I- Mục tiêu: giúp HS
- Rèn kỹ năng nhân một số số thập phân với 0,1 ; 0,001; .10, 100, 1000.; chia một số thập phân với 0,1 ; 0,001; .10, 100, 1000.; với 0,5; 0,2.; củng cố nhân (chia) số thập phân với số tự nhiên.
- Củng cố dạng toán tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
II- Chuẩn bị: Các đề toán ở mạng.
III- Hoạt động dạy học:
Thứ 2 ngày 19 tháng 12 năm 2011 HƯỚNG DẪN HỌC SINH GIẢI TOÁN QUA MẠNG VÒNG 8 I- Mục tiêu: giúp HS - Rèn kỹ năng nhân một số số thập phân với 0,1 ; 0,001; ....10, 100, 1000...; chia một số thập phân với 0,1 ; 0,001; ....10, 100, 1000...; với 0,5; 0,2...; củng cố nhân (chia) số thập phân với số tự nhiên. - Củng cố dạng toán tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó. II- Chuẩn bị: Các đề toán ở mạng. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Dành cho đối tượng HS yếu Yêu cầu HS nhắc lại ?Khi nhân một số thập phân với 10 hoặc 100 hoặc 1000 ... ta làm thế nào? Tương tự với chia một số thập phân cho 10 hoặc 100 hoặc 1000 ... ?Khi nhân một số thập phân với 0,1 hoặc 0,01 hoặc 0,001 ... ta làm thế nào? Tương tự với chia một số thập phân cho 0,1 hoặc 0,01 hoặc 0,001 ... Lưu ý: Nhân với 10 = chia cho 0,1... Nhân với 0,1 = chia cho 10.... ? Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm thế nào Bài tập: Nối các giá trị sao cho mỗi cặp có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau 24,6 x 0,1 135,7 x 0,01 13,57 :10 2,46 x 0,1 24,6 : 100 2,46 20,08 x 0,1 14,58 : 9 548,16 : 12 45,68 1,62 200,8 : 100 Nhận xét Hoạt động 2: Dành cho đối tượng HS trung bình. Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức như đối với HS yếu. Bài tập: Bài 1: Nối các giá trị sao cho mỗi cặp có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau 24,6 x 0,1 135,7 x 0,01 13,57 :10 2,46 x 0,1 24,6 : 100 2,46 20,08 x 0,1 14,58 : 9 548,16 : 12 45,68 1,62 200,8 : 100 Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn GV ghi đề lên bảng 8,4 + 1,8 1,1 1,62 : 0,1 6,85 + 4,9 1 200,8 : 10 3,6 – 3,4 15 x 0,1 20,1 : 0,1 11,95 + 3,5 ? Muốn sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm thế nào? Chữa bài Nhận xét Hoạt động 3: Dành cho đối tượng HS khá giỏi Bài 1, Sắp xếp các giá trị hay các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 0,08 x 10 15,3 2,01 x 1000 200,9 :10 12,8 – 0,5 12 x 0,1 0,04 x 10 20,08 x 100 19 x 0,1 0,3 : 0,5 Bài 2, Tìm 2 số biết thương của chúng bằng 0,6 và hiệu của chúng bằng 7,2. ? Thương của chúng bằng 0,6 tức tỉ số của số bé và số lớn là bao nhiêu? ? Bài toán thuộc dạng toán nào? Yêu cầu HS tự làm bài Bài 3, Tìm hai số biết thương của chúng bằng 0,5 và tổng của chúng là 216. HD tương tự bài 2. Nhận xét bài làm của học sinh Hoạt động nối tiếp: củng cố, dặn dò Dặn HS tự giải toán trên mạng. Nhận xét Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò: Dặn HS tự giải toán trên mạng vòng 8 ...dịch dấu phẩy ở số thập phân sang phải 1 hoặc 2 hoặc 3... chữ số. dịch dấu phẩy ở số thập phân sang trái 1 hoặc 2 hoặc 3... chữ số. 4-5 HS nhắc lại HS tự làm bài 24,6 x 0,1 135,7 x 0,01 13,57 :10 2,46 x 0,1 24,6 : 100 2,46 20,08 x 0,1 14,58 : 9 548,16 : 12 45,68 1,62 200,8 : 100 Chữa bài HS tự làm bài Ta phải so sánh các số, số nào bé ta xếp trước. HS tự làm 8,4 + 1,8 1,1 1,62 : 0,1 6,85 + 4,9 1 200,8 : 10 3,6 – 3,4 15 x 0,1 20,1 : 0,1 11,95 + 3,5 Vì 0,6 = = nên tỉ số của số bé và số lớn là . Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số. HS tự làm bài chữa bài HS tự làm Giải: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) Giá trị của mỗi phần: 216 : 3 = 72 Số bé là: 72 : 1 x 1 = 72 Số lớn là: 216 - 72 = 144 Đáp số: số bé: 72 số lớn: 144 HS chữa bài Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011 Luyện toán: Giải toán về tỉ số phần I- Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố cách tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán. - Củng cố tìm một số phần trăm của một số. - Củng cố cách tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó. II- Hoạt động dạy học:
Tài liệu đính kèm: