Môn : Học vần
BÀI : OM - AM
I.Mục tiêu:
- Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm; các từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
- Tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vấn mới.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
Tuần: 15 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Từ ngày 29 / 11 /2010 đến ngày 03 /12 /.2010 Thứ, ngày Tiết Môn Tên bài dạy ND điều chỉnh TG Hai 29/ 11 1 Chào cờ 30 ph 2 Học vần Om – am 40 ph 3 Học vần Om - am 40 ph 4 Toán Luyện tập Bt3 cột 2 40 ph 5 Thủ công Gấp cái quạt 35 ph Ba 30/12 1 Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Trò chơi 35 ph 2 Học vần Ăm – âm 40ph 3 Học vần Ăm âm 40ph 4 Toán Phép cộng trong phạm vi 10 Bt1b cột 4 40ph 5 Rèn HS yếu Tư 01/12 1 Ậm nhạc Ôn bài hát Đàn gà con, Sắp đến tết rồi 35ph 2 Học vần Ôm – ơm 40ph 3 Học vần Ôm - ơm 40ph 4 Toán Luyện tập BT 1,2,4,5 40ph 5 Rèn HS yếu 35ph Năm 02/12 1 Học vần Em – êm 40ph 2 Học vần Em - êm 40ph 3 Toán Phép trừ trong phạm vi 10 BT 1, 4 40ph 4 TN&XH lớp học 35ph 5 Rèn HS yếu Sáu 03/12 1 Tập viết tuần 13 40ph 2 Tập viết tuần 14 40ph 3 Mĩ thuật Vẽ cây ,vẽ nhà 35ph 4 Đạo đức Đi học đều và đúng giờ( T2) 35ph 5 Sinh hoạt lớp DUYỆT CỦA BGH Cao Thị Ngọc Tuần 15 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Môn : Học vần BÀI : OM - AM I.Mục tiêu: - Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm; các từ và các câu ứng dụng. - Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn. - Tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vấn mới. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần om: - HD HS ghép vần om và HD HS phân tích , đọc vần om. - HD HS ghép tiếng xóm, phân tích và đọc tiếng xóm. - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - HD HS đánh vần - Cho HS đọc lại bài. + Vần am: HD tương tự vần om. - Cho HS so sánh vần om và vần am. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. - HD HS đánh vần. Gọi đọc toàn bảng * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Cầm tay HS viết vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết vần và từ khóa vào vở tập viết. - Thu vở và ghi điểm 1 số vở . * Luyện nói: GV treo tranh và hỏi: Trong trang vẽ những ai? Họ đang làm gì? Tại sao em bé lại cảm ơn chị? Con đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa? Khi nào thì phải nói lời cảm ơn? GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố: Cho HS đọc lại bài trên bảng và HD HS tìm tiếng ngoài bài có chứa vần mới . - Nhận xét ghi điểm 5.Nhận xét 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần om; tiếng xóm và từ làng xóm - So sánh vần om và vần am chòm râu quả trám Đom đóm trái cam - Viết vần và từ khóa vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Hai chị em. Chị cho em một quả bóng bay. Em cảm ơn chị. Vì chị cho quả bóng bay. Học sinh tự nêu. - Đọc bài và tìm * Nhận xét:................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP Tiết: 3 I.Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hiện thêm các cột 2,3,4 của BT 2 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC: Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2 9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4 Nhận xét, đánh giá 3.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. * Thực hành: + BT1: Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành vào SGK. - HD HS đếm bằng que tính. - Nhận xét sửa chữa + BT2: Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành vào bảng nhóm đông. - HD HS đếm bằng que tính. - Nhận xét sửa chữa + BT3: Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành vào bảng nhóm đôi. - Nhận xét sửa chữa + BT4: Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành thi tiếp sức. - Nhận xét sửa chữa + BT5: Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành trả lời miệng. - Nhận xét sửa chữa 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh. 5. Nhận xét Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu: Luyện tập. 1. Tính: - Thực hành trong SGK 2. Số? - Thực hành trong bảng nhóm. 3. , = - Thực hành trong bảng nhóm đôi 4. Viết phép tính thích hợp 9 - 3 = 6 5. Hình bên có nấy hình vuông Có 5 hình. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9. * Nhận xét:................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Môn : Thủ công BÀI : GẤP CÁI QUẠT Tiết: 4 I.Mục tiêu: - Biết cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo dòng kẻ. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp quạt giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. *HD HS QS và nhận xét: Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy (H1). Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu không dán hồ ở giữa thì 2 nữa quạt nghiêng về 2 phía, ta có (H2) * HD HS cách gấp: +B1: Đặt tờ giấy lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều (H3). +B2: Gấp đôi (H3) để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và bôi hồ để dán (H4). +B3: Gấp đôi (H4) dùng tay ép chặt để hồ dính 2 phần cái quạt lại, ta được chiếc quạt giấy trông rất đẹp như (H1).. *Thực hành: Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử) 4.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy. 5.Nhận xét, TIẾT 2 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhắc lại quy trình gấp quạt trên mẫu. * Học sinh thực hành: Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn. GV nhắc nhở học sinh mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ thật mỏng, đều buộc dây đảm bảo chắc đẹp. GV giúp đỡ những em lúng túng giúp các em hoàn thành sản phẩm của mình. Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp tuyên dương. 4.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy. 5.Nhận xét Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy. Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước. Học sinh thực hành gấp và dán cái quạt giấy. Học sinh nêu quy trình gấp. Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy. Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước. Học sinh trình bày sản phẩm. Học sinh nêu quy trình gấp. * Nhận xét:................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Thể dục RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN, TRÒ CHƠI Tiết : 1 Môn : Học vần BÀI : ĂM – ÂM Tiết: 2,3 I.Mục tiêu: - Đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; các từ và các câu ứng dụng. - Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm. - Tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vần mới. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần ăm: - HD HS ghép vần ăm và HD HS phân tích , đọc vần ăm. - HD HS ghép tiếng tằm, phân tích và đọc tiếng tằm. - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - HD HS đánh vần. - Cho HS đọc lại bài. + Vần âm: HD tương tự vần ăm. - Cho HS so sánh vần ăm và vần âm. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. Gọi đọc toàn bảng - HD HS đánh vần. * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Cầm tay HS viết bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết vần và từ khóa vào vở tập viết. - Thu vở và ghi điểm 1 số vở . * Luyện nói: Luyện nói : Chủ đề: “Thứ, ngày, tháng, năm ”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần ăm; tiếng tằm và từ nuôi tằm - So sánh vần ăm và vần âm Tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm - Viết vần ... ọc : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần em: - HD HS ghép vần em và HD HS phân tích , đọc vần em. - HD HS ghép tiếng tem, phân tích và đọc tiếng tem. - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - HD HS đánh vần. - Cho HS đọc lại bài. + Vần êm: HD tương tự vần em. - Cho HS so sánh vần em và vần êm. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. - HD HS đánh vần. Gọi đọc toàn bảng * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Cầm tay HS viết vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết vần và từ khóa vào vở tập viết. - Thu vở và ghi điểm 1 số vở . * Luyện nói: GV treo tranh và hỏi: Bức trang vẽ những ai? Họ đang làm gì? Con đoán xem họ có phải là anh chị em không? Anh chị em trong nhà gọi là anh chị em gì? Nếu là anh hoặc chị trong nhà con phải đối xữ với em như thế nào? Nếu là em trong nhà con phải đối xữ với anh chị như thế nào? Ông bà cha mẹ mong con cháu trong nhà sống với nhau như thế nào? Con có anh chị em không? Hãy kể tên cho các bạn cùng nghe. Tổ chức cho các em tập làm anh chị em trong một nhà. GV giáo dục TTTcảm 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần em; tiếng tem và từ con tem - So sánh vần em và vần êm trẻ em ghế đệm que kem mềm mại - Viết vần và từ khóa vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Anh và em. Học sinh chỉ và nêu. Họ là anh chị em. Anh em ruột. Nhường nhịn. Quý mến vâng lời. Sống với nhau hoà thuận. Học sinh liên hệ thực tế và nêu. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. * Nhận xét:................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Toán BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. Tiết: 3 I.Mục tiêu : Học sinh được: -Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng. -Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. -Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 10. - Thực hiện thêm BT 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp: 2. KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. 3.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. * HĐ1: Lập bảng trừ trong phạm vi 10. - Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 - Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại tương tự như trên. - Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng cộng. * HĐ2: Thực hành: - Bài 1: Gọi HS nêu YC bài tập và HD thực hành trong bảng con và trong SGK. - HD HD đếm bằng que tính. - Nhận xét sửa chữa - Bài 2: Gọi HS nêu YC bài tập và HD thực hành trong SGK. - Nhận xét sửa chữa. - Bài 3: Gọi HS nêu YC bài tập và HD thực hành trong bảng nhóm. - Nhận xét sửa chữa. - Bài4: Gọi HS nêu YC bài tập và HD thực hành thi tiếp sức. - Nhận xét sửa chữa. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. 5.Nhận xét Học sinh nêu: Luyện tập. Bài 3: Ba em làm, mỗi em làm một cột. Học sinh khác nhận xét. HS nhắc tựa. Học sinh nêu: 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn. lấy 10 trừ 1 bằng 9. 10 - 1 = 9. Vài học sinh đọc lại .10 - 1 = 9. Học sinh nêu: Bảng trừ trong phạm vi 10. 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 10 – 5 = 5 Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. 1/ Tính: Thực hành trong bảng con. Thực hành trong SGK. 2/ Số? Thực hành trong SGK 3/ , = Thực hành vào bảng nhóm. 4/ Viết phép tính thích hợp. Thi điền phép tính. 10 - 4 = 6 Học sinh nêu tên bài Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. Học sinh lắng nghe. * Nhận xét:................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Môn : TNXH BÀI : LỚP HỌC Tiết: 4 I.Mục tiêu : - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy ( cô ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 15 phóng to, bài hát lớp chúng ta đoàn kết. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Kể tên một số vật nhọn dễ gây đứt tay chảy máu? Ở nhà chúng ta phải phòng tránh những đồ vật gì dễ gây nguy hiểm? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Cho học sinh hát bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết. Từ đó vào đề giới thiệu bài ghi tựa. * Hđ 1 : Quan sát tranh và thảo luận nhóm: MĐ: Biết được lớp học có các thành viên, có cô giáo và các đồ dùng cần thiết. Các bước tiến hành Bước 1: GV cho học sinh quan sát tranh trang 32 và 33 SGK và trả lời các câu hỏi sau: Lớp học có những ai và có những đồ dùng gì? Lớp học bạn giống lớp học nào trong các hình đó? Bạn thích lớp học nào? Tại sao? Cho học sinh làm việc theo nhóm 4 em nói cho nhau nghe mình thích lớp học nào, tại sao thích lớp học đó. Bước 2: Thu kết qủa thảo luận của học sinh. GV treo tất cả các tranh ở trang 32 và 33 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. + KL: Trong lớp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh. Lớp học có đồ dùng phục vụ học tập, có nhiều hay ít đồ dùng, cũ hay mới, đẹp hay xấu tuỳ vào điều kiện của từng trường. * Hđ 2: Kể về lớp học của mình MĐ: Học sinh giới thiệu về lớp học của mình. Các bước tiến hành: Bước 1: GV yêu cầu học sinh quan sát lớp học của mình và kể về lớp học của mình với các bạn. Bước 2: GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình. Các em khác nhận xét. Học sinh phải kể được tên lớp cô giáo, chủ nhiệm và các thành viên trong lớp. *Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp học của mình. Vì đó là nơi các em đến học hằng ngày với các thầy cô và bạn bè. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ai nhanh ai đúng. MĐ: Học sinh nhận dạng được một số đồ dùng có trong lớp học của mình, gây không khí phấn khởi, hào hứng cho học sinh . Bước 1: Giáo viên giao cho mỗi tổ một tấm bìa to và một bộ bìa nhỏ có gắn tên các đồ vật có và không có trong lớp học của mình. Yêu cầu gắn nhanh tên đồ vật có trong lớp học của mình. Bước 2 : Học sinh cử mỗi lần 5 đại diện lên gắn. Trong thời gian 3 phút đội nào gắn được nhiều tên đồ vật và đúng, đội đó sẽ thắng. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Nhận xét Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh kể. Học sinh nhắc tựa. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 4 em nói cho nhau nghe về nội dung từng câu hỏi. Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. HS nhắc lại. Học sinh làm việc theo nhóm hai em để quan sát và kể về lớp học của mình cho nhau nghe. Học sinh trình bày ý kiến trước lớp. Học sinh lắng nghe. Học sinh nêu tên bài. Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu học sinh lên gắn tên những đồ dùng có trong lớp học của mình để thi đua với nhóm khác. Các nhóm khác nhận xét. * Nhận xét:................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010 Mĩ thuật Bài: Vẽ cây Tiết: 1 Môn : Tập viết BÀI: NHÀ TRƯỜNG – BUÔN LÀNG – HIỀN LÀNH ĐÌNH LÀNG – BỆNH VIỆN – ĐOM ĐÓM I.Mục tiêu : - Viết đúng các chữ nhà trường, buôn làng........kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo tập viết 1, tập 1 II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 13, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2. KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. * HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS nêu nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng các các chữ của bài viết. - HD viết bảng con GV nhận xét và sửa chữa cho HS trước khi tiếng hành viết vào vở tập viết GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp * HĐ 2 Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhỡ một số em viết giúp các em hoàn thành bài viết. Thu vở chấm tại lớp 1 số bài. 4.Củng cố: Hỏi lại tên bài viết Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Nhận xét tuyên dương 5. Nhận xét 1HS nêu tên bài viết tuần trước. 4 HS lên bảng viết Con ong ; cây thông; vầng trăng; củ gừng HS nêu tựa bài - HS theo dõi ở bảng lớp - Viết các từ vào bảng con - Viết bài vào vở tập viết Nêu lại các từ vừa viết. * Nhận xét:................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Đạo đức Bài; Đi học đều và đúng giờ Tiết: 4 SOẠN Ở TUẦN 14 SINH HOẠT LỚP
Tài liệu đính kèm: