I. Mục tiêu
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Học trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn ". Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi theo đúng quy định.
II. Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện: Chuẩn bị 2 - 4 vòng tròn bán kính 4 - 5 m cho trò chơi.
III - Nội dung và phương pháp lên lớp
Tuần 17: Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Thể dục Trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn " I. Mục tiêu - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Học trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn ". Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi theo đúng quy định. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện: Chuẩn bị 2 - 4 vòng tròn bán kính 4 - 5 m cho trò chơi. III - Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Định lượng Phương Pháp 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên. - Đứng thành 3 hàng ngang hoặc vòng tròn để khởi động các khớp. * Chơi trò chơi "Làm theo hiệu lệnh" 2. Phần cơ bản - Ôn tập bài thể dục lớp 5 - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái: - Chơi trò chơi : "Chạy tiếp sức theo vòng tròn". 3 Phần kết thúc - HS chơi trò chơi hoặc tập một số động tác để thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét đánh giá bài tập. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Học sinh thực hành tốt 6 - 10' 1 - 2' 1 - 2' 2 - 3' 1 - 2' 18 - 22 1 - 2 lần 2 x 8 nhịp 6 - 8' 4 - 6' 1 - 2' 2' 1 - 2' X x x x x x x x x x x X - GV sửa sai cho HS, nhịp nào nhiều HS tập sai thì GV ra hiệu cho cán sự ngừng hô để sửa rồi mới cho HS tập tiếp. - GV quan sát, hướng dẫn HS tập còn sai. tuyên dương khen ngợi những HS có ý thức tốt + GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử. + Chơi chính thức. + Những người thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc.X Tiếng việt (Tiết1) Thác Y- a – li I Mục tiêu: - Học sinh biết dựa vào nội dung câu chuyện để chọn các câu trả lời đúng II Đồ dùng dạy học Sách thực hành tiếng việt và toán III Các hoạt động dạy học. Hoạt động thầy Hoạt động trò Bài 1: Đọc truyện: Thác Y-a-li - Gọi học đọc bài Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: Gọi hs nêu bài làm GV đưa ra câu trả lơi đúng. Câu a, - Nhờ núi Chư- pa chắn dòng chảy của sông Pô cô, giũ nước trên núi. Câu b, Nước sông Pô-cô ào ạt phóng qua sườn núi phía tây, đổ sập xuống. Câu c, Thác nước thẳng đứng, trút từ trời xuống như một biển mù sương. Câu d, Thác như được dát vàng. Câu e, Đén đây du khách được tắm mát, ngắm cảnh đẹp, thấy những động vật quý hiếm như tắc kè bay, chuột túi. Câu g, Bốn hình ảnh Câu h, Gồm có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối. Câu i, Cây soi bóng xuống nước – Bóng bay lên trời xanh. Câu k, Bọt nước tung trắng xoá - Bầu trời mây đen kịt Câu l, - Một khung cảnh hùng vĩ IV Củng cố dăn dò - GV chốt lại nọi dung bài 5,6 học sinh đọc nối tiếp - Học sinh đọc và làm bài. - 5 hs nêu bài làm - Học sinh nối tiếp đọc các câu Hs đọc yêu cầu và làm bài Hs nêu bài làm Toán (Tiết1) I.Mục tiêu. - Hs biết giải toán về tỉ số phần trăm. Các dạng giải toán tỉ số phần trăm II. Các hoạt động dạy học Hoạt động thầy Hoạt động trò Bài 1: - Gọi hs đọc bài toán - Gv hướng dẫn làm - GV chữa bài chốt Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu - GV hướng dẫn và yêu cầu hs làm - GV chữa bài chốt Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu - GV hướng dẫn và yêu cầu hs làm GV chữa bài chốt Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu - GV hướng dẫn và yêu cầu hs làm III. Củng cố dặn dò - GV chốt lại nội dung bài - 3 hs đọc - 1hs làm bảng, lớp làm vở Bài giải Cuối năm 2008 đến cuối năm 2009 số dân tăng là: 1632 – 1600 =32(người) Tăng số phần trăm là: 32 : 1632 = - 3 hs đọc Bài giải Diện tích đất làm vườn là: 150 x 60 : 100 = 90(m2) Diện tích đất để xây nhà là: 150 – 90 = 60(m2) Đáp số: 60m2 - 3 hs đọc Bài giải Số gạo tẻ là: 120 x 75 : 100 = 90(kg) Số gạo nếp là: 120 – 90 = 30(kg) Đáp số 30kg - 3 hs đọc - Khoanh vào B. 50000 : 8 X 100 Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 Thể dục Đi đều vòng phải, vòng trái Trò chơi " chạy tiếp sức theo vòng tròn " I. Mục tiêu: - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn ". Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi theo đúng quy định. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trênn sân trường - Phương tiện: Chuẩn bị 2 - 4 vòng tròn bán kính 4 - 5 m cho trò chơi. III - Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Định lượng Phương Pháp 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên. - Đứng thành 3 - 4 hàng ngang hoặc vòng tròn để khởi động các khớp. * Chơi trò chơi "Làmtheo hiệu lệnh" 2. Phần cơ bản - Ôn tập bài thể dục lớp 5 - Chơi trò chơi : "Chạy tiếp sức theo vòng tròn". 3 Phần kết thúc - HS chơi trò chơi hoặc tập một số động tác để thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét đánh giá kết quả bài tập. 6 - 10' 1 - 2' 1 - 2' 2 - 3' 1 - 2' 18 - 22 2 lần 8 nhịp 6 - 8' 4 - 6' 1 - 2' ' 1 - 2' X x x x x x x x x x x *GV - GV sửa sai cho HS, nhịp nào nhiều HS tập sai thì GV ra hiệu cho cán sự ngừng hô để sửa rồi mới cho HS tập tiếp. - GV quan sát, hướng dẫn HS tập còn sai. tuyên dương khen ngợi những HS có ý thức tốt + GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử. + Chơi chính thức. + Những người thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc. Tiếng việt (Tiết 2) I.Mục tiêu - Hs biết nối các từ đồng nghĩa với nhau - Biết lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động của em bé hoặc bạn nhỏ II. Các hoạt động dạy học Hoạt động thầy Hoạt động trò Bài 1: Nối cho đúng để tạo các cặp từ đồng nghĩa. GV chữa bài: Bao la nối mênh mông Tuyệt vời – tuyệt đẹp Hùng vĩ – Hùng tráng Lôi cuối – Hấp dẫn Dữ tợn – Dữ dội Ao ào - Ao ạt Bài 2: Lập dàn ý cho bài văn tả hoạt .... Gv bổ sung III. Củng cố dặn dò - GV chốt lại nôi dung bài - 5hs đọc yêu cầu - Hs suy nghĩ làm bài Hs nêu bài làm của mình 5hs đọc yêu cầu Hs làm bài 5 nêu bài làm của mình Toán ( tiết 2) I Mục tiêu - Hs biết dùng máy tính bỏ túi để tính cộng, trừ, nhân chia. Giải toán về các dạng của tỉ số phần trăm. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động thầy Hoạt động trò Bài 1: Dùng máy tính bỏ túi để tính - Yêu cầu hs làm bài Bài 2: Dùng máy tính bỏ túi để tính Dùng máy tính bỏ túi để tính Bài 3: Dùng máy tính bỏ túi để tính tỉ số phần trăm của hai số. Bài 4: Tính tỉ số phần trăm của một số( bằng máy tính bỏ túi) Bài 5: Tìm một số biết số phần trăm của số đó( bằng máy tính bỏ túi) rồi viết vào chỗ chấm III. Củng cố dặn dò a, 3451 + 6029 = 9480 b, 46,72 + 18,66 = 65,38 c, 7430 – 3217 = 4213 d, 86,25 – 10,28 = 75,97 - Hs đọc y/c a, 345 x 15 = b, 4,26 x 1,72 = c, 91,08 : 36 = d, 48,3 : 3,5 = - Hs đọc y/c a, Tỉ số phần trăm của 25 và 125 là: 25 :125% = 20% b, Tỉ số phần trăm của 7.5 và 37.5 là: 7.5 : 37.5% = 20% - Hs đọc y/c a, 25% của 16 là: 16 x 25 : 100 = 4 b, 30% của 5.4 là: 5.4 x 30 :100 = 1.62 Hs đọc y/c a, tìm một số biết 25% của nó bằng 100. Số đó là: 100 : 25 x100 = 400 b, Tìm một số biết 20% của nó bằng 30.5. Số đó là: 30.5 : 20 x 100 = 152.5 Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiếng việt Thực hành ( TLV ) A.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh văn tả người . Tả một người thân của em. - Kỹ năng : trình bày đoạn văn . - Thói quen : Học tập tích cực B.Chuẩn bị : -Vở ô li . C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : + Nêu cấu tạo bài văn tả người ? - Gv nhận xét , đánh giá . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2. Luyện tập : Gv đọc đề , chép đề lên bảng . Đề bài : Em hãy tả loạn một người thân củc em . + Đây là loại văn gì ? +Đề bài yêu cầu gì ? + Đối tượng miêu tả là gì ? + Phần mở bài em giới thiệu như thế nào? +phần thân bài em tả những ý chính nào ? + Kết bài em nêu cảm nghĩ như thê nào? Yêu cầu Hs làm bài , Gv quan sát hướng dẫn . - Gv thu 1 số bài chấm , nhận xét . 3. Củng cố - dặn dò : - Nhắc nội dung bài - Nhận xét , dặn dò. - Hs nối tiếp nêu - Hs nối tiếp nêu yêu cầu bài - Tả người - Viết một đoạn văn - một người thân trong gia đình em - Tả ngoại hình - Hs nối tiếp trả lời miệng . - Hs làm bài cá nhân , báo cáo ,lớp nhận xét , bổ sung Toán Thực hành A/ Mục tiêu: - Củng cố cho Hs về tính diện tích hình thang . - Kĩ năng : Nắm được công thức , vận dụng thực hành . - Thói quen : Cẩn thận , chính xác . B/ Chuẩn bị: VBT C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : + Nêu qui tắc , công thức tính diện tích hình thang ? - Gv nhận xét , đánh giá . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2 . Luyện tập : * Bài tập 1:VBT- 5 - Gv sửa chữa . + Muốn so sánh diện tích 2 hình thang ta làm ntn? * Bài 2 - VBT- 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống : - Gv hướng dẫn Hs * Bài 3 - VBT- 5 - Gv sửa chữa Đáp số 268,5 cm2 3.Củng cố - dặn dò : -Nhắc nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò : - Hs nối tiếp nêu - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . - Tính S hình thang - Hs làm bài theo nhóm , báo cáo , nhận xét . - Đáp số : 1,1 m2 ; 57,5 dm2 ; - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét .
Tài liệu đính kèm: