I/ Mục tiêu
- Học động tác thăng bằng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Ôn 5 động tác đã học.
- Chơi trò chơi : "Ai nhanh và khéo hơn". Yêu cầu chơi đúng luật và tự giác, tích cực.
II- Địa điểm phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện; Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân chơi trò chơi.
III - Nội dung và phương pháp lên lớp
Tuần 13 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Thể dục: Động tác thăng bằng - Trò chơi “ ai nhanh và khéo hơn” I/ Mục tiêu - Học động tác thăng bằng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Ôn 5 động tác đã học. - Chơi trò chơi : "Ai nhanh và khéo hơn". Yêu cầu chơi đúng luật và tự giác, tích cực. II- Địa điểm phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện; Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân chơi trò chơi. III - Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Định lượng Phương Pháp 1.Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên. - Đứng thành 3 - 4 hàng ngang hoặc vòng tròn để khởi động các khớp. * Chơi trò chơi "Đứng ngồi theo hiệu lệnh" 2. Phần cơ bản a, Ôn tập 5 động tác vươn thở, tay chân, vặn mình, toàn thân. b, Học động tác thăng bằng c, Ôn 5 động tác thể dục đã học d, Chơi trò chơi : "Ai nhanh và khéo hơn". 3 Phần kết thúc - HS chơi trò chơi hoặc tập một số động tác để thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét đánh giá kết quả bài tập. - Giao bài tập về nhà: Ôn 6 động tác của bài thể dục phát triển chung, ghi lại cách chơi của trò chơi : "Ai nhanh và khéo hơn". Rút kinh ghiệm giờ dạy 6 - 10' 1 - 2' 1' 2 - 3' 1 - 2' 18- 22 1 - 2 2 x 8 nhịp 3 - 4 lần 2 x 8 nhịp 3 - 4 lần 5 - 6 4 - 6 *GV x x x x x x x x x x x x - GV sửa sai cho HS, nhịp nào nhiều HS tập sai thì GV ra hiệu cho cán sự ngừng hô để sửa rồi mới cho HS tập tiếp. - GV nêu tên động tác, sau đó làm mẫu vừa giải thích động tác để cho HS tập theo. - Những lần tập đầu, GV hô chậm từng nhịp sao cho HS tập tương đối tốt mới chuyển sang tập nhịp khác. - GV nhắc HS ở nhịp 1,3 chân rộng hơn vai hoặc bằng vai, căng ngực, hai tay thẳng, ngẩn đầu, ở nhịp 2,6 khi quay 900 thân thẳng, bàn tay ngửa. Khi quay thân cần phối hợp giữa thân và tay sao cho khi quay thân xong tay vẫn ở tư thế dang ngang. - GV quan sát, hướng dẫn HS tập còn sai. + GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử. + Chơi chính thức. + Những người thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc. *GV x x x x x x x x x x x x x x TIẾNG VIỆT – TIẾT 1 CHỦ ĐIỂM: GIỮ LẤY MÀU XANH Đọc truyện sau : Chuột đồng và lỳa nếp I/ MỤC TIấU: - Giỳp HS đọc hiểu và trả lời được cỏc cõu hỏi trong bài văn: “Cuộc chạy tiếp sức của sắc đỏ”. II/ ĐỒ DÙNG: Sỏch thực hành, nội dung bài. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Làm việc cả lớp: Luyện đọc - GV gọi học sinh đọc bài - GV phân đoạn: Mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - Lần 1 GV kết hợp sửa phát âm: quyện, lỳa nếp, giẻ lỳa - Lần 2 GV kết hợp yêu cầu HS giải nghĩa các từ khó: - Lần 3 Nhận xét. - GV đọc mẫu toàn bài. - 1 HS khá đọc bài. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn (3 lần). - HS luyện đọc theo cặp. - Đại diện các cặp đọc, lớp nhận xét. - 1 HS đọc cả bài. HĐ2: Làm việc theo nhúm bàn - Yờu cầu HS thảo luận nhúm bàn làm bài tập - Tổ chức cho cỏc nhúm bỏo cỏo - GV thống nhất đỏp ỏn. - HS đọc yờu cầu BT2 - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo - Lớp theo dừi, nhận xột, bổ sung Chọn cõu trả lời đỳng : a, Nhõn vật “tụi” trong cõu chuyện là ai? * Là chú Mực * Là ụng chủ * Là thợ gặt lỳa b, Cỏc nhún vạt đi đõu ? * Đi dọc * Đi thõm lỳa. * Đi săn chuột. c) Vỡ sao chuột đồng biến mất hỳt ? * Vỡ Mực chạy lọc đường. * Vỡ chuột lủi rất nhanh vào đỏm lỳa nếp thơm ngỏt. * Vỡ chuột chui vào hang. d) Vỡ sao sau đú chuột đồng bị phỏt hiện ? * Vỡ chuột cắn gục những bụng lỳa nếp đó che cho nú. * Vỡ ụng chủ chỉ cho Mực cỏch tỡm chuột. * Vỡ chuột vấp phải bụi lỳa và kờu rốt to. e) Qua cõu chuyện này, tỏc già muốn núi điều gỡ ? □ Chuột là loài vọt cú hgi. □ Để bào vệ lỳa, phỏi diệt chuột □ Vong õn bội nghĩa sẽ chuốc lấy hậu quả xấu g) Cú thể rỳt ra bài học gỡ về bảo vệ mụi trưũng từ cõu chuyện này? □ Phải bảo vệ lỳa. □ Phỏ hoại mụi trường sống là tự tiờu diệt mỡnh h) Những từ nào trong cõu “Nhưng nú bị ngó vỡ vướng phải mấy giộ lỳa nú vừa cắn gục” là quan hệ từ? * vỡ, vừa * nhưng, vừa * nhưng, vỡ, nú i) Trong cõu văn “Vỡ mựi hương nộp cỏi hoa vàng thơm ngỏt ỏt mất mựi chuột nờn tụi ddax bỏ qua” cú cặp quan hệ từ nào? * Vỡ...đó.... * Nờn ... đó .... * Vỡ nờn 3) Nối từ ngữ ở bờn A với lời giải nghĩa thớch hợp ỏ bờn B: A B a) Biển 1) Làm cho hư hỏng, tan nỏt di. b) Vịnh 2) Sản phẩm động vật, thực vật khai thỏc ở biển. c) Hài sàn 3) Vựng nước mặn rộng lớn trờn bề mặt trỏi đất. D, Hủy hoại 4) Chặn lại ngay từ đõu, khụng để cho gõy tỏc hại. E, ngăn chặn 5) Phần biển hoặc hồ lớn ăn sõu vào đất liền. Củng cố - dặn dũ - Nhận xột giờ học TOÁN – TIẾT 1 I/ Mục tiờu: - Giỳp HS yếu củng cố kỹ năng: nhõn nhẩm số thập phõn với 10, 100, 1000 và cỏch nhõn số thập phõn với một số thập phõn - HS khỏ giỏi: Vận dụng cỏch tớnh nhõn nhẩm số thập phõn với 10, 100, 1000 và cỏch nhõn số thập phõn với một số thập phõn vào giải toỏn. II/ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Làm việc cỏ nhõn a) 427,08 + 181.53 = 50,861 b) 76.275 – 27.038 = 49,237 c) 25.18 x 5.2 = 130,936 65,78x10 = 657,8 635,84x100 = 63584 65,78x0,1 = 6,578 635,84x0,01 = 6,3584 ?: Em đó vận dụng tớnh chất nào để làm bài tập? ?:Muốn nhõn nhẩm 1 STP với 10,100,1000 ta làm ntn? ?:Muốn nhõn nhẩm 1 STP với 0,1; 0,01; 0,001 ta làm ntn? * Bài tập 1: Đặt tớnh rồi tớnh - HS đọc yờu cầu - HS yếu nờu ý kiến - Lớp làm bài cỏ nhõn vào VBT, 2 HS làm bảng phụ, lớp nhận xột, chữa bài. * Bài tập 2: Tớnh nhẩm - HS tự làm bài - Nối tiếp nờu kết quả - Lớp nhận xột, chữa bài HĐ2: Làm việc theo cặp Bài giải: Mua 1 một dõy điện phải trả số tiền là: 96000 : 8 = 12000 (đồng) Mua 9,5 một dõy điện phải trả số tiền là: 12000 x 9,5 = 114000 (đồng) Mua 9,5 một vải phải trả nhiều hơn số tiền là: 114000 – 96000 = 18000 (đồng) Đỏp số: 18000 đồng 27,5 + 62,8 – 30,69 = 90,3 – 30,69 = 59,61 * Bài tập 3: - HS thảo luận cặp làm bài, 1 cặp làm bài trờn bảng phụ. - 2 HS trỡnh bày cỏch làm - Nối tiếp nờu kết quả - Lớp nhận xột, chữa bài * Bài tập 4: - HS đọc yờu cầu. - Lớp làm bài theo cặp, 1 nhúm làm bảng phụ. - Lớp nhận xột chữa bài * Bài tập 5: Đố vui Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: Số hỡnh chữ nhật cú trong hỡnh vẽ trờn là: a) 4 b) 5 d, c) 8 9 Củng cố - dặn dũ: ?: Muốn nhõn 1 STP với 10, 100, 1000 ta làm như thế nào? ?: Muốn nhõn 1 STP với 0,1; 0,01; 0,001 ta làm như thế nào? - GV nhận xột giờ học Thứ tư ngày 17 thỏng 11 năm 2010 Thể dục: Động tác nhảy - Trò chơi “ chạy nhanh theo số” I/ Mục tiêu - Học động tác nhảy. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Ôn 6 động tác đã học. - Chơi trò chơi : "Chạy nhanh theo số ". Yêu cầu chơi đúng luật và tự giác, tích cực. II/ Địa điểm phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện; Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân chơi trò chơi. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Định lượng Phương Pháp 1.Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên. * Chơi trò chơi " Nhóm 3 nhóm 7 2. Phần cơ bản - Ôn tập 6 động tác vươn thở, tay chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng. - Học động tác nhảy - Ôn 6 động tác thể dục đã học - Chơi trò chơi : "Chạy nhanh theo số 3 Phần kết thúc - HS chơi trò chơi hoặc tập một số động tác để thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét đánh giá kết quả bài tập. - Giao bài tập về nhà: Ôn 7 động tác của bài thể dục phát triển chung, ghi lại cách chơi của trò chơi : " Chạy nhanh theo số". *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Học sinh thực hành tốt 6 - 10' 1 - 2' 1 - 2' 18 - 22 1 - 2 lần 2 x 8 nhịp 3 - 4 lần 2 x 8 nhịp 3 - 4 lần 2 x 8 nhịp 4 - 5' 1 - 2 lần 1 - 2 lần 4 - 6' 2' 2' 1 - 2' *GV x x x x x x x x x x x x + Lần đầu, GV làm mẫu và hô nhịp. + Lần sau cán sự vừa làm mẫu và hô nhịp cho lớp tập. GV nêu tên động tác, sau đó làm mẫu vừa giải thích động tác để cho HS tập theo. - Những lần tập đầu, GV hô chậm từng nhịp sao cho HS tập tương đối tốt mới chuyển sang tập nhịp khác - GV sửa sai cho HS + Cả lớp thực hiện giữa sự chỉ đạo của GV + Chia nhóm thực hiện + Báo cáo kết quả trình diễn + GV nhận xét, đánh giá. + GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử. + Chơi chính thức. + Những người thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc. *GV x x x x x x x x x x TIẾNG VIỆT – TIẾT 2 Đọc bài: Bỏc thợ rốn I/ MỤC TIấU: - Giỳp HS đọc hiểu và trả lời được cỏc cõu hỏi trong bài văn: “Bỏc thợ rốn”. II/ ĐỒ DÙNG: - Sỏch thực hành, VBT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Làm việc cỏ nhõn - GV gọi học sinh đọc bài - GV phân đoạn: Mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - Lần 1 GV kết hợp sửa phát âm: cuộn khỳc, quai hàm bạnh, ống bễ - Lần 2 GV kết hợp yêu cầu HS giải nghĩa các từ khó: - Lần 3 Nhận xét. - GV đọc mẫu toàn bài. - 1 HS khá đọc bài. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn (3 lần). - HS luyện đọc theo cặp. - Đại diện các cặp đọc, lớp nhận xét. - 1 HS đọc cả bài. HĐ2: Làm việc theo nhúm bàn - Yờu cầu HS thảo luận nhúm bàn làm bài tập - Tổ chức cho cỏc nhúm bỏo cỏo - GV thống nhất đỏp ỏn. - HS đọc yờu cầu BT2 - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo - Lớp theo dừi, nhận xột, bổ sung Chọn cõu trả lời đỳng: a, Nội dung đoạn 1 là gỡ? * Tả ngoại hỡnh của bỏc thợ rốn. * Tả hoạt động của bỏc thợ rốn. * Tả ngoại hỡnh và hoạt động của bỏc thợ rốn b, Ngoại hỡnh của bỏc thợ rốn cú những điểm nào nổi bật? Chỉ cú vúc dỏng cao lớn, đụi vai cuộn khỳc là nổi bật. Chỉ cú đụi mắt như ỏnh thộp, tiếng thở rền vang là nổi bật. Chỉ cú vúc dỏng cao lớn, đụi vai cuộn khỳc là nổi bật. Cả vúc dỏng, đụi vai, quai hàm đều, tiếng thở, đều nổi bật. c) Bỏc thợ rốn đang làm cụng việc gỡ ? Bỏc đang rốn một lười cày. Bỏc ngửa người ra sau lấy đà, giỏng bỳa xuống. Bỏc lắc lư người, quay những vũng trũn đều đặn. HĐ3: Làm việc cả lớp - GV gợi ý: + Cần tả những đặc điểm tiờu biểu về ngoại hỡnh của thầy giỏo (cụ giỏo) hoặc của bạn như: hỡnh dỏng, gương mặt, đụi mắt, mỏi túc, hàm răng, cỏch ăn mặc Nờn dựng cỏc tớnh từ, những hỡnh ảnh so sỏnh + Xỏc định nội dung cõu mở đoạn (nờu ý toàn đoạn, đặc điểm sẽ tả) * Bài tập 2: - HS đọc yờu cầu bài tập - Lớp làm bài cỏ nhõn vào VBT - Học sinh đọc bài làm của mỡnh, lớp nhận xột, bổ sung: Cõu văn, cỏch trỡnh bày * Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột giờ học TOÁN – TIẾT 2 I/ Mục tiờu: - Giỳp HS yếu củng cố kỹ năng: Chia số thập phõn cho số tự nhiờn. - HS khỏ giỏi: Vận dụng cỏch tớnh Chia số thập phõn cho số tự nhiờn vào giải toỏn. II/ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Làm việc cỏ nhõn 50,56 3 95,2 34 0,72 8 20 2 5 16 1 16,85 27 2 0 2,8 0 72 0 0,09 a, 55,2 : 3 = 18,4 b, 4,247 : 4 = 1,06 c, 42,65:5 = 8,53 ?:Muốn chia 1 STP với 1 STP ta làm ntn? * Bài tập 1: Tớnh - HS đọc yờu cầu - HS yếu nờu ý kiến - Lớp làm bài cỏ nhõn vào VBT, 2 HS làm bảng phụ, lớp nhận xột, chữa bài. * Bài tập 2: Đặt tớnh rồi - HS tự làm bài - Nối tiếp nờu kết quả - Lớp nhận xột, chữa bài HĐ2: Làm việc theo cặp a, X x 10 = 30,16 X = 30,16 : 10 X = 3,016 b, 100 x = 326,27 X = 326,27 : 100 X = 3,2627 Bài giải Trung bỡnh mỗi tấm vải dài là: 177,5 : = 35,50 (m) Đỏp số: 35,50 m Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: Phộp chia: 43,09 21 1 09 4 2,05 Cú số dư là: A. 4 B. 0,4 C, 0,04 D, 0,004 * Bài tập 3: Tỡm x - HS thảo luận cặp làm bài, 1 cặp làm bài trờn bảng phụ. - 2 HS trỡnh bày cỏch làm - Nối tiếp nờu kết quả - Lớp nhận xột, chữa bài * Bài tập 4: - HS đọc yờu cầu. - Lớp làm bài theo cặp, 1 nhúm làm bảng phụ. - Lớp nhận xột chữa bài * Bài tập 5: Đố vui - Tổ chức chơi trũ chơi: 2 đội cử mỗi đội 4 em lờn chọn đỏp ỏn đỳng. * Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột, dặn dũ Thứ năm ngày 18 thỏng 11 năm 2010 TẬP LÀM VĂN Luyện tập tả người (VBT) I. Mục tiêu: 1. HS nêu được những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn văn mẫu, biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật với việc thể hiện tính cách nhân vật. 2. Biết lập dàn ý cho bài văn tả một người thường gặp. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các chi tiết tả ngoại hình của người bà (bài: "Bà tôi"); của nhân vật Thắng (bài: "Chú bé vùng biển"). + Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả người. - HS: Chuẩn bị trước bài: Lập dàn ý tả một người thường gặp. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập. - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập. - GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng. - GV treo bảng phụ đã ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của người bà và của nhân vật Thắng. * Bài tập 1 - Lớp chia thành hai nhóm: Một nhóm làm bài tập 1a, một nhóm làm bài tập 1b. - HS trình bày ý kiến trước lớp. - HS đọc lại. - GV kết luận: Khi tả ngoại hình nhân vật cần chọn tả những chi tiết tiêu biểu. Những chi tiết miêu tả phải quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ sung cho nhau giúp khắc hoạ rõ nét hình ảnh nhân vật. Bằng cách tả như vậy ta sẽ thấy không chỉ ngoại hình của nhân vật mà cả nội tâm, tính tình vì những chi tiết ngoại hình cũng nói lên tính tình, nội tâm nhân vật. - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi 1 - 2 em đọc nhanh kết quả ghi chép - Lớp và GV nhận xét nhanh. - GV treo bảng phụ ghi sẵn dàn ý khái quát của một bài văn tả người. HS đọc. * Bài tập 2: - HS xem lại kết quả quan sát một người mà em thường gặp (đã chuẩn bị). - Cả lớp lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình nhân vật dựa theo kết quả quan sát đã có. - Những HS làm bài VBT và trình bày Lớp cùng GV nhận xét góp ý. IV. Củng cố - dặn dò. - Dặn những HS làm bài chưa đạt về nhà hoàn chỉnh dàn ý. TOÁN VBT Chia một số thập phân cho một số tự nhiên I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên. - Bước đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên (trong làm tính, giải bài toán) II. Các hoạt động dạy - học Hoạt động day Hoạt động học A. Bài cũ: - Nêu tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân , viết công thức tổng quát? B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS ôn tập phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên. - Gọi HS nêu lại cách đặt tính, cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên. - HS nêu ví dụ - HS tự đặt tính và thực hiện phép chia, nêu cách thực hiện. Hoạt động 2: Thực hành * Bài tập 1: - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên. - Cách tiến hành: HS làm vào vở bài tập rồi chữa bài và nêu cách thực hiện phép chia. * Bài tập 2: Mục tiêu: HS biết tìm thành phần chưa biết của phép nhân. Cách tiến hành: HS tự làm rồi chữa bài, nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép nhân. X x = 9,5 : 5 x = 1,9 Bài tập 3: - HS giải được bài toán và làm phép tính đúng. HS tự giải bài toán rồi chữa bài. Bài 4 : HS tự làm - HS nêu miệng - Nhận xét bổ sung. III. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học - Dặn ôn lại bài
Tài liệu đính kèm: