Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 22

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 22

I. Mục tiêu:

-Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài với giọng kể lúc trầm lắng, lúc hào hứng, sôi nổi; biết phân biệt lời các nhân vật bố Nhụ, ông Nhụ, Nhụ.

-Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi những người dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi để xây dựng cuộc sống mới, giữ một vùng biển trời của tổ quốc.

 II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

-HS:Sgk

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng: 
 Tuần XXII
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
21/01/13
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
® Lập làng giữ biển.
® Luyện tập .
® 
Ba
22/01 /13
Toán
LT&Câu
Đạo đức
Anh văn
® DTXQ và DTTP của hình lập phương. 
® Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
® Uỷ ban nhân dân xã (phường) em. (T2)
Tư
23/01/13
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Cao Bằng.
® Luyện tập .
® Ôn tập kể chuyện.
®(Nghe- viết) Hà Nội.
® Ông Nguyễn Khoa Đăng.
Năm 
24/01 /13
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
® Luyện tập chung.
® Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
® Sử dụng năng lượng chất đốt.
®
Sáu 
25/01 /13
Tập làm văn
Toán
Khoa học
SHL
® Kể chuyện ( Kiểm tra viết).
® Thể tích của một hình.
® Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy.
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS:19/01/2013 Tiết 2 
 ND:21/01/2013 Tập đọc TL:35’
 §43. LẬP LÀNG GIỮ BIỂN
 Trần Nhuận Minh
I. Mục tiêu: 
-Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài với giọng kể lúc trầm lắng, lúc hào hứng, sôi nổi; biết phân biệt lời các nhân vật bố Nhụ, ông Nhụ, Nhụ.
-Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi những người dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi để xây dựng cuộc sống mới, giữ một vùng biển trời của tổ quốc.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc bài Tiếng rao đêm. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Bố và ông Nhụ bàn với nhau việc gì?
H:Việc lập làng mới ngoài đảo có lợi gì?
H:Hình ảnh làng chài mới hiện ra như thế nào qua lời nói của bố Nhụ?
H:Tìm những của bố Nhụ?
H: Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu đoạn 4
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
- HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-4 đoạn 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-Bàn việc họp làng để đưa dân ra đảo, cả nhà Nhụ ra đảo.
-Ngoài đảo có đất rộng,.., ngư trường gần, đáp ứng đc mong ước của ng dân chài.
-Làng mới đất rộng hết tầm mắt, dân chài thả sức phơi lưới buộc thuyền. Làng mới sẽ giống mọi ngôi làng trên đất liền.
-Ông bước ra võng ngồi xuống võng, miệng khan. Ông đã hiểu nhường nào.
-Nhụ đi,  chân trời. Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ tưởng đến làng mới.
-4 em nối tiếp đọc.
- HS đọc theo cách phân vai
- HS luyện đọc nhóm 
- Thi đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 3. Toán TG: 35’
 §106. LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:Giúp HS.
-Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
-Luyện tập vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần trong một số tình huống
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/ c HS làm bài tập 2 và nêu công thức tính Sxq; Stp
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 3: Nêu y/c
-Nhận xét.
-2 em lên bảng
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở
a.Đổi 1,5m = 15dm
Sxq là: (25 +15) x 2 x 18 = 1440 (dm2 )
S 1 mặt đáy của HHCN là: 25 x 15= 375(dm2)
Stp là: 1440 + 375 x 2 =2190 (dm2 )
b.Sxq là: (m2 )
S một mặt đáy của HHCN là: (m2 )
Stp là: (m2 )
 Đáp số:a)Sxq :1440 dm2 ; Stp :2190 dm2 
 b) Sxq : m2 ; Stp :1,1 m2 
-1 em nêu
-1em lên bảng, lớp làm vở
Bài giải
8dm = 0,8m
Sxq của thùng là:(1,5 +0,6)x2x0,8 =3,36(m2)
S quét sơn là: 3,36+ 1,5 x 0,6=4,26(m2)
Đáp số: 4,26 m2
-1 em nêu
-HS làm miệng. a.Đ ; b. S ; c. S ; d. Đ
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ ba
 NS:20/01/2013 Tiết 1 
 ND:22/01/2013 Toán TG: 35
§107. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÁN PHẦN
CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. Mục tiêu: Giúp HS.
-Tự nhận biết được hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt để rút ra được quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương từ quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
-Vận dụng được quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương để giải một số bài toán có liên quan.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS nêu qt tính Sxq, Stp của hình HCN
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Hình thành công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương.
-Cho HSqs mô hình trực quan.
-Nhận x về 3 kích thước của hình lập phương?
-Hình lập phương có đủ đặc điểm của hình hộp chữ nhật không?
=> Quy tắc: Sxq; Stp của hình lập phương
VD: (Sgk)
c)Thực hành
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
-2 em nêu
-Quan sát mô hình và nhận xét.
-Chiều dài = chiều rộng = chiều cao.
-Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có chiều dài = chiều rộng = chiều cao.
-Nhắ lại
Sxq = a x a x 4
Stp = a x a x 6
-1HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Sxq của hình lập phương là
(5 x 5 ) x 4 = 100 (cm2)
Stpcủa hình lập phương là
(5x5) x6 = 150 (cm2)
-1HS đọc đề bài.
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
Đáp số: Sxq = 9 m2 ; Stp = 13,5 m2 
-1HS đọc 
-HS tự làm bài vào vở. 1HS lên bảng giải.
Diện tích bìa dùng để làm hộp là:
(2,5 x 2,5) x 5 =31,25( dm2 )
 Đáp số: 31,25 dm2
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’
 §43. NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. Mục tiêu: 
-Biết tạo câu ghép bằng cách điền quan hệ từ hoặc các cặp quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống thay đổi vị trí trong các vế câu.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng lớp viết BT1 phần nhận xét. Bảng phụ ghi bài tập 1 phần LT.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS đọc bài 4 tiết trước
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Luyện tập:
Bài 2:Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
Bài 3:Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
-1 em thực hiện
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
a) nếu (nếu mà)... thì; b)hễ ...thì; c)Nếu ....thì
-1 em nêu
-HS phát biểu
 a. Hễ em đc điểm tốt thì cả nhà vui vẻ. 
 c.Nếu chịu khó học hành thì...
3. Củng cố, dặn 3
- Chốt nội dung bài.Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Đạo đức TG: 35’
 §22. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM (T2)
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết vai trò quan trọng của Uỷ ban nhân dân ( UBND) xã (phường) đối với cộng đồng.
 - Kể được một số công việc của UBND xã (phường) đối với trẻ em trên địa phương.
 - Biết được trách nhiệm của mọi người dân là phải tôn trọng UBND xã (phường).
 - Có ý thức tôn trọng UBND xã (phường).
II.Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về UBND phường, xã (của chính UBND nơi trường học đóng tại địa phương đó 
- Thẻ màu. Bảng phụ, bút dạ bảng 	
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ.
-Kể tên một số công việc của UBND xã (phường)?
-Gia đình em thường đến UBND xã để làm gì?
-Nhận xét
2. Bài mới: -Giới thiệu bài
HĐ 1: Bµi tËp 2.
- GV giao nhiÖm vô cho HS.
- Gäi nhËn xÐt, bæ sung.
- GV kÕt luËn chung.
- Tình huống (a) Nên vận động các bạn tham gia đăng kí tên ủng hộ nạn nhân chất độc da cam.
- Tình huống (b) : Nên đăng kí tham gia sinh hoạt hè tại nhà văn hóa phường
- Tình huống (c): Nên bàn với gia đình chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập, quần áo... ủng hộ trẻ em vùng bị lũ lụt. 
HĐ 2 : HĐ nối tiếp : 
- HS về nhà tìm hiểu và ghi chép lại kết quả các việc sau:
1. Gia đình em đã từng đến UBND phường, xã để làm gì? Để làm việc đó cần đến gặp ai?
2. Liệt kê các hoạt động mà UBND phường, xã đã làm cho trẻ em.
- HS trả lời.
- HS đọc BT
- HS làm việc cặp đôi, thảo luận 
-Đại diện trình bày.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ tư
 NS:20/01/2013 Tiết 1 
 ND:23/01/2013 Tập đọc TL:35’
 §44. CAO BẰNG
 Trúc Thông
I. Mục tiêu:
 -Đọc trôi chảy, diễn cảm baì thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện lòng yêu mến của tác giả với đất đai người dân Cao Bằng đôn hậu.
-Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi Cao Bằng- mảnh đất có địa thế đặc biệt, có những người dân mến khách, đôn hậu đang gìn giữ biên cương của Tổ Quốc.
-HTL bài thơ.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc bài Lập làng giữa biển. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
-Cho HS đọc nối tiếp theo từng khổ thơ.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Những từ ngữ và chi tiết nào ở khổ 1 nói lên địa thế đặc biệt của Cao Bằng.
H:T/g sử dụng những từ ngữ, hình ảnh nào nói lên lòng mến khách, sự đôn hậu của người CB.
H:Tìm những hình ảnh thiên nhiên đc so sánh với lòng yêu nước của người dân Cao Bằng.
=>Không thể đo hết chiều cao của núi non Cao Bằng. cũng như không thể đo hết lòng yêu đất nc sâu sắc mà giản dị, thầm lặngcủa người CB.
H:Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn nói lên điều gì?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc 3 khổ thơ đầu 
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
- HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-Muốn đến Cao Bằng phải qua Đèo Gió, Đèo Giàng, đèo Cao Bắc. Qua đó nói lên địa thế rất xa xôi, hiểm trở của Cao Bằng 
-Khách vừa đến đc mời thứ hoa quả đặc trưng của Cao Bằng: mận ngọt.
-Sự đôn hậu của người Cao bằng được thể hiện "Chị rất thương  suối trong.”
-"Còn núi non Cao Bằng khuất rì rào"
-Người Cao Bằng vì cả nước mà giữ lấy biên cương.
-3 HS đọc nối tiếp.
-Luyện đọc nhóm 3
-HS có thể thi đọc vài khổ thơ, đọc cả bài.
-HS nhẩm học thuộc lòng từng khổ, cả bài.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §108. LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:Giúp HS:
-Củng cố công thức tính diệ ... 
- 2 HS thi kể toàn bộ câu chuyện .
-Ca ngợi ông Nguyễn Khoa Đăng, thông minh, tài trí, giỏi xét xử các vụ án, có công trừng trị bọn cướp, bảo vệ cuộc sống yên bình cho dân.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
-Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ năm
 NS:21/01/2013 Tiết 1 
 ND:24/01/2013 Toán TG: 35’
 §109. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Hệ thống hoá và củng cố quy tắc tính dtxq, dttoàn phần hình hộp CN và hình lập phương.
-Vận dụng các quy tắc tính dt để giải 1 số bài tập có y/c tổng hợp liên quan đến hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS nêu Sxq, Stp của hình lập phương.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS nhắc lại quy tắc
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
-2 em nêu
-1HS đọc đề bài.
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a)Sxqhhcn là: (2,5+1,1)x2 x 0,5 = 3,6(m2)
Stphhcn là: 3,6+ (2,5x 1,1) x 2 =9,1 (m2)
b) Đổi 3m = 30dm
Sxqhhcn là: (30+15)x2 x 9 = 810(dm2)
Stphhcn là: 810+ (30x 15) x 2 =1710(dm2)
Đáp số: a)3,6m2; 9,1m2
 b) 810dm2; 1710dm2
-1HS đọc đề bài.
-Làm bài vào nháp nêu kq
1.14 m ; 70m2; 94m2; (2) cm;cm2; cm2 
(3) 1,6dm ; 0,64dm2 ; 0,96 dm2
-1HS đọc đề bài.
-HS thảo luận nhóm tìm cách giải.
 Đáp số: 9 lần.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TL:35’
 §44. NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. Mục tiêu:
-Biết tạo ra các câu ghép bằng cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của các vế câu.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bùt dạ và một vài băng giấy.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-HS nhắc lại cách nối các vế câu ghép ĐK(GT) – kq bằng qht.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Luyện tập:
Bài 1:Nêu yêu cầu.
Tìm chủ ngữ và vị ngữ, qht trong câu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
Bài 2:Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
Bài 3:Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
-HS trả lời
-1 em nêu
-2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a)Mặc dù giặc Tây /hung tàn nhưng chúng/ 
không thể ...tiến bộ. 
b)Tuy rét / vẫn kéo dài, mùa xuân/ đã ...Lng
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
a)...nhưng đồng lúa quê em vẫn xanh tốt.
b)Tuy trời đã sẫm tối.... 
-1 em nêu
-HS phát biểu
 Mặc dù tên cướp/ rất ...xảo nhưng cuối cùng hắn / vẫn phải ...còng số 8. 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TG: 35’
 §43. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (TT)
I. Mục tiêu:Sau bài học, HS biết:
- Tác dụng của một số loại chất đốt.
- Nêu đc 1 số cách sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
- Có ý thức sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
*HS có kĩ năng biết tìm tòi, xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình ảnh trang 88,89 (Sgk)
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hãy kể tên một số chất đốt thường dùng, và tác dụng của chúng?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Thảo luận về sử dụng an toàn, tiết kiệm chất đốt.
*Mục tiêu :HS nêu đc sự cần thiết và 1 số biện pháp sd an toàn, tiết kiệm các loại chất đốt.
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 
H:Tại sao k nên chặt cây lấy gỗ, đốt than bừa bãi?
H:Than đá dầu mỏ, khí tự nhiên có phải là nguồn năng lượng vô tận k?
H:Vì sao tắc đường lại gây lãng phí xăng dầu?
KL: 
HĐ2:HS bốc thăm trả lời câu hỏi.
H:Ở nhà bạn sử dụng loại chất đốt gì để đun nấu?
H:Nêu những nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt?
H:Cần phải làm gì để phòng tránh tai nạn khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt?
H:Nêu 1 số biện pháp dập tắt lửa mà bạn biết?
H:Tác hại của việc sử dụng các loại chất đốt đối với môi trường không khí và các biện pháp để làm giảm những tác hại đó?
H:Nêu ví dụ về lãng phí năng lượng. Tại sao cần sử dụng tiết kiệm, chống lãng phí năng lượng?
H:Nêu các việc nên làm để tiết kiệm, chống lãng phi chất đốt ở gia đình bạn?
KL:
-2 HS trả lời
- Học sinh thảo luận dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý Sgk.
-Các nhóm trình bày
-Lần lượt trả lời.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ sáu
 NS:22/01/2013 Tiết 1 
 ND:25/01/2013 Tập làm văn TG: 35’
 §44. KỂ CHUYỆN ( KIỂM TRA VIẾT )
I. Mục tiêu:
-Dựa vào những hiểu biết và kĩ năng đã có, HS viết được hoàn chỉnh một bài văn kể chuyện.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng lớp ghi tên một số truyện đã đọc, một vài truyện cổ tích.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)HDHS làm bài.
-GV ghi ba đề trong SGK lên bảng lớp.
-GV lưu ý HS chọn một trong ba đề . Nếu các em chọn đề ba thì em nhớ phải kể theo lời của một nhân vật trong truyện cổ tích.
-Cho HS nối tiếp nói tên đề bài đã chọn, nói tên câu chuyện sẽ kể.
-GV ghi lên bảng lớp tên một vài câu chuyện cổ tích hoặc một vài câu chuyện các em đã được đọc.
-GV nhắc các em cách trình bày bài, tư thế ngồi.
-GV thu bài khi hết giờ.
-HS đọc .
-HS lắng nghe + Chọn đề.
-HS lần lượt phát biểu.
-HS làm bàivào vở.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §110. THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I. Mục tiêu:
 -HS có biểu tượng ban đầu về đại lượng thể tích.
-Biết so sánh thể tích của hai hình trong 1 số tình huống đơn giản.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bộ đồ dùng dạy học toán 5.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Nhắc lại qt sxq,stp hình hộp cn, lp
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Hình thành biểu tượng về th/tích của 1 hình.
-Yêu cầu quan sát đồ dùng trực quan.
VD1.Thể tích hình hộp chữ nhật lớn hơn thể tích hình lập phương và ngược lại.
VD2:
H: Mỗi hình E và D được hợp bởi mấy hình lập phương nhỏ?
-Thể tích hình E bằng thể tích hình D.
VD3:
H: Hình p gồm có mấy hình lập phương?
H: Hình M gồm có mấy hình lập phương?
H: Hình N gồm có mấy hình lập phương?
-Ta nói: Thể tích hình P bằng tổng thể tích các hình M và N.
KL: SGK
c)Thực hành
Bài 1.Yêu cầu HS đọc đề bài. 
-HS làm bài cá nhân và nêu kq
-Hãy nêu cách tìm?
-GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề bài.
-HS làm bài cá nhân và nêu kq
Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Cho HS thực hành xếp, trả lời.
-Hãy so sánh thể tích các hình đó?
-Nhận xét.
-2 HS nhắc lại
-HS quan sát, nx.
-Hình E gồm 4 hình lập phương và hình D cũng gồm có 4 hình lập phương như thế.
-Nghe.
-Gồm 6 hình lập phương.
-Gồm 4 hình lập phương.
-Gồm 2 hình lập phương.
-HS nhắc lại
-HS thực hiện
-Hình A gồm 16 hình lập phương nhỏ.
-Hình B gồm 18 hình và có thể tích lớn hơn.
-HS thực hiện
-Hình A có 45 hình lập phương nhỏ.
-Hình B có 26 hình lập phương nhỏ.
-Thể tích hình A lớn hơn thể tích hình B.
-HS thực hiện
-HS thao tác trên ĐDDH ( có 5 cách xếp)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TL:35’
 §44. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG GIÓ VÀ NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Trình bày về tác dụng của năng lượng gió, năng lượng nước chảy trong tự nhiên.
- Kể ra những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng gió, năng lượng nc chảy.
*HS có kĩ nawngtimf kiếm và xử lí thông tin về việc khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng khác nhau. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình ảnh trang 90, 91 (Sgk).Tranh ảnh về sử dụng năng lượng của gió, nước chảy.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Cần lưu ý điều gì khi sử dụng chất đốt?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Thảo luận về năng lượng của gió.
*Mục tiêu :HS trình bày đc td của năng lượng gió trong tự nhiên. Kể đc 1 số thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng gió.
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 
H:Vì sao có gió? Nêu một số ví dụ về tác dụng của năng lượng của gió trong tự nhiên.
H:Con người sử dụng năng lượng gió trong những công việc gì?Liên hệ thực tế địa phương.
KL: 
HĐ2:Năng lượng của nước chảy 
*Mục tiêu :HS trình bày đc td của năng lượng nc chảy trong tự nhiên. Kể đc 1 số thành tựu trong việc khai thác để sử dụng nlượng nc chảy.
*Cách tiến hành : 
H:Nêu một số ví dụ về tác dụng của năng lượng của nước chảy trong tự nhiên.
H:Con người sử dụng năng lượng của nước chảy trong những công việc gì?
H:Hãy kể tên 1 số nhà máy thuỷ điện em biết?
KL:
HĐ3:Thực hành làm tua-bin quay.
*Mục tiêu :HS thực hành sử dụng năng lượng nc chảy làm quay tua- bin.
*Cách tiến hành : 
-HS thực hành theo nhóm.
-Đổ nc làm quay tua-bin của mô hình tua-bin nc
=> Rút bài học.
-HS trả lời
- Học sinh thảo luận dựa vào câu hỏi 
-Do sự chênh lệch về nhiệt độ nên KK chuyển động từ nơi này đến nơi khác. Làm nc chảy, làm mây bay 
-Làm cho thuyền, bè chạy, rê thóc, quay cánh quạt làm hđ tua-bin cảu máy phát điện, tạo ra dòng điện.
-Các nhóm trình bày
-Làm tàu bè thuyền chạy , 
-Xây dựng nhà máy thuỷ điện 
+Làm quay bánh xe nc, quay tua bin..
-Trị An; Y-a-ly; Sông Đà, Sơn La
-Thực hành
-HS nhắc lại
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 22.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 23.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Đón tết an toàn
-Thực hiện tốt luật giao thông trước, trong và sau tết.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Nộp các loại quỹ tương đối đầy đủ
-Tham gia kế hoạch nhỏ tốt.
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nếp, sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS
3.Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
5.Tiếp tục đóng góp các loại quỹ.
6.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
7.Duy trì kế hoạch nhỏ
8.Phát động phong trào đôi bạn cùng tiến
 "
&

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc