MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Lập được dàn ý gồm 3 phần:Mở bài,thân bài ,kết bài tả một cụ già mà em kính yêu.
-Biết dùng từ ngữ cụ thể,sinh động,ngắn gọn để viết bài văn hoàn chỉnh.
ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2009 Juyện Tiếng việt LUYỆN TẬP:TẢ NGƯỜI (2TIẾT) MỤC TIÊU: Giúp HS: -Lập được dàn ý gồm 3 phần:Mở bài,thân bài ,kết bài tả một cụ già mà em kính yêu. -Biết dùng từ ngữ cụ thể,sinh động,ngắn gọn để viết bài văn hoàn chỉnh. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Cách thức tiến hành 1.Chép đề: Em hãy tả hình dáng và tính tình một cụ già mà em rất kính yêu. 2.Xác định yêu cầu: -Kiểu bài :Tả người -Trọng tâm tả: Hình dáng và tính tình. 3.Lập dàn ý: a , Mở bài: Giới thiệu cụ già định tả(Có thể giới thiệu trực tiếp hoặc gián tiếp qua một sự việc cụ thể) b ,Thân bài: + Tả hình dáng:Chú trọng tả khuôn mặt(Cặp mắt,da,miệng, mái tóc). Tả thân hình và dáng đi( Đi lom khom,chậm chạp có khi phải chống gậy nghỉ) + Tả tính tình:Tình yêu thương,chăm sóc với con chau với người xung quanh. C . Kết bài: Nêu tình cảm của em với người vừa tả. 4.Viết bài: 5.Trình bày bài viết: 6.Củng cố dặn dò: Viết lại một đoạn chưa hay. G:Chép đề bài lên bảng. H:Đọc YC bài tập. G:Lưu ý: Cụ già đó có thể là ông bà hoặc một Người em quen biết. H:Xác định yêu cầu của bài. H:Nêu lại cấu tạo ủa bài văn tả người: G:Ghi nhanh lên bảng. H:Đọc lại cấu tạo. H:Lập dàn ý cho bài văn: + Mở bài +Thân bài: -Tả hình dáng(Tả bao quát rồi đến chi tiết từng đặc điểm của người tả phù hợp với tuổi tác ) -Tả tính tình +Kết bài: H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn hoàn chỉnh với cầu từ cụ thể,gẫy gọn. H:Thực hiện nếp làm bài đã qui định. G:Quan sát hướng dẫn HS yếu. H:Trình bày bài viết. H+G:Nhận xét bổ sung. G:Nhận xét giờ học. Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2009 Juyện Toán LUYỆN TẬP:CHIA SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố qui tắc và sử dụng thành thạo phép chia.Vận dụng để tính nhanh,giải các bài toán liên quan. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Cách thức tiến hành I.Luyện tập: Bài 1:Đặt tính rồi tính: 18,5: 2,5 = 7,4 4,25 : 0,017 = 250 Bài 2: Tính nhẩm: + 23,4 x 0,1 :5 4,8 x0,01 x0,25 =2,34 :5 =0,048 x 100: 4 =2,34 x2 ;10 = 4,8 : 4 =4,68 : 10 = 1,2 =0,468 Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích là 115,6 m2, chiều rộng bằng 8,5 m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. Bài giải Chiều dài của hình CN là: 115,6 : 8,5 = 13,6 (m) Chu vi của HCN là: ( 13,6 +8,5)x 2 =44,5(m) Đáp số :44,5m Bài 4:Tìm một số biết:0,5 lần số đó bằng Đáp số: 3,2 2,Củng cố dặn dò: Xem và hoàn thành các bài tập. H:Đọc YC bài tập. H:Vận dụng đặt tính, tính. H:Lên bảnglàm. H+G:Nhận xét bổ sung. G:Viết BT2 lên bảng. G:Hướng dẫn. H:làm bài theo nhóm. H:Lên bảng làmBT H:Đọc YC bài tập 3. H:Phân tích bài toán. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? H:Lên chữa bài, G:Chữa chung cả lớp. G:Giao bài cho HS khá. G:Hướng dẫn. G:Nhận xét giờ học. Thứ ba(sáng) ngày 11 tháng 12 năm 2009 Juyện Toán LUYỆN TẬP:CHIA SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU: Giúp HS : Củng cố qui tắc và sử dụng thành thạo phép chia số thập phân. Vận dụng trong giải toán và tìm thành phần chưa biết của phép tính. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Cách thức tiến hành I.Luyện tập: Bài 1: Tìm thương và số dư trong phép tính sau: 4,95 : 5,7 =0,86 dư 0,048 3,6 : 0,57 + 6,31 dư 0,0033 Bài 2:Tính bằng hai cách: + 2,448 : ( 0,6 x 1,7) C1: C2: = 2,448 : 1,02 =2,448 : 0,6 :1,7 = 2,4 = 4,08 : 1,7 = 2,4 Bài 3: Biết 10,4 lít dầu nặng 7,804 kg. Hỏi 10,64 kg thì có bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt 10,4 lít : 7,904 kg lít? : 10,64 kg Bài giải 10,64 kg có số lít dầu là: 10,64 : ( 7,904 :10,4) = 14 (lít) Đáp số :10,4lít 2,Củng cố dặn dò: Xem và hoàn thành các bài tập. H:Đọc YC bài tập. H:Vận dụng đặt tính, tính. G:Lưu ý với HS cách tìm số dư. H:Lên bảng làm. H+G:Nhận xét bổ sung. G:Viết BT2 lên bảng. G:Hướng dẫn. H:Nêu 2 cách làm. H:Làm bài theo nhóm. H:Lên bảng làmBT H:Đọc YC bài tập 3. H:Phân tích bài toán. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? H:Lên chữa bài, G:Chữa chung cả lớp. G:Nhận xét giờ học. Thứ ba(chiều) ngày 11 tháng 12 năm 2009 Juyện Toán(2 tiết) LUYỆN TẬP:CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố cách đặt tính,cách thực hiện các phép tính về số thập phân. Vận dụng trong giải toán và tìm thành phần chưa biết của phép tính. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Cách thức tiến hành I.Luyện tập: Tiết 1 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a , 52,756 + 2,1 b ,76,3 -28,91 52,756 76,3 + 2,1 - 28,91 54,856 47,39 c ,22,31 x 4,1 = 91,471 d , 29,5 : 2,35 =12,55 dư 0,0075 Bài 2: Tính : a ,(256,8 – 146,4) : 4,8 -20,06 = 110,4 : 4,8 – 20,06 = 23 -20,06 = 2,94 b , 17,28 : (2,92 + 6,68) +12,64 = 17,28 : 9,6 +12,64 = 1,8 + 12,64 = 14, 44 Bài 3:HCN có CD=27,57m,CR= 1/3 CD .Tính P mảnh vườn. Bài giải Chiều rộng mảnh vườn là: 27,57 : 3 = 9,19(m) Chu vi mảnh vườn là: ( 27,57 + 9,19 ) x 2 = 73,48(m) Tiết 2 Bài 4: Tìm số dư trong phép chia sau: a , 3,7 : 2,4 = 1,54 dư 0,004 b ,7,2 : 1,14 = 6,31 dư 0,0066 Bài 5: Một thửa ruộng HCN có CR là 16,25 m , chiều dài = 5/4 CR.Tính P, S của HCN đó. Bài giải Chiều dài của thửa ruộng là: 16,25 : 4 x 5 = 20,3125(m) Chu vi thửa ruộng là: ( 20,3125 + 16,25) x 2=73,125(m) Diện tích của thửa ruộng là: 203125 x 16,25 Bài 6: Tìm một số biết : 0,125 lần của số đó bằng 5,32. Giải Gọi số cần tìm là x.Theo đề bài ta có : X x 0,125 = 5,32 X = 5,32 : 0,125 X = 42,56 Vậy số cần tìm là 45,56. 2,Củng cố dặn dò: Xem và hoàn thành các bài tập. H:Đọc YC bài tập. H:Vận dụng đặt tính, tính. G:Lưư ý với HS cách tìm số dư ở phần d. H:Lên bảnglàm. H+G:Nhận xét bổ sung. G:Viết BT2 lên bảng. H:Đọc yêu cầu của BT. H:Thảo luận nhóm bàn. H:làm bài theo nhóm. H:Lên bảng làmBT. H:Nhận xét bổ sung. H:Đọc YC bài tập 3. H:Phân tích bài toán. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? G:Lưu ý cách tìm phân số của một số. H:Làm bài vào phiếu. G:Chữa chung cả lớp. H:Đọc YC bài tập. G:Lưu ý với HS cách tìm số dư. H:Lên bảnglàm. H:Nhận xét bổ sung. G: Cho điểm. H:Đọc YC bài tập 3. H:Phân tích bài toán. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? G:Lưu ý cách tìm phân số của một số. H:Làm bài vào phiếu. G:Chữa chung cả lớp. H:Đọc yêu cầu của BT. H:Thảo luận nhóm bàn. G:Hướng dẫn chung cả lớp. H:làm bài theo nhóm. H:Nêu hướng giải . H+G:Nhận xét bổ sung G:NHận xét giờ học. Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2009 Juyện Tiếng việt LUYỆN TẬP:TỪ LOẠI MỤC TIÊU: Giúp HS: Lập được dàn ý gồm 3 phần:Mở bài,thân bài ,kết bài tả một cụ già mà em kính yêu. Biết dùng từ ngữ cụ thể,sinh động,ngắn gọn để viết bài văn hoàn chỉnh. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Cách thức tiến hành 1.Chép đề: Em hãy tả hình dáng và tính tình một cụ già mà em rất kính yêu. 2.Xác định yêu cầu: -Kiểu bài :Tả người -Trọng tâm tả: Hình dáng và tính tình. 3.Lập dàn ý: a , Mở bài: Giới thiệu cụ già định tả(Có thể giới thiệu trực tiếp hoặc gián tiếp qua một sự việc cụ thể) b ,Thân bài: + Tả hình dáng:Chú trọng tả khuôn mặt(Cặp mắt,da,miệng, mái tóc). Tả thân hình và dáng đi( Đi lom khom,chậm chạp có khi phải chống gậy nghỉ) + Tả tính tình:Tình yêu thương,chăm sóc với con chau với người xung quanh. C . Kết bài: Nêu tình cảm của em với người vừa tả. 4.Viết bài: 5.Trình bày bài viết: 6,Củng cố dặn dò: Viết lại một đoạn chưa hay. G:Chép đề bài lên bảng. H:Đọc YC bài tập. G:Lưu ý: Cụ già đó có thể là ông bà hoặc một N em quen biết. H:Xác định yêu cầu của bài. H:Nêu lại cấu tạo ủa bài văn tả người: G:Ghi nhanh lên bảng. H:Đọc lại cấu tạo. H:Lập dàn ý cho bài văn: + Mở bài +Thân bài: -Tả hình dáng(Tả bao quát rồi đến chi tiết từng đặc điểm của người tả phù hợp với tuổi tác ) -Tả tính tình +Kết bài: H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn hoàn chỉnh với cầu từ cụ thể,gẫy gọn. H:Thực hiện nếp làm bài đã qui định. G:Quan sát hướng dẫn HS yếu. H:Trình bày bài viết. H+G:Nhận xét bổ sung. G:NHận xét giờ học. Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2009 Juyện Toán LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. Vận dụng trong giải toán . ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Cách thức tiến hành I.Luyện tập: Bài 1: Viết số thập phân thành tỉ số phần trăm: 0,23 = 23% 0,2728 = 27,28% 1,365 = 136,5% 1,006 = 100,6% Bài 2:Tính tỉ số phần trăm của hai số: * 8 và 20 8 : 20 = 0,4 0,4 = 40% * 20 và 8 20 : 8 =2,5 2,5= 250% Bài 3: Lớp 5A có 32 học sinh Học sinh giỏi :16 .HS giỏi chiếm?%. Bài giải Học sinh giỏi chiếm số phần trăm cả lớp là: 16 : 32 =0,5 0,5 = 50% Đáp số :50% 2,Củng cố dặn dò: Xem và hoàn thành các bài tập. H:Đọc YC bài tập. H:Lên bảng làm. H+G:Nhận xét bổ sung. G:Viết BT2 lên bảng. G:Hướng dẫn. H:Nêu cách làm. H:làm bài theo nhóm. H:Lên bảng làmBT H:Đọc YC bài tập 3. H:Phân tích bài toán. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? H:Lên chữa bài, G:Chữa chung cả lớp. G:Nhận xét giờ học. Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2009 Juyện Tiếng việt LUYỆN TẬP VĂN TẢ NGƯỜI(2 TIẾT) MỤC TIÊU: Giúp HS: Lập được dàn ý gồm 3 phần:Mở bài,thân bài ,kết bài tả một cô giáo mà em kính yêu. Biết dùng từ ngữ cụ thể,sinh động,ngắn gọn để viết bài văn hoàn chỉnh. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Cách thức tiến hành 1.Chép đề: Em hãy tả hình dáng và tính tình một cô giáo(thầy giáo) đã dậy em trong những năm học trước. 2.Xác định yêu cầu: -Kiểu bài :Tả người -Trọng tâm tả: Hình dáng và tính tình cô giáo(thầy giáo). 3.Lập dàn ý: a , Mở bài: Giới thiệu thầy(cô) định tả (Có thể giới thiệu trực tiếp hoặc gián tiếp qua một sự việc,cử chỉ cụ thể) b ,Thân bài: + Tả hình dáng:Chú trọng tả khuôn mặt(Cặp mắt,da,miệng, mái tóc). Tả thân hình và dáng đi +Tả tính tình:Tình yêu thương,chăm sóc với học sinh ,bản thân với người xung quanh. c , Kết bài: Nêu tình cảm của em với thầy(cô)giáo vừa tả. 4.Viết bài: 5.Trình bày bài viết: 6,Củng cố dặn dò: Viết lại một đoạn chưa hay. G:Chép đề bài lên bảng. H:Đọc YC bài tập. H:Xác định yêu cầu của bài. H:Nêu lại cấu tạo ủa bài văn tả người: G:Ghi nhanh lên bảng. H:Đọc lại cấu tạo. H:Lập dàn ý cho bài văn: + Mở bài +Thân bài: -Tả hình dáng(Tả bao quát rồi đến chi tiết từng đặc điểm của thầy(cô) phù hợp với tuổi tác.) -Tả tính tình:Những cử chỉ gần gũi với HS với bản thân. +Kết bài: H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn ... n . Nhận xét giờ học. Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2010 Luyện tiếng việt Luyện tập : CÂU GHÉP I/Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh nắm chắc về câu ghép . Vận dung để giải bài tập về câu ghép . II/ Đồ dùng: Bảng phụ . III/Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành 1/. Luyện tập: Bài 1: Tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm .: Với , hoặc , mà, của . a, Đây là em tôi và bạn nó . b, Chiều nay .. sáng mai sẽ có . c, Nói ..không làm . d, Hai bạn như hình bóng , không rời nhau một bước . Bài 2: Các vế trong từng câu ghép dưới đây được nối với nhau bằng cach nào . a, Mùa thu , gió / thổi mây về phía cửa T C V đông , mặt nước dưới sông Tràng Tiền / CN đen sẫm lại . ( Nối bằng dấu phẩy ) VN b, Em / ngủ và chị / cũng thiu thiu ngủ . C V C V ( Nối QHT “ và “ ) Bài 3: Xác định chủ vị của từng vế câu của bài tập 2 : C. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét chung tiết học . -G: Treo bảng phụ . -H: Đọc yêu cầu bài tập -H: Làm bài tập cá nhân . -H: Lên bảng điền nối tiếp kết quả . -G: Nhận xét . -H:Đọc y/c bài tập 2. -H:Nhận xét về từng câu. -H: Thảo luận nhóm . -H: Đại diện nhóm trình bày . -H # nhận xét bổ sung . -G:Nhận xét nhận xét kết luận chung. -H:Đọc yêu cầu bài tập 3. -H:Làm bài tập. -H: Đọc nối tiếp . Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2010 Luyện toán( 2 tiết ) LUYỆN TẬP : THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH (CM 3 - DM 3 ) (2 TIẾT ) I , Mục tiêu : Giúp học sinh so sánh được V của hai hình , V của nhiều hình. Nắm chắc hai đơn vị đo V cm 3 dm 3 Mối quan hệ giưa hai đơn vị đo đó. II , Đồ dùng : III , Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A, Bài luyện tập : Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3 dm 3 = cm 3 0,5 dm 3 = .. cm 3 dm 3 = .. cm 3 2,5 dm 3 = .. cm 3 0,02 dm 3 = .. cm 3 dm 3 = .. cm 3 Bài 2 : Viết số đo sau dưới dạng đơn vị dm3 . 275 cm 3 = dm 3 12 cm 3 = .. dm 3 cm 3 = .. dm 3 9 cm 3 = .. dm 3 37,5 cm 3 = .. dm 3 cm 3 = .. dm 3 8,07 cm 3 = .. dm 3 134,5 cm 3 = .. dm 3 Bài 3:Đọc các số đo sau: + 28,07 dm 3 : Hai tám phẩy không bẩy đề xi mét khối. + 1952 cm 3 +0,47 dm 3 + cm 3. Bài 4 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. +Năm nghìn không trăm linh tám xăng ti mét khối. +Bốn phần tám đề xi mét khối.. + Hai mươi lăm phẩy bẩy đề xi mét khối. Bài 5: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể:2m; 1,2 m; 1,4 m.Hỏi bể = lít?( 1 dm3 = 1 lít) Bài giải Thể tích của bể nước là: 2 x 1,2 x 1,4 = 3,36( m3) 3,36 m3 = 3360 dm3 Vậy bể chứa được số lít là : 1 x 3360 = 3360 ( lít) C, Củng cố dặn dò : Xem , hoàn thành bài tập . -H: Đọc yêu cầu bài tập. -H:Nêu lại mối quan hệ giữa hai đơn vị đo xăng ti mét khối, đề xi mét khối. H:Làm bài tập. 2H:Lên bảng làm bài tập. H+G:Nhận xét bổ sung. -H: Đọc y/c bài tập . -Thảo luận nhóm. -Nêu cách làm chia cho 100. -H:Lên bảng làm bài tập. -G: Quan sát hướng dẫn . -H+G:Nhận xét bổ sung. -2H: Đọc yêu cầu bài tập. -H: Làm bài cá nhân . -H:Đọc nối tiếp kết quả. -H: Nhận xét bổ sung . -G:Kết luận chung. -H:Đổi vở kiểm tra chéo. H: Hoàn thành bài tập . 3H:Lên viết số nối tiếp. H:Nhận xét bổ sung. G:Kết luận chung. G:Viếưt bài tập 5. H:Đọc y/c , phân tích bàib tập . G: Hướng dẫn đổi ra dm 3 . H: Làm bài tập . 1H: Lên bảng giải bài tập . H: Nhận xét bổ xung . Nhận xét chung tiết học, Thứ hai ngày 3 tháng 3 năm 2010 Luyện tiếng việt(2 tiết) Luyện tập :NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I/Mục đích yêu cầu: Củng cố giúp học sinh nắm chắc về câu ghép , biết sử dụng QHT và cặp QHT thể hiện quan hệ : nguyên nhân- Kq;Đk- KQ; GT- KQ; Quan hệ tơng phản, quan hệ tăng tiến, hô ứng trong câu ghép. Vận dụng để làm bài tập liên quan. II/ Đồ dùng: Phiếu học tập. III/Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành 1/. Luyện tập: Bài 1: Chọn vế câu thích hợp để điền vào chỗ chấm. +nên anh viết chữ đẹp nhất lớp. +nên nó bị đau bụng. +Vì hôm nay là thứ bảy Hớng dẫn: Câu 1,2 chon vế chỉ kết quả. Câu 3: Chon vế chỉ nguyên nhân.d Bài 2: Chọn vế câu thích hợp điền vào +Mặc dù trời ma rất to +Mặc dù mẹ và cô giáo đã bỏ qua +Mặc dù gia đình gặp nhiều khó khăn VD: -Mặc dù trời ma rất to nhng chúng tôi vẫn có mặt đúng giờ. -Mặc dù mẹ và cô giáo đã bỏ qua nhng tôi vẫn hết sức ân hận về hành động dại dột của mình. Bài 3: Chon các cặp QHT thích hợp để nối hai vế câu ghép sau: +Tiếng cườiđem lại niềm vui cho mọi ngờinó còn là liều thuốc trờng sinh. ( chẳng nhữngmà..) + đơng không bị tắctôi đã đúng hẹn rồi. (Nếu thì) +bạn Ngọc thức khuyabạn dậy sớm để nấu cơm cho mọi ngời. (Chẳng nhữngmà..còn) Bài 4: Những câu ghép sau thể hiện QH gì? + Bố mẹ bạn rất nghèo nhng bạn ấy thích kiểu con nhà giàu. (Quan hệ tơng phản) +Vì tôi say rợ nên tôi đã tưởng nhầm nh vậy. (Quan hệ nguyên nhân –kết quả) +Em cha ngủ dậy, mẹ đã ra đồng. (Cặp từ hô ứng : Cha – đã) +Tôi càng dỗ , nó càng khóc to. ( Cặp từ hô ứng;Càng..càng) Bài 5: Khoanh vào kết quả đúng. +Khi báo cháy thì gọi đến số nào? A.113 B.114 C.115 D. Cả ba số trên. +”Chiến sĩ” ghép vào trớc hay sau từ “an ninh” A.Trớc B. Sau C. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét chung tiết học . Xem , hoàn thành bài . -G: Viết bài tập 1 -H: Đọc yêu cầu bài tập -G: Hơng dẫn học sinh làm. -H: Làm bài tập . -H: Đọc nối tiếp kết quả . -G:Nhận xét cho điểm. -H:Đọc yêu cầu bài tập. -H: Nêu các QHT chỉ đã học. G:Hớng dẫn một phần. -2H:Trình bầy cách điền trên phiếu . -G+H:Nhận xét bổ sung. H:Đọc yêu cầu bài tập 3. H:Thảo luận nhóm. H:Làm bài tập. H:Cử đại diện nhóm lên làm. H:Nhận xét bổ sung. H:Thảo luận yêu cầu của bài. H:Làm bài. G:Hớng dẫn học sinh yếu. H:Trình bầy nối tiếp. G+H:Nhận xét bổ sung. G:Cho học sinh chơi trò chơi. H:Thi doán nhanh. H:Nhận xét. G:Chốt kết quả. G:Tuyên dơng học sinh học tốt. Nhận xét giờ học. Thứ hai( sáng ba) ngày 3(4) tháng 3 năm 2010 Luyện toán( 2 TIẾT ) LUYỆN TẬP CHUNG(2 tiết ) I , Mục tiêu : Giúp học sinh : Củng cố về các đơn vị đo thể tích. Tính thể tích của một hìn., diện tích xung quanh, diệnn tích toàn phần của HHCN, HLP. Các bài toán về tỉ số phần trăm. II , Đồ dùng : III , Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A, Bài luyện tập : Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 0,07 m 3 = dm 3 0,5 dm 3 = .. cm 3 5 cm 3 = .. m 3 2,54 dm 3 = .. cm 3 430 dm 3 = .. cm 3 dm 3 = .. cm 3 Bài 2 : Viết số đo sau dới dạng đơn vị dm3 . 0,25 cm 3 = dm 3 8 12 cm 3 = .. dm 3 2,3578 cm 3 = .. dm 3 1,09 cm 3 = .. dm 3 2877,5 cm 3 = .. dm 3 0,008 m 3 = .. dm 3 0,12 m 3 = .. dm 3 Bài 3: Tính thể tích của một hình lập phơng biết diện tích xung quanh của nó là 576 m2 . Bài giải Diện tích một mặt của hình lập phơng là: 576 : 4 = 144 (m 2) Vì a x a = 144 nên cạnh của HLP là: 12 m. Thể tích của hình lập phơng. 12 x 12 x 12 = 1728(m3) Đáp số: 1728m3 Bài 4 : Một cửa hàng đã bán đợc 240 kg gao và số gạo đó = 12,5% tổng số gạo khi bán.Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tạ gao? Bài giải Trớc khi bán cửa hàng có số gạo là: 240 : 12,5 x110 = 1920(kg) 1920 kg =19,2 tạ Đáp số: 19,2 tạ Bài 5: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc trong lòng bể: 4 m; 3 m; 1,8 m.Hỏi bể = lít?( 1 dm3 = 1 lít) Bài giải Thể tích của bể nớc là: 4 x 3 x 1,8 = 21,6(m3) Lợng nớc chứa trong bể là : 21,6 : 100x 80= 17,28(m3) 17, 28 m3 = 17280 dm3= 17280lít. Đáp số: 17280 lít. C, Củng cố dặn dò : Xem , hoàn thành bài tập . -H: Đọc yêu cầu bài tập. -H:Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo xăng ti mét khối, đề xi mét khối, và mét khối. H:Làm bài tập. 2H:Lên bảng làm bài tập. H+G:Nhận xét bổ sung. -H: Đọc y/c bài tập . -Thảo luận nhóm. -Nêu cách làm chia cho 100,nhân với 100. -H:Lên bảng làm bài tập. -G: Quan sát hớng dẫn . -H+G:Nhận xét bổ sung. -2H: Đọc yêu cầu bài tập. -H: Làm bài cá nhân . -H:Giải bài tập vào phiếu. -H: Nhận xét bổ sung . -G:Kết luận chung. -H:Đổi vở kiểm tra chéo. H:Đọc bài tập 4. H:Phân tích bài toán. H:Nêu dạng bài về tỉ số phần trăm. H: Hoàn thành bài tập . 3H:Lên viết số nối tiếp. H:Nhận xét bổ sung. G:Kết luận chung. G:Viết bài tập 5. H:Đọc y/c , phân tích bàib tập . G: Hớng dẫn đổi ra dm 3 . H: Làm bài tập . 1H: Lên bảng giải bài tập . H: Nhận xét bổ xung . Nhận xét chung tiết học, Thứ ba ngày 4 tháng 3 năm 2010 Luyện toán( 2 tiết) LUYỆN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN I , Mục tiêu : Giúp học sinh : + Ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. +Vận dụng làm bài tập có liên quan. III , Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A, Bài luyện tập : Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 năm= .ngày 3 ngày= . Giờ 2,5 ngày = .giờ 72 phút = giờ 3600giây = .. . giờ 54 giờ = ngày 2,3 phút = giây. Bài 2 : Điền dấu: ; = vào chỗ 1,5 giờ . 1 giờ 5 phút 0,5 giờ . 50 phút 30 giây . phút Hớng dẫn: 1 giờ = 60 phút 0,5 giờ= 30 phút 90 phút 1 giờ 5 phút = 65 phút Vởy 90 phút > 65 phút Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 20 phút = phút 0,3 giờ = phút giờ = . Phút 270 phút = phút phút = giây 34 giờ = ngày giờ 5,3 ngày = giờ. Bài 4 :Mai đi bộ từ nhà đến trờng mất giờ .Hải đi bộ từ nhà đến trờng mất 12 phút. Hỏi ai đi nhanh hơn? Bài giải giờ = 60 phút x = = 12 phút Vởy hai bạn đi bằng nhau. Bài 5: Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm: 0,15 giờ . 15 phút 1 giờ . 80 phút phút .. 75 giây 2 giờ 24 phút 2,4 phút C, Củng cố dặn dò : Xem , hoàn thành bài tập . -H: Đọc yêu cầu bài tập. -H:Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo xăng ti mét khối, đề xi mét khối, và mét khối. H:Làm bài tập. 2H:Lên bảng làm bài tập. H+G:Nhận xét bổ sung. -H: Đọc y/c bài tập . -Thảo luận nhóm. -Nêu cách làm . -G:Lu ý: Đổi hai vế về cùng một đơn vị đo. -H:Lên bảng làm bài tập. -G: Quan sát hớng dẫn . -H+G:Nhận xét bổ sung. -2H: Đọc yêu cầu bài tập. G:Hớng dẫn đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé. -H: Làm bài cá nhân . -H:Điền nối tiếp kết quả. -H: Nhận xét bổ sung . -G:Kết luận chung. H:Đọc bài tập 4. H:Phân tích bài toán. G:Hớng dẫn đổi. H:Làm bài tập và so sánh kết quả. H:Nhận xét bổ sung. G:Kết luận chung. -H:Đổi vở kiểm tra chéo. G:Viết bài tập 5. H:Đọc y/c . H: Làm bài tập . 1H: Lên bảng điền kết quả nối tiếp. H: Nhận xét bổ xung . Nhận xét chung tiết học, *********************************************************
Tài liệu đính kèm: