Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 03

Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 03

Học vần

 Bài : l - h

 Tiết: 1,2

 I. Muc tiêu :

- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le

 II. Chuẩn bị :

- Giáo viên : Tranh minh họa bài học, câu ứng dụng, phần luyện nói.

- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.

 

doc 20 trang Người đăng hang30 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LỚP 1
 Tuần: 3
Từ ngày 30 / 08 /2010 đến ngày 03 /09 /.2010.
Thứ, ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Chuẩn KT- KN
Hai
30/ 08
1
Chào cờ
2
Học vần
l - h
Đọc viết được l, h, lê, hè.....
3
Học vần
l - h
4
Mĩ thuật
Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, xanh 
5
Toán
Luyện tập
BT cần làm: 1,2,3
Ba
31/08
1
Thể dục
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng...
Làm quen với tập hợp ....
2
Học vần
o – c
đọc viết được o, c, bò, cỏ.........
3
học vần
o – c
4
Toán
Bé hơn dấu <
BT cần làm: 1,2,3, 4
5
Rèn HS yếu
Tư
 01/ 09
1
Ậm nhạc
Mời bạn vui múa ca
Biết hát theo giai điệu và lời ca...
2
Học vần
ô – ơ
nhận biết được các âm, chữ....
3
học vần
ô – ơ
4
Toán
Lớn hơn, dấu >
BT cần làm: 1,2, 3, 4
5
Đạo đức
Gọn gàng, sạch sẽ
Nêu được một số biểu hiện cụ thể..
Năm
02/09
1
Toán
Luyện tập
BT cần làm: 1,2,3
2
Học vần
Ôn tập
3
Học vần
Ôn tập
4
TN&XH
Nhận biết các vật xung quanh
Hiểu được mắt, mũi, tai.....
5
Rèn HS yếu
Sáu
03/09
1
Học vần
i – a
Đọc viết được i, a.......
2
Học vần
i - a
3
Thủ công
Xé dán hình tam giác
Biết cách xé dán....
4
Rèn HS yếu
5
Sinh hoạt lớp
DUYỆT CỦA BGH Minh Thuận 5, ngày 29/ 08/ 2010
	Người lập bảng 
 Cao Thị Ngọc
Tuần 3
Thứ hai ngày ..tháng.. năm 2008
 Học vần 	
 Bài : l - h 
 Tiết: 1,2
	I. Muc tiêu :
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa bài học, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Đọc viết : ê – v – bê – ve – bế bé.
	+ Tìm tiếng có âm v, ê.
	+ Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hđ : Dạy chữ, ghi âm.
- Học sinh đọc được âm và từ khóa.
. Dạy âm l : ghi bảng l, đọc. Cho cài bảng tiếng.
. Ghi bảng : lê.
. Chỉnh sửa phát âm.
. Dạy âm h : Tương tự.
. Chỉ bài lộn xộn.
* Hđ 2 : Viết.
- Học sinh viết đựoc l – h – lê - hè.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Theo dõi sửa sai.
* Hđ3 : Đọc từ ứng dụng.
- Học sinh đọc được các từ.
. Ghi bảng các tiếng.
. yêu cầu hôc sinh tìm âm.
. Chỉnh sửa cách đọc.
=> Hát chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* H đ1 : Luyện đọc.
- Đọc được câu ứng dụng.
. Chỉ bảng bài tiết 1.
. Ghi bảng câu ứng dụng.
. Chỉnh sửa cách đọc.
* Hđ 2 : Luyện viết.
- : Viết đẹp và đúng l – h – lê – hè.
. Viết mẫu nêu cách viết.
. Theo dõi uôn nắn cách viết.
 l – h – lê – hè.
. Chấm bài, nhận xét.
* H đ 3 : Luyện nói.
- Nhìn tranh học sinh nói được nội dung tranh.
. Đính tranh : nêu yêu cầu luyện nói.
. Tranh vẽ chủ đề gì ?.
. Trong tranh các em thấy gì ?.
. Hai con đang bơi giống con gì ?.
. Vịt, ngan được nuôi ở đâu ?.
=> Trong tranh là hai con le le, le le giống con vịt trời như nhỏ hơn.
* Hđ4 : Hoạt động nối tiếp.
. Cho học sinh thi nói tiếng có âm l – h.
. Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc bài trên bảng và trong SGK
Y/C tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học.
- Y/C HS về nhà học bài và làm bài tập vào vở bài tập
5. Nhận xét
Đọc viết và tìm tiếng có âm v, ê
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng, phát triễn, đánh vần cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân tổ.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc.
. Tìm âm vừa học.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa đọc.
. Độc tiếng cá nhân.
. Tập đọc câu cá nhân, tổ đồng thanh.
. Theo dõi.
. Viết vở tập viết.
. Quan sát, thảo luân nhóm đôi.
. Trình bày.
. Hai đội chơi thi đua.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Mĩ thuật
	Bài: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản.
Tiết: 	3
Toán
 Bài : Luyện tập
Tiết: 	4
	I. Muc tiêu :
- Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh bài tập 1.
Học sinh : Sách giáo khoa.
	III. Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Đếm từ 1 đến 5, từ 5 về 1.
- Điền số : 1 _ 3 _ 5.
- 5 _ _ 2 _ .
- Nhận xét ghi điểm

3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
 * Hoạt động 1 : Nhân xét số lượng và đọc viết số.
- Cho học sinh mở sách, làm bài 1 - 2.
. 4 cái ghế.
. 5 ngôi sao.
. Tương tự bài 2.
. Bài 3 : giới thiệu cách làm, điền vào ô trống
* Hoạt động 2 : Hái hoa.
. Đoc số.
. Giáo viên viết số vào bông hoa.
* Hoạt động 3 : Xếp thứ tự các số.
- Chơi thi đua 2 đội.
. Giáo viên phát mỗi em ở hai đội 1 số cùng nhau từ 1 đến 5.
. Giáo viên đọc số nào thì em mang số đó chạy lên sao cho tạo thành dãy số từ 1 đến 5.
. Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- Dặn dò về nhà
5. Nhận xét	
. Mở sách làm bài tập.
. Viết 4.
 5.
. Học sinh làm đọc lại
 1 2 3 4 5.
 1 2 3 4 5.
. Học sinh lên hái hoa và đọc số.
. Học sinh chơi.
. Nhận xét.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày  tháng  năm 20
Thể dục
	Bài: Đội hình đội ngũ; trò chơi
	Tiết:	1
Học vần
 Bài : O – C
Tiết: 	1,2
	I . Mục tiêu :
- Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o, c, bò, cỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè.
	II . Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.
	III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ : 
 - Đọc viết l – h – lê - hè.
 - Đọc sách câu ứng dụng.
 - Nhận xét ghi điểm.
3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.
- . Ghi bảng : O đọc mẫu.
. Chữ O giống cái gì.
. Cho học sinh cài bảng tiếng.
. Cài bảng : bò. Ghi bảng : bò..
. Chỉnh sửa phát âm.
. Dạy âm C : dạy tương tự âm O.
. So sánh : O – C.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con.
- . Viết mẫu lên bảng.
. Nêu cách viết, lia nét, ghi dấu thanh, theo dõi, uốn nắn.
. Hướng dẫn đọc từ, tiếng.
. Nhận xét tuyên dương.
è Hát, nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- . Chỉ bài bảng lớp.
. Ghi bảng câu ứng dụng, treo tranh minh họa.
. Nhân xét tuyên dương.
* Hoat động 2 : Luyện viết.
- . Giáo viên : viết mẫu, nêu cách viết
 O O C C BÒ CỎ
è Chấm bài, nhận xét sửa sai.
* Hoat động 3 : Luyện nói.
. Treo tranh : nói chủ đề gì ?.
. Trong tranh con thấy gì ?.
. Vó bè dùng làm gì ?.
. Vó bè thường dùng ở đâu.
. Quê em có vó bè không ?.
è Chốt ý nội dung tranh.
* Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp.
. Chia hai đội thi tìm tiếng có âm vừa đọc.
. Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
Cho HS đọc bài trên bảng và trong SGK
YC HS tìm tiếng ngoài bài có chứa tiếng vừa học.
Dặn dò về nhà.
5. Nhận xét
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng : O.
. Cài bảng : bò, phân tích, đánh vần.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Giống : đều là nét cong.
. Khác : O – nét công kín.
 C – Nét công phải.
. Đọc cá nhân, tổ.
. Viết bảng con.
. Học sinh đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc nhóm, dãy bàn.
. Đọc cá nhân, tổ.
. Nhẩm đọc tìm âm vừa học.
. Đọc cá nhân, tổ.
. Học sinh viết vở tập viết.
. Vó bè.
. Học sinh tự nói.
. Học sinh tìm.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Toán
 Bài : Bé hơn. Dấu <
Tiết: 	3
	I. Muc tiêu :
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu < khi so sánh các số.
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các nhóm đồ vật, các bìa ghi số, dấu <.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Đọc viết : 1 _ 3 _ 5.
 1 _ 3 _ 5. 
Tìm trong lớp các vật có số lượng là 1, 2, 3.
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bé hơn, dấu <.
. Giáo viên đính hình : 1 bên 1 xe, 1 bên 2 xe.
. Bên trái có mấy ôtô ?.
. Bên phải có mấy ôtô ?.
. 1 ôtô có ít hơn 2 ôtô không ?.
. Tương tự với hình vuông, hình tam giác.
è Ta nói : 1 bé hơn 2.
+ Ghi bảng : 1 < 2.
+ Giới thiệu dấu <.
. Giáo viên : 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5.
è Lưu ý : Khi viết bao giờ bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Bài 1 : Hướng dẫn viết dấu <, theo dõi giúp đỡ học sinh.
. Bài 2 : Viết số, dấu <, làm phiếu bài tập. Chấm bài sửa sai.
. Bài 3 : Làm nhóm, nhận xét sửa sai.
. Bài 4 : Làm thi đua.
è Nhận xét tuyên dương đội thắng
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
5/ Nhận xét
. Quan sát.
. 1 ôtô.
. 2 ôtô.
. 1 ôtô ít hơn 2 ôtô.
. Học sinh lặp lại nhiều lần.
. Đọc.
. Dấu bé.
. Học sinh tự đọc cá nhân.
. Học sinh viết bảng con.
. Quan sát tranh và viết số vào ô vuông : 3 < 5, 2 < 4, 4 < 5.
. Thao luận, làm bài, trình bài.
. Thi đua 2 đội.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
 Thứ tư ngày ...... tháng ...... năm 20
Âm nhạc
Bài: Mời bạn vui múa ca
Tiết:	1
 Học vần
 Bài  : Ô – Ơ
 Tiết: 2,3
	I . Mục tiêu :
- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
	II . Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụn ... g quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
 Thứ năm ngày  tháng  năm 20
Toán
 Bài : Luyện tập
 Tiết: 1
I. Muc tiêu : .
- Bước sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2).
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Phiếu bài tập, bông hoa.
- Học sinh : Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
	Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Viết bảng con > <.
	+ Sửa bài tập 3, 4.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập.
. Bài tập 1 : Hái hoa.
+ Giáo viên ghi các bài tập vào bông hoa.
+ Giáo viên nhận xét.
. Bài tập 2 : Làm phiếu bài tập.
+ Phát phiếu.
+ Chấm sửa bài.
* Hoạt động 2 : Thi đua bài tập 3.
. Chia 2 đội chơi.
. Nhận xét tuyên dương đội thắng.
4. Củng cố, dặn dò
5. Nhận xét
. Học sinh lên hái hoa, là lớp giỏ hoa đúng sai.
. Học sinh yêu cầu và làm.
. Chơi thi đua điểm số tiếp sức.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
 Học vần
Bài : Ôn tập
Tiết: 	2,3
I. Mục tiêu :
Học sinh đọc viết được các âm và chữ vừa đọc trong tuần.
Đọc đứng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Hổ.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng.
Học sinh  : Vở tập viết, bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
	- Đọc viết Ô, Ơ, Cô, Cờ, Bờ hồ.
	- Đọc sách câu ứng dụng.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
- Trong tuần qua các em học được âm gì ?.
- Đính bảng ôn ( Sách giáo khoa ).
* Hoạt động 1 : Ôn âm
. Giáo viên đọc lại bài ôn.
. Chỉnh sửa cách đọc.
* Hoạt động 2 : Đọc tiếng.
- Mục tiêu : Học sinh ghép âm thành tiếng và đọc.
 E Ê O Ô Ơ
 B Be Be Bo
 V Ve
 L Le
 H He
 \ / ? ~ .
 Be Bè
 Vo Vò
. Theo dõi sửa sai.
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
. Giáo viên đính bảng : lò cò, vơ cỏ.
. Theo dõi nhận xét.
* Hoạt động 4 : Viết.
. Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết, cách ghi dấu.
. Theo dõi uốn nắn.
=> Hát, nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Muc tiêu : Đọc trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
. Chỉ bảng bài tiết 1.
. Hướng dẫn câu ứng dụng.
+ Ghi bảng, treo tranh.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Muc tiêu : Viết được các từ ứng dụng vào vở đẹp đúng cỡ chữ.
. Giáo viên : viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
. Nhắc nhở tư thế viết.
 Lò Cò, Vơ Cỏ.
è Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Kể chuyện.
. Đính tranh, giới thiệu câu chuyện.
+ Kể lần 1.
+ Kể lần 2 : Chỉ tranh.
. Chia nhóm thảo luận.
. Đại diện nhóm lên kể chuyện thi đua.
è Nêu ý nghĩa câu chuyện.
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng ôn trên bảng và trong SGK
5. Nhận xét
. E, Ê, B, V, L, H
. Học sinh quan sát.
. Đọc các nhân, tổ.
. Học sinh ghép tiếng và đọc.
. Cá nhân, tổ đồng thanh.
. Mở sách, quan sát tranh, tự phát biểu ý kiến về nội dung tranh.
. Học sinh mở vở, tô chữ.
. Học sinh lên tìm thẻ tiếng và ghép vào tiếng có sẵn tạo thành từ.
. Đọc, phân tích, cá nhân.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Viết bảng con.
. Đọc cá nhân.
. Quan sát, nhẫm đọc.
. Tìm các âm đã học.
. Đọc câu cá nhân, tổ.
. Theo dõi.
. Viết vở tập viết.
. Lắng nghe.
. Quan sát.
. Thảo luận, kể theo tranh.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Tự nhiên & xã hội
Bài : Nhận biết các vật xung quanh
Tiết:	4
	I. Muc tiêu : 
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Sách tự nhiên xã hội, các vật thật minh họa.
Học sinh : vở bài tập tự nhiên xã hội.
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
	+ Các em có cùng tuổi nhau thì có sức khỏe giống nhau không.
	+ Gọi học sinh lên đính thẻ từ các bộ phận cơ thể.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Chơi trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh.
- Nêu cách chơi.
. Cho học sinh chơi.
è Rút ra tên bài học.
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm.
- Mục tiêu : Mô tả các vật xung quanh.
. Cho học sinh mở sách.
. Chia nhóm thảo luận.
è Chốt ý
. Hướng dẫn cả lớp : Các em mang được đến lớp những gì ?.
. Nhận xét chốt lại.
* Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm.
- Mục tiêu : Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới chung quanh.
. Chia nhóm ngẫu nhiên.
. Mở sách, nêu yêu cầu, giao câu hỏi.
. Nhóm 1.2 : Nhờ đâu bạn biết được hình dánh của 1 vật.
+ Mùi của 1 vật, biết vị của thức ăn.
+ Vật cứng, mềm.
+ Nghe được tiếng động.
. Nhóm 3.4 : Nhờ đâu bạn biết được hình dáng, màu sắc của vật.
è Chốt ý.
. Hướng dẫn cả lớp :
+ Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng.
+ Nếu tai bị điếc.
+ Nếu mũi, lưỡi, da hết cảm giác ?.
è Nhận xét bổ xung chốt ý : Nhờ có mắt, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết mọi vật xung quanh. Nếu 1 trong những giác quan bị tổn thương thì chúng ta sẽ mất cảm giác. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan.
* Hoạt động 4 : Trò chơi đố bạn vật gì.
. Chơi cả lớp : 1 bạn làm quản trò, 1 nhóm 5.6 bạn bịt mắt, quản trò đưa 1 vật, các bạn sẽ đón xem vật gì ?.
. Theo dõi, nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò.
5. Nhận xét	
. Theo dõi.
. Học sinh chơi.
. Mở sách, nêu yêu cầu thảo luận.
. Thảo luận nhóm 2.
. Đại diện nhóm trình bày.
. Trình bày, nói lên đặt điểm của vật.
. Tạo thành nhóm.
. Quan sát tranh 2.
. Thảo luận.
. Đại diện nhóm trình bày.
. Mù lòa, không nhìn thấy.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày ...... tháng ...... năm 20
Thủ công
	Bài: Xé dán hình tam giác
Tiết: 1
Mục tiêu. 
- Biết cách xé, dán hình tam giác.
- Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
Chuẩn bị:
- Giáo viên : Hình mẫu, giấy màu, hồ dán.
- Học sinh : Hồ dán, giấy màu, ghi bảng.
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới. Giới thiệu ghi tựa bài.
* HĐ1. Ôn lại quy trình xé dán
- Treo mẫu cho HS QS và nhắt lại quy trình xé dán hình chữ nhật và hình tam giác.
* HĐ2. Thực hành.
- Cho HS tiến hành xé dán theo trình tự đã HD
- Cho HS trình bày sản phẩm
- YC HS nhận xét lẫn nhau về bài của bạn và chọn ra bài đẹp nhất.
* Nhận xét bài của HS.
4. Củng cố, dặn dò.
- Cho HS nhắc lại các quy trình
- YC HS nhắc lại cấu tạo của hai hình vừa xé.
5. Nhận xét
- QS và nhắc lại quy trình xé dán.
- Thực hành xé dán hình tam giác, hình chữ nhật.
- Trình bày sản phẩm và nhận xét bài của bạn.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Học vần
Bài : i- a
	Tiết: 1,2
	I. Muc tiêu :
- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: i, a, bi, cá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : tranh minh hoa từ khóa, từ ngữ, câu ứng dụng, luyện nói.
Học sinh : Vở tập viết, sách.
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc viết : lò cò.
	- Đọc sách câu ứng dụng.
	- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Nhận diện âm, tiếng.
. Giáo viên ghi bảng : i đọc mẫu.
. Cho học sinh cài bảng tiếng.
. Ghi bảng : bi.
. Chỉ bảng.
. Dạy âm a : qui trình dạy tương tự.
. So sách i – a.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 2 : Viết
. Viết mẫu nêu cách viết.
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 4 : Luyện đọc từ.
. Ghi bảng : bi vi li
 ba va la
. Chỉnh sửa cách đọc, giảng từ.
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
è Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- . Chỉ bài bảng lớp.
. Viết bảng câu ứng dụng.
+ Treo tranh, giảng tranh.
+ Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
. Chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Giáo viên viết mẫu, giới thiệu cách viết.
. Nhắc nhỡ tư thế ngồi viết.
 i a bi cá
. Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Đính các lá cờ.
. Gợi ý học sinh nói được chủ đề.
 + Trong tranh vẽ mấy lá cờ.
 + Lá cờ tổ quốc có nền màu gì.
 + Ở giữa có gì ?.
 + Giới thiệu lá cờ hội, cờ đội.
è Giới thiệu học sinh yêu mến lá cờ.
4. Củng cố, dặn dò 
 5. Nhận xét	
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng âm.
. Cài bảng tiếng bi, phân tích đánh vần.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cả bài cá nhân.
. Học sinh so sánh.
. Đọc cá nhân, tổ.
. Viết bảng con.
. Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
. Đọc cá nhân, tổ.
. Đọc cá nhân.
. Quan sát, theo dõi.
. Học sinh đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Học sinh viết vở.
. Lá cờ.
. Có 3 lá cờ.
. Màu đỏ.
. Sao vàng
* Nhận xét:.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
	 Sinh hoạt tập thể

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3_4.doc