Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 5

Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 5

Học vần

 Bài : u – ư

 Tiết: 1,2

 I. Muc tiêu :

- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: u, ư, nụ, thư.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.

 II. Chuẩn bị :

- Giáo viên : Tranh minh hoa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Học sinh : Cài bảng.

 

doc 21 trang Người đăng hang30 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY KHỐI : 1
Tuần: 5
Từ ngày 13 / 09 /2010 đến ngày 17 /09 /.2010.
Thứ, ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Chuẩn KT- KN
Hai
13/ 09
1
Chào cờ
2
Học vần
u - ư
Đọc viết được: u , ư....
3
Học vần
u - ư
4
Mĩ thuật
Vẽ nét cong
5
Toán
Số 7
BT cần làm:1,2,3
Ba
14/09
1
Thể dục
Đội hình, đội ngủ, trò chơi vận động
Làm quen với tập hợp ....
2
Học vần
x – ch
Đọc viết được x, ch.....
3
Học vần
x - ch
4
Toán
Số 8
BT cần làm: 1,2,3
5
Rèn HS yếu
Tư
 15/ 09
1
Ậm nhạc
Ôn :Quê hương tươi đẹp, Mời bạn vui múa ca
Biết hát theo giai điệu và lời ca...
2
Học vần
s – r
Đọc viết được s, r...
3
Học vần
s - r
4
Toán
Số 9
BT cần làm: 1,2, 3, 4
5
Đạo đức
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( Tiết 1)
Năm
16/09
1
Toán
Số 0
BT cần làm: 1,2,3,4
2
Học vần
k – kh
Đọc viết được k, kh....
3
Học vần
k - kh
4
TN&XH
Vệ sinh thân thể
Nêu được các việc nên làm....
5
Rèn HS yếu
Sáu
17/09
1
Học vần
Ôn tập
Đọc viết được các âm đã học....
2
Học vần
Ơn tập
3
Thủ công
Xé dán hình tròn
4
Sinh hoạt lớp
5
Rèn HS yếu
DUYỆT CỦA BGH Minh Thuận 5, ngày 13 tháng 09 năm 2010
 	 Người lập bảng
 Cao Thị Ngọc
TUẦN5
Thứ hai ngày 13 tháng 09 năm 2010 
Học vần
	 	 	 Bài : u – ư
	Tiết: 1,2
	I. Muc tiêu :
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh hoa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
Học sinh : Cài bảng.
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc lại bảng ôn : tổ cò – da thỏ – thợ nề.
- Viết : tổ cò, bó mạ.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Nhận diện âm.
. Ghi bảng : u đọc mẫu.
. Cho học sinh cài bảng.
. Cài bảng tiếng.
. Ghi bảng : nụ.
. Chỉ bảng.
. Dạy âm ư : Tương tự.
. So sách u - ư.
. Chỉ bài lộn xộn.
* Hoạt động 2 : Luyện viết
- Muc tiêu : Viết được u – ủ – nụ - thủ.
. Viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Theo dõi, sửa sai.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ.
- Mục tiêu : Đọc hiểu các từ ứng dụng.
. Ghi bảng từ ứng dụng.
. Giảng từ, chỉ từ lộn xộn.
è Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng.
. Ghi bảng câu ứng dụng.
. Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Mục tiêu : Viết đúng u – ư – nụ - thư.
. Ghi đúng dấu thanh.
. Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
 u ư nụ thư
è Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Quan sát tranh học sinh nói được nội dung tranh.
. Cho học sinh mở sách.
. Nêu yêu cầu :
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Cô giáo và các bạn học sinh đi thăm cảnh gì ?.
+ Hà Nội còn được gọi là gì ?.
+ Mỗi nước có mấy thủ đô ?.
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội không ?.
è Nhận xét, giáo dục cho học sinh.
4. Củng cố, Dặn dò :
- Cho Hs đọc lại bài trên bảng
5. Nhận xét tiết học.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng âm u, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Cài bảng, phân tích đánh vần cá nhân.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cả bài cá nhân.
. Giống : chữ u.
. Khác . chữ ư có thêm râu
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc, tìm âm
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Nhẩm đoc tìm âm.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết vở tập viết.
. Mở sách.
. Quan sát tranh thảo luân nhóm 2.
. Trình bày.
* Nhận xét:
 Toán
	 Bài: Số 7
	TIẾT: 3
I. Muc tiêu : 
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Các nhóm có 7 mẫu vật, các miếng bìa có ghi các số từ 1 è 7.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết số 6.
- Đếm số các từ 1 è 6, 6 è 1.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7.
- Mục tiêu : Nhận dạng và có khái niệm ban đầu về số 7.
. Lập số 7 : Cho học sinh quan sát tranh, sách giao khoa.
+ Có 6 bạn đang chơi, một bạn khách chạy tới, Có tất cả mấy bạn ?.
. Cho học sinh thực hành.
. Đính bảng : Có 6 chấm tròn, thêm một chấm tròn là 7 chấm tròn.
è Kết luận : Bảy bạn nhỏ, bảy que tính, bảy chấm tròn đều có số lượng 7.
.Giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
. Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 è 7.
. Đính các số từ 1 è 6 : số liền sau của số 6 là số mấy.
. Đính số 7 vào dãy số từ 1 è 7.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Mục tiêu : Làm được các bài tập.
. Bài 1 : Hướng dẫn số 7 – viết mẫu.
. Theo dõi, uốn nắn.
. Bài 2 : Phân tích cấu tạo số 7.
+ Chấm sửa bài.
+ Có mấy bàn là trắng và mấy bàn là xanh.
+ Vậy 7 gồm mấy và mấy ?.
+ Tương tự với ngòi bút, con bướm để có
. Bài 3 : Làm phiếu bài tập.
+ Nêu yêu cầu làm.
+ Phát phiếu và làm.
è Thu phiếu, chấm sửa bài.
* Hoạt động 3 : Hoạt động nối tiếp.
. Chia 2 đội chơi thi đua
. Nêu luât chơi : Viết số vào ô trống.
 1 3 5 7
 2 4 6
. Theo dõi, nhận xét thi đua.
4. Củng cố dặn dò
 Cho HS đọc lại dãy số trên bảng.
5. Nhận xét.
. Quan sát.
. Có tất cả 7 bạn.
. Lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa có tất cả 7 que tính.
. Học sinh lặp lại.
. Quan sát, đọc lại số 7.
. Số 7.
. Đọc xuôi, ngược.
. Viết bảng con.
. Học sinh làm theo nhóm.
. Trình bày.
. Có 6 bàn là trắng và 1 bàn là đen.
. 7 gồm 6 và 1.
. 7 gồm 1 và 6. 
. 7 gồm 5 và 2.
. 7 gồm 2 và 5
. 7 gồm 4 và 3.
. 7 gồm 3 và 4.
. Học sinh lặp lại nhiều lần.
. Học sinh làm.
. Cho lớp chia 2 đội chơi tiếp sức.
. Học sinh chơi.
. Nhận xét
* Nhận xét:
MĨ THUẬT
BÀI: VẼ NÉT CONG
TIẾT: 4
 Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
THỂ DỤC
BÀI: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ, TRÒ CHƠI
TIẾT: 1
Học vần
BÀI: X- CH
TIẾT: 2, 3
	I. Muc tiêu :
- Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh : Bảng cài, sách.
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Đọc viết u – ư – nụ – thư.
	+ Đọc sách câu ứng dụng.
	+ Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động : Nhận diện âm, tiếng.
- Mục tiêu : Đọc được x – ch – xe - chó.
. Ghi bảng : x đọc, nêu cách đọc.
. Cài bảng x
. Cài bảng tiếng : xe.
. Ghi bảng : xe.
 xe
. Dạy âm ch : Tương tự.
. Lưu ý học sinh chữ ch là con chữ ghép c và h.
. So sánh âm c và h.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : luyên viết.
- Mục tiêu : Viết đúng các chữ x – ch – xe – chó.
. Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết
. Theo dõi, sửa sai.
* Hoạt động 3 : Đọc tiếng từ.
- Mục tiêu : Đọc được các từ, tiếng ứng dụng.
. Ghi bảng từ ứng dụng.
. Đọc mẫu giảng từ.
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
=> Hát, nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhận xét tuyên dương.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
+ Cho học sinh quan sát câu ứng dụng.
+ Ghi bảng câu ứng dụng.
. Chỉnh sửa cách học.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : Viết đúng, liền nét, ghi đúng dấu thanh.
. Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết.
 x ch xe chó
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Nói được nội dung tranh.
. Cho học sinh quan sát tranh : nói chủ đề gì ?.
. Tìm nội dung tranh :
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Em hãy chỉ từng nội loại xe ?.
+ Xe bò dùng làm gì ?.
+ Xe lu còn gọi là xe gì ?.
+ Xe ôtô như tranh gọi là xe gì ?.
+ Em biết được các loại xe nào ?.
+ Quê em thường dùng loại xe gì ?.
è Nhận xét, giáo dục lời nói học sinh.
4. Củng cố, Dặn dò : 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
5. Nhận xét tiết học.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng âm.
. Cài bảng tiếng, phân tích, đánh vần cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc.
. Đọc cá nhân, tổ.
. Giống : đều có âm c.
. Khác : âm ch có thêm h cuối.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết bảng con.
. Phân tích tiếng.
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân.
. Quan sát.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa học, đọc tiếng, câu.
. Viết vở tập viết.
. Mở sách quan sát, đọc tên bài.
. Học sinh trình bày.
* Nhận xét:
TOÁN
	 	 BÀI: SỐ 8
	TIẾT: 4
 I. Muc tiêu : 
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các nhóm 8 mẫu vật cùng loại, các bìa có ghi số từ 1 è 8.
Học sinh : Bảng con, bộ đồ dùng cá nhân.
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Làm bài tập và bảng con : 1 5 , 5 5 , 4 3 , 2 3
- Đếm dãy số từ 1 è 7, 7 è 1..
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Lặp số 8.
. Cho mở sách : Có 7 bạn nhỏ đang chơi, có thêm 1 bạn nữa chạy đến, có tất cả mấy bạn nhỏ.
. Tương tự với chấm tròn, con tính.
è Kết luận : Có 7, đếm thêm 1 được 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8.
. Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết :
+ Số 8 được viết bằng chữ số 8 viết.
+ Giơ tấm bìa có ghi số 8 in và số 8 viết.
. Hướng dẫn viết số 8 : Viết mẫu, nêu cách viết.
. Đính các tấm bìa có ghi các số từ 1 è 8.
+ Số 8 là số liền sau của số nào.
- Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Thực hành
- . Bài 1 : Viết số 8.
. Bài 2 : Làm nhóm.
+ Nêu yêu cầu :
. Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 3 : Làm bài tập 3 
. Làm phiếu bài tập.
. Nêu yêu cầu, phát phiếu.
è Chấm sửa bài.
4. Củng cố - Dặn dò : Cho HS đọc viết lại số 8
5. Nhận xét
. Mở sách, quan sát tranh.
. Có tất cả 8 bạn.
. Có 8 chấm tròn, 8 con tính.
. Quan sát.
. Viết trên không, viết bảng con.
. Số 8 là số liền sau của số 7.
. Đọc lại : 1 è 8
 8 è 1
. Viết bảng con.
. Học sinh làm theo nhóm.
. Trình bày bài làm.
. 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 8 chấm tròn.
. 6 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 8 chấm tròn.
. Học sinh làm.
* Nhận xét:
 Thứ tư ngày 15 tháng 09  ... đồ dùng học tập.
_ Không làm bẩn, viết bậy.
_ Không xé sách vở.
_ Học tập xong phải xếp lại gọn gàng.
* Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp.
. Giáo viên có hai nhóm đồ dùng học tập. Giáo viên nêu tên đồ dùng, Học sinh lựa ra đúng.
. Chia 2 đội chơi và chơi.
. Theo dõi , nhận xét tuyên dương.
4.Củng cố, Dặn dò : 
HD HS đọc lại câu thơ cuối bài
5.Nhận xét tiết học.
. Mở vở bài tập, quan sát.
. Sách cặp.
. Thảo luận nhóm đội, tô màu.
. Trình bày bài của nhóm.
. Học sinh trình bày.
. Làm phiếu bài tập.
. Đúng : 1, 2, 6.
. Sai : 3, 4, 5.
* Nhận xét:
	Thứ năm ngày 16 tháng 09 năm 2010
Học vần
BÀI: 	K – KH
TIẾT:	2,3
	I . Mục tiêu :
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro, ro, tu tu.
	II . Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh : Bộ bảng cài.
	III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc viết s, r, sẻ, rổ, rá, chữ số, cá rô.
	- Đọc ứng dụng.
	- Nhận xét ghi điểm.
3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Ghi chữ, ghi âm.
- Muc tiêu : đọc được các âm k – kh.
. Ghi bảng : k đọc, nêu cách đọc.
. Cài bảng tiếng.
. Ghi bảng : kẻ.
. Ghi bảng : kẻ.
. Chỉ bảng.
. Dạy âm : kh qui trình dạy tương tự.
. So sánh : k – kh.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : Học sinh viết được k – kh – kẻ - khỉ.
. Giáo viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Theo dõi uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
- Mục tiêu : Đọc và hiểu nghĩa các từ ứng dụng.
. Ghi bảng từ, tiếng.
. Theo dõi, sửa sai.
. Đọc mẫu, giới thiệu từ.
. Chỉ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
è Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
+ Cho quan sat tranh, giảng trang.
+ Ghi câu ứng dụng.
+ Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : Viết đúng âm tiếng, trình bày đẹp.
. Viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Nhắn nhở tư thế viết.
 k kh kẻ khỉ
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Cho học sinh quan sát tranh : nói chủ đề gì.
. Tìm hiểu nội dung tranh :
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Các vật, con vật này có tiếng kiêu như thế nào ?.
+ Học sinh còn biết tiếng kêu của con vật nào ?.
+ Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta chạy.
+ Tiếng nào nghe thấy vui tai.
+ Em thử bắt chước các con vật trong tranh ?.
è Nhận xét lời nói học sinh, giáo dục tình cảm.
4. Củng cố - dặn dò 
Cho HS đọc lại bài trên bảng và trong SGK
5. Nhận xét.
 Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng âm.
. Cài bảng tiếng, phân tích.
. Đọc vần cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cả bài cá nhân, đồng thanh.
. Giống : k.
. Khác : kh có thêm âm h.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa học.
. Phân tích, đọc tiếng cá nhân.
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc, tìm âm.
. Phân tích, đọc tiếng.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Học sinh viết vở.
. vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
* Nhận xét:
Phương pháp
+ trực quan
+ Giảng giải
+ Đàm thoại
TOÁN
BÁI: 	SỐ 0
TiẾT:	4
I. Muc tiêu : 
- Viết được số 0; đọc, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II. Chuẩn bị :
 	- Giáo viên : 4 que tính, 10 tờ bìa có viết các số 0 è 9.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, sách.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ viết đọc dãy số từ 1 è 9, 9 è 1.
+ điền dấu : 9 8 8 9
 9 9 3 9.
 6 7 9 7
+ Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0.
- Mục tiêu : nhận dạng được số 0.
. lấy 4 que tính.
. Còn bao nhiêu que tính.
. cho mở sách.
. lúc đầu trong bể có mấy con cá ?.
. lấy bớt 1 con cá thì còn mấy con ?.
. lấy tiếp 1 con thì còn mấy con ?.
. lấy 1 con nữa thì còn mấy con ?.
è để chỉ không còn mấy con cá nào, ta dùng chữ số 0.
. số 0 được viết bằng chữ số 0, giơ tấm bìa có số 0.
. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 è 9.
+ cho học sinh mở sách.
+ cho mấy chấm trên.
. viết : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0.
. Trong dãy số từ 0 è 9 số nào là số bé nhất.
. 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn ?
. giáo viên ghi : 0 < 1.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
- Mục tiên : Làm được các bài tập.
. Bài tập 1 : viết số 0.
. Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống.
+ phát phiếu, hướng dẫn làm.
+ sửa sai : 0 1 . 3 . 5
 . . 2 . . .
 0 . 2 . . .
 . 1 2 . . 5 . . 8 .
. Bài tập 3 : viết số vào ô trong, làm bảng con.
. Bài tập 4 : Điền dấu > < =.
. Bài tập 5 : khoanh vào số bé nhất
4. Củng cố, dặn dò
Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp
5. Nhận xét:
. thực hiện theo, lấy bớt 4 que tính, lần lượt bớt đi 1 que tính.
. 3 que tính, 2 que tính, 1 que tính, 0 que tính. 
. mở sách, thảo luận nhóm 2.
. 3 con cá.
. 2 con.
. 1 con.
. không còn con nào.
. Đọc 0.
. mở sách quan sát
. 0, 1, 2 ...
. đọc cá nhân, tổ.
. số 0.
. ít hơn.
. đọc cá nhân.
. viết bảng con.
. Phát phiếu bài tập.
. Làm bảng con.
. làm thi đua.
. làm miệng, nêu kết quả.
 * Nhận xét:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
	BÀI: VỆ SINH THÂN THỂ
TIẾT: 4
I. Mục tiêu:
	Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Các tranh ảnh trong SGK, xà phòng , khăn mặt, đồ bấm móng tay
III. Các HĐ dạy học chủ yếu.
HĐGV
HĐHS
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
Giới thiệu ghi tựa bài lên bảng.
* HĐ1.Thảo luận nhóm đôi.
HD HS nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để làm sạch thân thể sau đó nói với người bạn bên cạnh.
- Gọi HS lên trình bày.
* KL
* HĐ2. Thực hành QS.
- Cho HS QS tranh trong SGK chỉ và nói rõ việc làm của từng tranh.
* KL: Hằng ngày chúng ta cần phải thường xuyên tắm bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, rửa tay chân, cắt ngắn móng tay móng chân
Không nên tắm nước ở dưới ao hoặc bơi nơi nước không sạch.
* HĐ3. Liên hệ HS.
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời.
+ Hảy nêu những việc cần làm khi tắm.
+ Nên rửa tay khi nào?
+ Nên rửa chân khi nào?
+ Hãy kể ra những việc không nên làm mà nhiều người còn mắt phải.
+ Cho HS tự liên hệ bản thân.
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS nhắc lại tựa bài.
KL: Phải thường xuyên tắm rửa cắt ngắn móng tay, chân. Phải tắm bằng nước sạch.
5. Nhận xét.
HS trình bày
- HS QS tranh và trả lời các nội dung trong tranh.
- YC HS bổ sung nếu có.
- Chuẩn bị nước sạch, xà phòng, khăn.
- Khi tắm dội nước
- Khi đại, tiểu tiện. Trước khi ăn cơm.
- Khi đi học, khi đi ngủ..
- Cắn móng tay, đi chân đất, tắm nước sông.
* Nhận xét:
 Thứ sáu ngày 17 tháng 09 năm 2010
Học vần
BÀI : 	ÔN TẬP
TIẾT :	1,2
 I. Mục tiêu :
Học sinh viết 1 cách chắc chắn, âm và chữ vừa học trong tuần.
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể thỏ và sư tử.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
Học sinh  : Thẻ âm, bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
	- Chơi trò chơi : Hái hoa đọc âm, từ.
	- Viết bảng con : kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
	- Đọc câu ứng dụng.
	- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Lập bảng ôn.
. Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần.
. Hướng dẫn học sinh ôn tập bằng cách rút dần bảng ôn.
. Đính bảng ôn : giáo viên chỉ chữ.
. Chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 2 : Ghép chữ.
- Mục tiêu : Ghép và đọc được các tiếng.
. Cho học sinh tự chỉ, ghép và đọc.
 e i a u
 x xe xi xa xu
 k ke ki - -
 r re ri ra ru
* Hoạt động 3 : Đọc.
- Mục tiêu : Đọc, hiểu được các từ ứng dụng.
. Ghi bảng :
. Đọc từ, giải thích.
. Chỉ bảng lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 4 : Viết.
- Mục tiêu : Viết đúng từ : xe chỉ, củ sả.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Theo dõi uốn nắn.
è Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Muc tiêu : Đọc hiểu được câu ứng dụng.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh, giảng tranh.
+ Ghi bảng :
. Hướng dẫn đọc câu.
, Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Viết.
- Muc tiêu : Viết được từ ứng dụng.
. Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế viết.
 xe chỉ củ sả
è Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói ( kể chuyện ).
- Mục tiêu : Nhìn tranh, kể lại được câu truyện.
. Cho quan sát tranh ( sách giáo khoa )
. Kể lần 1.
. Kể lần 2 tranh minh họa.
. Học sinh thảo luận.
. Theo dõi nhận xét.
è Rút ra ý nghĩa câu truyện : Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
4. Củng cố, dặn dò
Cho HS đọc lại bài trên bảng và trong SGK.
5. Nhận xét.
. u, ư, x, ch, s, r...
. Đọc âm.
. Chỉ - đọc.
. Học sinh đọc.
. Ghi dấu thanh, đọc.
. Tìm tiếng ghép vào tiếng có sẵn tạo thành từ. Phân tích tiếng, đọc cá nhân
. Đọc cá nhân, tổ, cá nhân.
. Viết bảng con.
. Đọc cá nhân.
. Nhẫm đọc, tìm âm.
. Phân tích đọc tiếng, từ.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết vào vở.
. Mở sách, quan sát tranh.
. Nói tên câu chuyện : Thỏ và sư tử.
. Quan sát theo dõi.
. Thảo luận nhóm.
. Đại diện nhóm trình bày.
* Nhận xét:
 THỦ CÔNG
BÀI: XÉ DÁN HÌNH TRÒN
TIẾT: 3
	I. Mục tiêu :
- Biết cách xé, dán hình tròn.
- Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
	II. Chuẩn bị :.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học sinh.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát mẫu.
- Mục tiêu : Học sinh quan sát và nhận ra được hình vuông hình tròn.
- Cho HSQS mâu và YC HS nhắc lại quy trình xé dán hình vuông, hình tròn.
- Nhắc lại sơ lược qui trình xé dán
* HĐ2: Thực hành.
-Cho HS xé dán.
- Theo dỏi,giúp đỡ HS khi xé dán.
- Cho HS trình bày sản phẩm.
- Nhận xét từng sản phẩm.
- Cho HS bình chọn bài xé dán đẹp nhât tuyên dương trước lớp.
4. Củng cố, dặn dò.
5. Nhận xét:
QS mẫu và nhắt lại quy trình xé dán hình vuông, hình tròn.
Chú ý lắng nghe.
Thực hành xé dán.
* Nhận xét:
	 SINH HOẠT LỚP

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5_4.doc