết sau.
I.Mục đích
II. Công việc, phân công .
III. Tiến trình.
- HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình .
=================================
Toỏn .
Tiết 39 : luyện tập về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
A .Mục tiờu :
Giỳp HS ụn tập về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương .
Giải bài toỏn cú liờn quan .
Giỏo dục HS yờu thớch mụn học .
B . Đồ dung : 
GV : Nội dung ụn tập .
HS : VBT .
HTTC : Nhúm , cỏ nhõn, lớp .
C . Hoạt động dạy học .
I . Ổn định tổ chức (1p)
II . Hướng dẫn làm bài tập (30p)
Bài 1(VBT- 1) Nhóm đôi(5p)
- Gọi HS nờu yờu cầu bài .
- HS thảo luận nhúm đụi để làm bài .
- GV giỳp đỡ HS yếu .
- Muốn tính diện tích xung quanh của HLP có cạnh 2,5 m ta làm ntn?
- Muốn tính diện tích toàn phần của HLP có cạnh 2,5 m ta làm ntn?
- Nhận xột bài trờn bảng .
Bài 2(VBT- 26 ) Lớp 
- Bài yc làm gỡ ?
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn .
- Thu chấm một số bài .
- Nhận xột bài trờn bảng .
Bài 3(VBT-26) Viết số thích hợp vào chỗ chấm( nhóm ) 
- Bài yc làm gỡ ?
- Yc lớp làm bài theo nhúm bàn .
- GV HD HS yếu .
- Nhận xột, sửa sai .
III. Củng cố - dặn dò (3p)
GV nhận xét giờ học 
HS về ôn bài 
Chuẩn bị bài sau .
- 2 HS nêu yc bài tập 
a. 25 m2 
b. 37,5 m2
- Viết số đo thích hợp vào ô trống .
Cạnh HLP
4cm
10cm
2cm
DT 1 mặt HLP
16cm2
100cm2
4cm2
DT toàn phần HLP
96cm2
600cm2
24cm2
- HS nêu miệng bài làm .
a. DT xung quanh của HLP thứ nhất là:
 (8 x 8 ) x 4 = 256 (cm2)
DT xung quanh của HLP thứ hai là:
 (4 x 4 ) x 4 = 64 (cm2)
b. DT xung quanh của HLP thứ nhất gấp số lần DT xung quanh của HLP thứ hai là :
 256 : 64 = 4 ( lần)
 Đáp số : a . 256cm2 ; 64cm2 
 b. 4 lần .
====================================
 Ngày ụn T6 : 29 -1 - 2010 .
Toỏn .
Tiết 40 : ễN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI 
A.Mục tiờu :
- Giỳp HS ụn tập về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
- Vận dụng giải toỏn liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và HLP . 
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học .
B. Đồ dung :
- GV : Nội dung ụn tập .
- HS : VBT.
C. Hoạt động dạy học .
I. Ổn định tổ chức (1p)
II. Hướng dẫn làm bài tập (30p)
1.Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :
 a. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5cm, chiều cao 1,1m .
 b. Chiều dài 7,6dm, chiều rộng 4,8dm, chiều cao 2,5dm .
- Gọi HS lờn bảng làm bài .
- GV giỳp HS yếu .
- Nhận xột bài trờn bảng .
2.Bài 2 : một cái hộp làm bằng tôn (không có nắp)dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 20cm và chiều cao15cm . Tính diện tích tôn dùng để làm cái hộp đó (không tính mép hàn).( lớp)
- HS lờn bảng làm bài tập .
- GV giỳp HS yếu .
- Nhận xột, sửa sai , cho điểm .
3.Bài 3 ( HS khá , giỏi )
Một hỡnh hộp chữ nhật cú diện tớch xung quanh là 420 cm2 và cú chiều cao là 7cm. Tớnh chu vi đỏy của hỡnh hộp chữ nhật đú.-
 - Gọi HS đọc bài toán .
- Bài cho ta biết gì ? Hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài ra nháp 
- GV giúp đỡ HS yếu 
- Thu 5 vở chấm 
- Chữa bài trên bảng .
III.Củng cố- dặn dũ (3p)
-Nhận xột giờ học .
- HS về ụn bài 
- Chuẩn bị bài sau .
- 2HS lờn bảng làm bài .
Đáp số : 
a.S xung quanh = 4,4 m2
 S toàn phần = 5,9m2
b. S xung quanh = 62 dm2
 S toàn phần = 134,96dm2
- 1HS lên bảng làm bài .
 Bài giải 
DT xung quanh của cái hộp là :
 (30 + 20) x 2 x 15 = 1500 (cm2)
DT đáy của cái hộp là :
 30 x 20 = 600 (cm2)
DT tôn dùng để làm cái hộp là :
 1500 + 600 = 2100 (cm2)
 Đáp số : 2100 (cm2)
- 2HS nêu bài toán .
- 1em khá lên bảng làm bài, lớp làm nháp .
 Bài giải 
HD : Vì DT xung quanh của hình hộp CN bằng chu vi đáy nhân với chiều cao nên chu vi đáy của hình hộp chữ nhật bằng DT xung quanh chia cho chiều cao, ta có:
 Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
 420 : 7 = 60 (cm)
 Đáp số : 60 cm.
========================================
Tuần 23
 Ngày ôn T2: 1- 02 -2010 
Luyện đọc .
Tiết 41 : phân xử tài tình 
Mục tiờu :
HS đọc đỳng từ khú. đọc chụi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ, nhấn giọng ở ngững từ ngữ gợi tả .
Đọc diễn cảm toàn bài, phõn biệt lời của từng nhõn vật .
Giỏo dục HS học tập trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án .
B. Đồ dùng .
 - GV : Nội dung ụn tập .
HS : SGK, vở ghi .
PPTC : nhúm, cỏ nhõn .
C .Hoạt động dạy học .
I. Ổn định tổ chức(1p)
 II. Hướng dẫn ụn tập (30p)
Luyện đọc .
- Toàn bài đọc với giọng ntn ?
Khi đọc bài ta cần nhấn giọng ở những từ ngữ nào ?
- Yờu cầu HS Luyện đọc theo nhúm 3(10p)
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm bài tập đọc .
- Gọi HS nhận xột, bỡnh chọn nhúm đọc hay, diễn cảm nhất 
- GV nhận xột, tuyờn dương .
III.Củng cố - Dặn dũ (3p)
- Bài văn muốn núi với chỳng ta điều gỡ ?
- Nhận xột giờ học .
- HS về luyện bài nhiều lần , chuẩn bị bài sau .
- Giọng hồi hộp, hào hứng, thể hiện được niềm khâm phục của người kể chuyện về tài xử kiện của ông quan án.
- HS lần lượt nờu : Công bằng, mếu máo, rưng rưng, xé ngay, biện lễ, nắm thóc, chưa rõ, chạy đàn, niệm phật, có tật, giật mình,
- 3 HS làm một nhúm luyện đọc phân vai .
- Lần lượt cỏc nhúm thi đọc trước lớp 
- Bài văn ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án.
==========================================
 Ngày giảng T3: 2-2-2010
Hoạt động tập thể .
Tiết 23 :
 THI ĐUA HỌC TẬP CHĂM NGOAN, LÀM NHIỀU VIỆC TỐT CHÀO MỪNG NGÀY 8 – 3 ; NGÀY 26 – 3 đ 
A. Mục tiờu :
- Giúp HS hiểu được chương trình thi đua của lớp về học tập và rèn luyện chào mừng ngày 8 – 3; 26 – 3 .
- Phấn đấu vươn tới các danh hiệu trong học tập và rèn luyện .
- HS có ý thức trong học tập .
B. Nội dung và hỡnh thức .
- ND : + Bản phát động thi đua 
 + Tỉ lệ đạt HS giỏi, khá, TB
 + Thực hiện tốt nội quy rèn luyện.
 + Bản đăng kí thi đua của tổ, cá nhân.
C. Chuẩn bị :
- GV xây dựng chương trình thi đua .
- Hướng dẫn HS viết đăng kí thi đua.
- Viết bản phát động thi đua.
D. Tiến trỡnh hoạt động .
I. Khởi động .
- Cho lớp hỏt tập thể bài “Tiến bước lên đoàn ”.
- Người điều khiển giới thiệu chương trỡnh .
- Nêu chương trình hoạt động.
- Phát động và đăng kí thi đua học tập.
II. Thực hiện chương trình 
- Dẫn chương trình phát động thi đua của lớp về rèn luyện học tập .
* Giỏi : 3
* Khá : 10
* TB : 14 
* Y : 0
- Đăng kí theo tổ .
- Nộp các bản đăng kí thi đua cho GV
- báo các kinh nghiệm học tập 
IV. Kết thúc hoạt động .
- Nhận xét ý thức tham gia của HS .
- Lớp hỏt + vỗ tay 
- Nghe báo cáo và thảo luận kinh nghiệm học tập .
- HS thảo luận về các chỉ tiêu cụ thể, biện pháp thực hiện 
- Lớp biểu quyết tập thể theo từng nội dung 
- Đại diện các tổ đọc bản đăng kí thi đua
- Một số HS khá, giỏi báo cáo kinh nghiệm .
=====================================
 Ngày ụn T4: 3 - 2 – 2010
Luyện viết .
 Tiết 42 : phân xử tài tình 
 A.Mục tiờu :
- Giỳp HS nghe- viết chớnh xỏc, đẹp đoạn Quan núi sư cụ đành nhận tội Trong bài Phõn xử tài tỡnh . 
- Rốn kĩ năng viết cho HS .
- Giỏo dục HS cú ý thức rốn giữ vở sạch viết chữ đẹp .
B. Đồ dùng :
- GV : Nội dung bài viết .
- HS : vở ghi .
C. Hoạt động dạy học .
I. Ổn định tổ chức (1p)
II. Hướng dẫn viết chớnh tả .
1.Tỡm hiểu đoạn văn .
- Quan ỏn phỏ được cỏc vụ ỏn nhờ đõu?
2.Viết từ khú , dễ lẫn .
- Em hóy tỡm trong bài những từ khú dễ lẫn khi viết bài ?
- Yờu cầu HS viết bảng con .
- Nhận xột, sửa sai .
- Gọi HS đọc lại cỏc từ vừa viết .
3. Viết chớnh tả .
- GV đọc cho lớp viết đoạn Quan núi sư cụ đành nhận tội Trong bài Phõn xử tài tỡnh . 
- Thu vở chấm tại lớp .
- Sửa một số lỗi sai cơ bản .
III. Củng cố- Dặn dũ (5p)
- Nhận xột giờ học 
- HS về luyện viết nhiều lần cho đẹp .
- Chuẩn bị bài sau .
- 1HS đọc 
- Nhờ sự thụng minh, quyết đoỏn. ễng nắm được đặc điểm tõm lớ của kẻ phạm tội.
- Biện lễ, niệm phận, nảy mầm, thỉnh thoảng
- Lớp nghe - viết vào vở 
=====================================
Toỏn .
Tiết 41 : luyện tập về thể tích một hình, xăng- ti- mét- khối, đề – xi- mét – khối, mét khối.
A .Mục tiờu :
Giỳp HS ụn tập về tính thể tích một hình .
Giải bài toỏn cú liờn quan .
Giỏo dục HS yờu thớch mụn học .
B . Đồ dung : 
GV : Nội dung ụn tập .
HS : VBT .
HTTC : Nhúm , cỏ nhõn, lớp .
C . Hoạt động dạy học .
I . Ổn định tổ chức (1p)
II . Hướng dẫn làm bài tập (30p)
Bài 1(VBT- 30) Nhóm đôi(5p)
- Gọi HS nờu yờu cầu bài .
- HS thảo luận nhúm đụi để làm bài .
- GV giỳp đỡ HS yếu .
- Hình A gồm bao nhiêu HLP nhỏ?
- Hình B gồm bao nhiêu HLP nhỏ?
- Hình nào có thể tích lớn hơn?
- Nhận xột bài trờn bảng .
Bài 2(VBT- 30 ) Lớp 
- Bài yc làm gỡ ?
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn .
- Thu chấm một số bài .
- Nhận xột bài trờn bảng .
Bài 3(VBT-31) nhúm 
- Bài yc làm gỡ ?
- Yc lớp làm bài theo nhúm bàn .
- GV HD HS yếu .
- Nhận xột, sửa sai .
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 903,436672 m3 = ...dm = ...cm
b. 12,287m = ... dm
c. 1728279000= ....dm3
III. Củng cố - dặn dò (3p)
GV nhận xét giờ học 
HS về ôn bài 
Chuẩn bị bài sau .
- 2 HS nêu yc bài tập 
+ Hình A : 36 
+ Hình B : 40
+ Hình B có thể tích lớn hơn .
- Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a. Hỡnh hộp chữ nhật C gồm 24 HLP nhỏ .
b. Hỡnh hộp chữ nhật D gồm 27 HLP nhỏ .
c. Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật D lớn hơn thể tớch hỡnh hộp chữ nhật C
- HS thảo luận ,nêu miệng bài làm .
- 3 HS lên bảng làm, GV hướng dẫn HS yếu.
a. 903,436672 m3 =903436,672 dm3 = 903436,672 cm3
b. 12,287m3 = 12287 dm3
c. 1728279000cm3=1728279 dm3
	====================================
Ngày ôn T6: 5 -2 -2010
Toỏn .
Tiết 42 : 
luyện tập về xăng – ti – mét khối. đề – xi – mét khối 
A.Mục tiờu :
- Giỳp HS ụn tập về xăng – ti - mét khối . Đề – xi – mét khối.
- Vận dụng giải toỏn liên quan đến xăng – ti - mét khối . Đề – xi – mét khối.. 
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học .
B. Đồ dựng :
- GV : Nội dung ụn tập .
- HS : VBT.
- HTTC : cá nhân, lớp, nhóm .
C. Hoạt động dạy học .
I. Ổn định tổ chức (1p)
II. Hướng dẫn làm bài tập (30p)
Bài 1 : (VBT- 33 ) a.Viết cỏch đọc cỏc số đo sau (nhúm) .
 82cm3 ; 508 dm3; 17,02dm3.
- Gọi HS lờn bảng làm bài tập .
b. Viết cỏc số đo thớch hợp vào chỗ chấm (Bảng con)
- GV đọc cho lớp viết .
- GV nhận xột, sửa sai .
Bài 2 : (VBT- 34) ( 4 nhúm) .
- Gọi HS đọc bài toán 
- GVHDHS làm bài .
- Nờu mối quan hệ giữa dm3 và cm3?
- Nhận xột, sửa sai .
Bài 3(VBT- 34) Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng.
- lớp thảo luận nhúm đụi(3p)
- Gọi HS nờu bài làm .
- GV thu vở chấm .
- Gọi HS nêu kết quả thảo luận .
- Nhận xét, kết luận .
III.Củng cố- Dặn dũ (3p)
Nhận xột giờ học .
- HS nêu yc bài .
- lớp thảo luận nhúm đụi (3p)
* Tỏm mươi hai cm2
* Năm trăm linh tỏm đề - xi – một khối
* Mười bảy phẩy khụng hai đề - xi – một khối .
- lớp nghe - viết vào bảng con .
+ 252 cm3 
+ 5008 dm3
+ 8,320 dm3
+ 3/5 cm3
- 2HS nờu yc bài tập : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm .
- Hai đơn đo thể tớch liền kề hơn kộm nhau 1000 lần .
N1+2:
a. 903,436672m3 = 903436,672dm3 =
 = 903436672cm3 
N3+4: 
b. 1728279000 cm3 = 1728279dm3
- Khoanh vào đỏp ỏn B . 60 hộp 
==================================

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 9.doc