Luyện : chia một số tự nhiên cho một số thập phân
I- Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng chia một số tự nhiên cho một số TP và kỹ năng giải toán liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
II- Đồ dùng dạy học:
-Gv: Hệ thống bài tập dành cho học sinh.
-Hs: vở, nháp , bảng tay
Thứ ngày tháng năm 2013 Tuần 18 Toán(RKN) Luyện : chia một số tự nhiên cho một số thập phân I- Mục tiêu: - Rèn kỹ năng chia một số tự nhiên cho một số TP và kỹ năng giải toán liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập phân - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: -Gv: Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs: vở, nháp , bảng tay III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Dạy bài mới. a) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. b) Bài tập : Bài 1: Đặt tính rồi tính. 720 : 6,4 550 : 2,5 - Chữa bài. Bài 2: Tính nhẩm: a) Nêu cách chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01 ; 0,001? b) 416 : 0,1 ; 47 : 0,01 Bài 3: Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154 km. Hỏi với mức chạy như vậy trong 6 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Nêu cách giải bài toán. - Chấm, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò - Nêu cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân? -Nhận xét giờ. -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập. Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng. KQ: 720 : 6,4 = 11,25 550 : 2,5 = 22 -Hs đọc yêu cầu bài tập. - HS đứng tại chỗ nêu KQ - Theo dõi, nhận xét. - Đọc yêu cầu bài tập. - Lớp làm vở. 1 giờ ô tô chạy được số km : 154 : 3,5 = 44 (km) 6 giờ với mức chạy như thế thì ô tô chạy được số km: 44 x 6 = 264 (km) Đáp số: 264 ( km) Thứ ngày tháng năm 2013 Tuần 18 Toán(RKN) Luyện tập sử dụng máy tính bỏ túi I- Mục tiêu: - Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm - Thi giải toán nhanh bằng máy tính, thử lại các phép tính bằng máy tính - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Chuẩn bị: VBT, nháp III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Kiểm tra : 3. Luyện tập Bài 1: Tính rồi dùng máy tính thử lại GV đa từng phép tính ra Y/c HS tính rồi dùng máy tính thử lại a) 58,21 + 34,87 b) 80,94 - 37,66 c) 1,6 : 80 d) 0,3 : 0,96 e) 9,204 8,2 g) 74,64 5,2 Bài 2 Thi tính nhanh bằng máy tính.Thi theo nhóm, Đại diện báo cáo.GV ghi thời gian hoàn thành, Tìm x a) x 2,1 = 9,03 b) x : 9,4 = 23, Bài 3: Bán một cái quạt máy với giá 336 000 đồng thì lãi 12% so với tiền vốn. Tính tiền vốn của cái quạt máy? - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ Dặn dò: Chỉ đợc dùng máy tính khi cô giáo cho phép VN xem lại bài. -Hát. -16 Lần lợt đứng tại chỗ nêuKQ tính và KQ khi thử lại. -17 Em nào tính sai Y/c tính lại -18 Nhận xét, bổ sung Thi theo nhóm Báo cáo KQ NX Đọc bài - Làm bài bằng máy tính - Nêu KQ - Nhận xét, Thứ ngày tháng năm 2013 Tuần 18 Toán (RKN) Luyện giải toán về tỉ số phần trăm I- Mục tiêu: - Rèn kỹ năng giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số, biết cách tính 1 số phần trăm của 1 số. Vận dụng giải toán đơn giản về tính 1 số phần trăm của 1 số - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: -GV: hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs: Vở , nháp , bảng tay. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2.Dạy bài mới: a) Học sinh yếu hoà thành chương trình. b) Bài tập: Y/ cầu HS nhắc lại quy tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số, tìm 1 số phần trăm của 1 số. Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của: a) 2 và 5 b) 2 và 3 c) 3,2 và 4 d) 7,2 và 3,2 Lưu ý Nếu tỉ số % là STP thì chỉ lấy đến 2 số ở phần TP - Chữa bài. Bài 2: Tính a) 2,5% + 10,34% b) 56,9% - 34,25% c) 100% - 47,5% Bài 3: a) Tìm 2% của 1000kg b) Tìm 15% của 36m c) Tìm 22% của 30m2 d) Tìm 0,4% của 3 tấn 3. Củng cố dặn dò -Khắc sâu nội dung bài. - Nhận xét giờ -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập. -4Hs lên bảng chữa bài, lớp làm nháp. lớp nhận xét. Lớp làm nháp, 4 HS lên bảng. - Nhận xét -Hs đọc yêu cầu bài tập. -3 em lên bảng, lớp làm bảng tay. - Nhận xét, nêu KQ Đọc bài - Lớp làm theo nhóm, mỗi nhóm thực hiện 1 phần - Đại diện lên chữa, lớp NX Thứ ngày tháng năm 2013 Toán(RKN) Tuần 19 Luyện giải toán về tỉ số phần trăm I- Mục tiêu: - Rèn kỹ năng giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số, biết cách tính 1 số phần trăm của 1 số. Cách tìm 1 số khi biết một số phần trăm của nó - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: -GV:Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs: vở , nháp. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Dạy bài mới:. a) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. b) Bài tập: Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của: a) 25 và 40 b) 1,6 và 80 c) 0,4 và 32 d) 2 và 3 Lưu ý Nếu tỉ số % là STP thì chỉ lấy đến 2 số ở phần TP Bài 2: Khối lớp 5 của một trờng TH có 150 HS, trong đó có 52% là HS gái. Tính số HS trai của trường? Bài 3: Một người bán 4 cái đồng hồ lãi 120 000 đồng. Số lãi đó bằng 20% tiền vốn.Tính số tiền vốn? 3. Củng cố dặn dò -Khắc sâu nội dung bài. - Nhận xét giờ -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm nháp, 4 Hs chữa bài trên bảng lớp,nhận xét,bổ sung. -Hs đọc yêu cầu bài tập. Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng. - Nhận xét -Đọc yêu cầu bài tập. -Nêu cách giải -Hs lên bảng,lớp làm vở, - Nhận xét, nêu KQ, chữa bài. Thứ ngày tháng năm 2013 Tuần 19 Luyện giải toán về tỉ số phần trăm I- Mục tiêu: - Rèn kỹ năng giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số, biết cách tính 1 số phần trăm của 1 số. Cách tìm 1 số khi biết một số phần trăm của nó - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: -Gv: Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs: vở ,nháp. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Dạy bài mới:. a) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. b) Bài tập: Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm học của toàn thể HS khối lớp 5 trờng TH Thành Công được nêu trong bảng dưới đây: Hãy tính tỉ số % của số HS giỏi, khá, TB, Yếu so với tổng số HS của khối Bài 2: Khi trả bài kiểm tra môn Toán lớp 5A, cô giáo nói: Số điểm 10 chiếm 25%, số điểm 9 nhiều hơn số điểm 10 là 6,25%. Như vậy có 18 bạn được điểm 9 hoặc điểm 10. Tất cả HS trong lớp đều nộp bài kiểm tra.Hỏi lớp 5A có bao nhiêu HS? - HD: Tìm số HS có điểm 9 - Tìm số % của điểm 9 hoặc điểm 10 -Tìm số hs cả lớp. Bài 3: Bán một cái quạt máy với giá 336 000 đồng thì lãi 12% so với tiền vốn. Tính tiền vốn của cái quạt máy? 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm nháp,chữa bài, nhận xét. Giỏi 60 hs Khá 110 hs Trung bình 29 hs Yếu 1 hs Tổng số 200 hs - Đọc yêu cầu bài tập - Một số em nêu cách làm -Lớp làm nháp, 4 HS lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. - ĐS: HSG: 30%; HSK: 55%; TB: 14,5%; Yếu: 0,5% -Đọcyêu cầu bài tập. -Lớp làm vở. -Chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Thứ ngày tháng năm 2013 Toán (RKN) Tuần 19 Luyện giải toán về tỉ số phần trăm I- Mục tiêu: - Rèn kỹ năng giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số, biết cách tính 1 số phần trăm của 1 số. Cách tìm 1 số khi biết một số phần trăm của nó - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: -Gv: Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs: vở ,nháp. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Dạy bài mới:. a) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. b) Bài tập: Bài 1: a) Tìm 2% của 2000 kg. b) Tìm 15% của 46 m. c) Tìm 22% của 50m 2 d) Tìm 0,6 % của 2tấn. Bài 2: Khối lớp năm của một trường tiểu học có 250 học sinh,trong đó có 52% là học sinh gái. Hỏi khối lớp năm của trường có bao nhiêu học sinh trai? -Gv nhận xét ,chốt lời giải. Bài 3: -Một cửa hàng bán thưch phẩm bán thịt và bán cáđược 7600 000 đồng . Nếu tiền bán được thêm 400 000 đồng thì tiền lãi sẽ là 1700 000 đồng. Hỏi tiền lãi thật sự bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn? -Gv nhận xét,chốt lời giải. 3. Củng cố dặn dò -Khắc sâu nội dung bài. - Nhận xét giờ -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm nháp,chữa bài, nhận xét. - Đọc yêu cầu bài tập - Một số em nêu cách làm -Lớp làm nháp, 1 HS lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. -Đọcyêu cầu bài tập. -Lớp làm vở. -Chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Thứ ngày tháng năm 2013 Tuần 20 Toán( RKN) Luyện tính diện tích hình thang I- Mục tiêu: - Giúp HS ghi nhớ quy tắc và công thức tính diện tích hình thang - Rèn kỹ năng tính diện tích hình thang - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs Vở nháp. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Dạy bài mới: A) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. B) Bài tập - Y/c HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình thang Bài 1: Tính diện tích hình thang biết: a) Độ dài hai đáy là 15cm và 11cm, chiều cao là 9cm b) Độ dài hai đáy là 20,5m và 15,2m, chiều cao là 7,8m Bài 2 Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như sau :đáy lớn bằng 27 cm, đáy bé bằng 14 cm ,chiều cao bằng 2/3 đáy lớn. Tính: a) Diện tích hình thang ABCD b) Diện tích hình tam giác ABC - Nhận xét 3. Củng cố dặn dò -Khắc sâu nội dung bài. - Nhận xét giờ -Hát. . -HS nhắc lại Nhận xét, nhắc lại - Lên bảng viết công thức và trình bày lại cách tính diện tích hình thang -Học sinh đọc yêu cầu bài tập. -Làm nháp, 2 em lên bảng - Nhận xét, 1-2 em đọc kết quả -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài ra nháp,chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Tuần 20 Thứ ngày tháng năm 2013 Luyện tính diện tích hình thang ,hình tam giác I- Mục tiêu: - Rèn kỹ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang - Vận dụng giải những bài toán thực tế - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs Vở nháp. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Dạy bài mới: a) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. b) bài tập; Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có: a)Độ dài đáy là 2.5m và chiều cao là 1,2m b) Độ dài đáy là 1.5m và chiều cao là 10.2dm c) Độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 3.5m và 15dm Bài 2 Tính diện tích hình thang biết: a) Độ dài hai đáy là 15cm và 0.11m, chiều cao là 9cm b) Độ dài hai đáy là 20.5m và 15.2m, chiều cao 7.8m Bài 3: Một hình tam giác có đáy 20cm, chiều cao 12cm. Một hình thang có diện tích bằng diện tích hình tam giác và có chiều cao bằng 10cm. Tính trung bình cộng hai đáy của hình thang. - Nhận xét 3. Củng cố d ... g với đơn vị đo là mét vuông ,là héc ta. Thứ ngày tháng năm 2013 Toán(RKN) Tuần 34 Luyện : Đơn vị đo thể tích I- Mục tiêu: -Củng cố cho học sinh về quan hệ giữa m3 ,dm3 ,cm3 viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân,chuyển đổi số đo thể tích. - Vận dụng giải những bài toán thực tế có liên quan . - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs Vở nháp. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Luyện tập a) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. b) Bài tập -Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m3 = .....dm3 b) dm3 = ....cm 3 c) 2000 cm3 = ....dm3 d ) 3,5 m3 = .....dm3 Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 64 m3 = ......... cm3 7,5 dm3 = ........ cm3 9 dm3 =...... m3 m3 = ....... cm3 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống 8,3 m3 =...... dm3 6 m3 8 cm3 =............ cm3 7000000 cm3 = .......... m3 3. Củng cố dặn dò -Khắc sâu nội dung bài. - Nhận xét giờ -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập - HS đọc bài, 3 em lên bảng tính - Lớp làm vào vở - Nhận xét, bổ sung -Đọc yêu cầu bài tập. Nêu cách làm - Làm bài - Nêu KQ - Nhận xét, chữa bài -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào nháp. -Chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Thứ ngày tháng năm 2013 Toán(RKN) Tuần 34 Luyện : Đơn vị đo diện tích và thể tích I- Mục tiêu: -Củng cố cho học sinh về : so sánh các số đo diện tích và th3ể tích - Vận dụng giải những bài toán thực tế có liên quan đến diện ích và thể tích các hình đã học. - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs Vở nháp. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Luyện tập a) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. b) Bài tập -Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 24cm3 = .....dm3 b) 35 dm3 = ....m 3 c) 24 m2= .... dm2 d ) 7 ha 68 m2 = .....ha Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 m2 25 cm2 = ......... cm2 5 m3 25cm3= ........ cm3 8m3 36 cm3=...... m3 12m2 = ....... dm2 Bài 3: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3,5m.Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước . Hỏi: a) Trong bể có bao nhiêu lít nước ?(1l= 1 dm3 ) b) Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét? 3. Củng cố dặn dò -Khắc sâu nội dung bài. - Nhận xét giờ -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập - HS đọc bài, 3 em lên bảng tính - Lớp làm vào vở - Nhận xét, bổ sung -Đọc yêu cầu bài tập. Nêu cách làm - Làm bài - Nêu KQ - Nhận xét, chữa bài -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào nháp. -Chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Thứ ngày tháng năm 2013 Toán(RKN ) Tuần 34 Luyện:Phép cộng I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh ôn kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên, các phân số ,số thập phânvà ứng dụng trong tính nhanh và trong giải toán. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1: đặt tính rồi tính. -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất: Bài 3: -Tìm số trung bình cộng của các số. Gv chấm bài,nhận xét. *Hoạt động 2: Giải toán Bài tập 4: -Gv chấm bài ,nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung 326145 + 270469 123,6 + 1,234 + ; 2 + Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a)457 + 218 + 143 b)3, 96 + 0,32 + 0,86 c) 15,86 +44,17 +14,14 -Hs đọc yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận xét,bổ sung. a) 26,45 + 45,55 b) 12,07 + 19,93 -Hs đọc yêu cầu bài tập,tìm hiểu yêu cầu bài tập.làm bài,chữa bài,nhận xét. Hai bạn : Hiền ,My cân nặng lần lượt là;31,55kg ; 36,45kg.Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg? Thứ ngày tháng năm 2013 Toán(RKN ) Tuần 35 Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải bài toán có lời văn. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay. Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1:Đặt tính rồi tính -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất Gv chữa bài ,nhận xét. Bài 3: Chiều rộng của hình chữ nhật 2dm. Chiều dài của hình chữ nhật hơn chiều rộng1dm. Tính chu vi của hình chữ nhật. Gv chấm bài,nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung a) 623541 + 962047 b)9832 - 5509 c) 123,6 -1,234 d) - ; 3 - 2 - đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a) 457 + 218 + 143 b) 346 + 412 + 188 c) + + Hs đọc yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Thứ ngày tháng năm 2013 Toán(RKN ) Tuần 35 Luyện: Phép trừ I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh kĩ năng trừ các số tự nhiên, số thập phân,p/s, .Tính giá trị của biểu thức số,tìm một thành phần chưa biết của phép tính,giải bài toán có lời văn. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay. Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1:Đặt tính rồi tính -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2:Tìm x Gv chữa bài ,nhận xét. Bài 3: -Tính bằng cách thuận tiện nhất. Gv chấm bài,nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung a).25,88 -19,36 b)6832 - 2509 c) 83,723 - 46,47 d) - ; 2 - - đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a) x - 5,28 = 9,19 b) x - 34,87 = 58,21 c)76,22 - x = 38,08 Hs đọc yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận xét,bổ sung. a)70 - 86,75 - 13,25 b )15,28 + 62,17 - 15,28 - 12,17 c) 38,25 - 18,25 -21,64 -11,36 +10,5 Thứ ngày tháng năm 2013 Toán(RKN ) Tuần 35 Luyện: Phép nhân I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành phép nhân các số tự nhiên, số thập phân,p/s, . Vận dụng giải bài toán có lời văn. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1:Đặt tính rồi tính -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2:Tìm x Gv chữa bài ,nhận xét. Bài 3: -Tính bằng cách thuận tiện nhất. Gv chấm bài,nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung a) 62755 x 47 b) 2057 x 415 d) x ; 2 x - đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a) x : 34 = 6,75 b) x : 7,5 = 3,7 + 4,1 c)76,22 - x = 38,08 Hs đọc yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận xét,bổ sung. a)70 - 86,75 - 13,25 b )15,28 + 62,17 - 15,28 - 12,17 c) 38,25 - 18,25 -21,64 -11,36 +10,5 Thứ ngày tháng năm 2013 Luyện: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh kĩ năng tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật trong những tình huống đơn giản. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp. Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1: -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2: Gv chữa bài ,nhận xét. Bài 3: -Gv nhận xét ,củng cố. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm nháp - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm , chiều rộng 6cm , chiều cao 5,5 cm. -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. Một hình hộp chữ nhật có chiều dàim , chiều rộng m , chiều cao m .tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. Hs đọc yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật làm bàng tôn có chiều dài1,6 m , chiều rộng 1,2m, chiều cao bằng 0,8 m .Tính diện tích tôn dùng làm bể. Thứ ngày tháng năm 2013 Toán(RKN ) Luyện: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh kĩ năng vận dụng công tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật . -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1:Đặt tính rồi tính -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2: Gv chữa bài ,nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài -Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm nháp - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: a) Chiều dài: 25cm , CR: 15cm ,CC :12 cm. b) CD: 7,6 dm ,CR : 4,8 dm và CC: 2,5 dm. -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a)Một cái hộp bằng tôn (khoong có nắp ) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 m ,chiều rộng 20 m và chiều cao 15m .Tính diện tích tôn dùng để làm cái hộp đó.
Tài liệu đính kèm: