BÀI : IT – IÊT
Tiết: 1.2
I.Mục tiêu:
- Đọc được it, iêt, trái mít, chữ viết ; các từ và các câu ứng dụng.
- Viết được it, iêt, trái mít, chữ viết
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Em tô, vẽ, viết.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
Tuần: 18 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Từ ngày 20 / 12 /2010 đến ngày 24 /12 /.2010. Thứ, ngày Tiết Môn Tên bài dạy Chuẩn KTKN TG Hai 20/ 12 1 Chào cờ 30 ph 2 Học vần it – iêt 40 ph 3 Học vần it –iêt 40 ph 4 Toán Điểm đoạn thẳng Bt1,2,3 40 ph 5 Thủ công Gấp cái ví ( T2) 35 ph Ba 21/12 1 Thể dục Sơ kết học kì I 35 ph 2 Học vần uôt – ươt 40ph 3 Học vần uôt – ươt 40ph 4 Toán Độ dài đoạn thẳng Bt1,2,3 40ph 5 Rèn HS yếu Tư 22/12 1 Ậm nhạc Tập biểu diễn 35ph 2 Học vần Ôn tập 40ph 3 Học vần Ôn tập 40ph 4 Toán Thực hành đo độ dài 40ph 5 Rèn HS yếu 35ph Năm 23/12 1 Học vần oc - ac 40ph 2 Học vần oc - ac 40ph 3 Toán Một chục – tia số Bt1,2,3 40ph 4 TN&XH Cuộc sống xung quanh 35ph 5 Rèn HS yếu Sáu 24/12 1 Học vần Kiểm tra cuối kì I 40ph 2 Học vần Kiểm tra cuối kì I 40ph 3 Mĩ thuật Vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông 35ph 4 Đạo đức Thực hành kĩ năng cuối kì I 35ph 5 Sinh hoạt lớp DUYỆT CỦA BGH Người lập bảng Cao Thị Ngọc Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 Môn : Học vần BÀI : IT – IÊT Tiết: 1.2 I.Mục tiêu: - Đọc được it, iêt, trái mít, chữ viết ; các từ và các câu ứng dụng. - Viết được it, iêt, trái mít, chữ viết - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Em tô, vẽ, viết. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần it: - HD HS ghép vần it và HD HS phân tích , đọc vần it. - HD HS ghép tiếng mít, phân tích và đọc tiếng mít. - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - Cho HS đọc lại bài. + Vần iêt: HD tương tự vần it. - Cho HS so sánh vần it và vần iêt. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. Gọi đọc toàn bảng * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết bài vào vở tập viết. - Thu vở ghi điểm vài bài. * HĐ3: Luyện nói GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi gọi đúng tên cho vật và hình ảnh: GV chia một số tranh, mô hình, đồ vật mà có tên của chúng chứa vần it, iêt. Cho các nhóm học sinh viết tên tranh, mô hình đó vào giấy. Hết thời gian nhóm nào viết đúng và nhiều từ nhóm đó thắng. GV nhận xét trò chơi. 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần it; tiếng mít và từ trái mít - So sánh vần it và vần iêt con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết - Viết it, iêt, trái mít, chữ viết vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. 5.Nhận xét................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... Thủ công Bài: Gấp cái ví Tiết: 4 SOẠN Ở TUẦN 17 Toán BÀI : ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG Tiết: 3 I.Mục tiêu : -Nhận biết được “Điểm”, “ Đoạn thẳng”. - Biết đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC: Nhận xét về kiểm tra ĐKGKI. 3.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. * Giới thiệu điểm, đoạn thẳng. a. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng. Giáo viên vẽ lên bảng hai điểm A và B và giới thiệu với học sinh “Trên bảng có 2 điểm”. Ta gọi tên một điểm là A và điểm kia là B Giáo viên chỉ vào điểm A và B cho học sinh đọc nhiều lần. Hướng dẫn học sinh B (đọc là bê), C (đọc là xê), D (đọc là đê), M (đọc là mờ) Sau đó Giáo viên lấy thước nối 2 điểm và nói: “Nối điểm A và điểm B ta có đoạn thẳng AB”. Giáo viên chỉ vào đoạn thẳng AB cho học sinh đọc nhiều lần: “Đoạn thẳng AB”. b. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng. Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng. Giáo viên giơ cao thước và nêu: Giáo viên hướng dẫn học sinh kiểm tra mép thước có thẳng hay không? Bằng cách lấy tay di động theo mép thước. HD học sinh vẽ đoạn thẳng theo các bước: và đọc tên từng cặp đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học. Học sinh nhắc tựa. Học sinh quan sát theo hướng dẫn của Giáo viên A B · · điểm A điểm B Học sinh đọc “điểm A, điểm B” nhiều em. A · · B Đoạn thẳng A B Học sinh nhiều em đọc lại. Học sinh lắng nghe và mang dụng cụ vẽ đoạn thẳng là “ thước thẳng ra để kiểm tra”. Học sinh thực hành theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh thực hành trên bảng con. Vẽ nhiều lần để quen thao tác. Gọi học sinh đọc, học sinh khác nhận xét bạn đọc. Học sinh thực hành VBT. Gọi 4 học sinh thực hành bảng tưo2 5.Nhận xét................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Thể dục Bài:Trò chơi nhảy ô tiếp sức. Tiết: 1 Môn : Học vần BÀI : UÔT – ƯƠT Tiết: 2,3 I.Mục tiêu: - - Đọc được uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; các từ và các câu ứng dụng. - Viết được uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chơi cầu trượt. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần uôt: - HD HS ghép vần uôt và HD HS phân tích , đọc vần uôt. - HD HS ghép tiếng chuột, phân tích và đọc tiếng chuột. - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - Cho HS đọc lại bài. + Vần ươt: HD tương tự vần uôt. - Cho HS so sánh vần uôt và vần ươt. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. Gọi đọc toàn bảng * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết bài vào vở tập viết. - Thu vở ghi điểm vài bài. * HĐ3: Luyện nói GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chơi cầu trượt”. GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần uôt; tiếng chuột và từ chuột nhắt - So sánh vần uôt và vần ươt trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt - Viết uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. 5.Nhận xét................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... Toán BÀI : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG. Tiết: 4 I.Mục tiêu : -Có biểu tượng về “dài hơn, ngắn hơn”; Có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng . -Biết so sánh độ dài đoạn thẳng bằng 2 cách: So sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh ve các đoạn thẳng, một vài thước kẽ có độ dài khác nhau. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBCLớp làm bảng con. Vẽ hai đoạn thẳng EF, MN. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. * HĐ1: Giới thiệu biểu tượng dài hơn ngắn hơn và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng Giáo viên đưa cao 2 cái thước hoặc bút chì có độ dài ngắn khác nhau, bằng cách chập 2 thước vào nhau sao cho 1 đầu bằng nhau, rồi nhìn đầu kia ta biết được cái nào dài hơn Giáo viên giới thiệu các hình vẽ trong SGK và cho học sinh nêu. bài tập 1 để so sánh các cặp đoạn thẳng và * Kết luận: “Mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định”. * HĐ2 So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian Giáo viên vẽ đoạn thẳng trên bảng và cho học sinh đo bằng gang tay để khẳng định : “Đoạn thẳng trong hình dài 3 gang tay nên đoạn thẳng đó dài hơn 1 gang tay”. Giáo viên cho học sinh quan sát 2 đoạn thẳng trong ô và nêu: “Đoạn thẳng thứ nhất dài bằng 1 ô, đoạn thẳng thứ hai dài bằng 3 ô, nên đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất”. * Kết luận: Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó. * HĐ3: Thực hành: Bài 2: Gọi HS nêu Yc bài tập và HD HS thực hành trong SGK. Nhận xét sửa chữa. Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn tô băng giấy ngắn nhất. 4. Củng cố, dặn dò Cho HS nêu lại nội dung bài vừa học. Học sinh nêu: “Điểm – đoạn thẳng” Học sinh làm bài ở bảng lớp. E · · F Đoạn thẳng EF M · · N Đoạn thẳng MN học sinh so sánh trực tiếp Học sinh theo dõi và thực hành theo cô để kiểm tra lại kết quả. lên bảng so sánh 2 que tính có màu s ... ....................................................... Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Môn : Học vần BÀI : OC - AC I.Mục tiêu: - Đọc được oc, ac, con sóc, bác sĩ ; các từ và các câu ứng dụng. - Viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Vừa vui vừa học. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần oc: - HD HS ghép vần oc và HD HS phân tích , đọc vần oc. - HD HS ghép tiếng sóc, phân tích và đọc tiếng sóc. - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - Cho HS đọc lại bài. + Vần ac: HD tương tự vần oc. - Cho HS so sánh vần oc và vần ac. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. Gọi đọc toàn bảng * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết bài vào vở tập viết. - Thu vở ghi điểm vài bài. * HĐ3: Luyện nói GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Kết bạn. Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 15 em. Thi tìm bạn thân. Cách chơi: Phát cho 15 em 15 thẻ và ghi các từ có chứa vần oc, ac. Học sinh biết được mình mang từ gì và chuẩn bị tìm về đúng nhóm của mình. Những học sinh mang vần oc kết thành 1 nhóm, vần ac kết thành 1 nhóm. Những học sinh không mang các vần trên không kết được bạn. Sau khi GV hô “kết bạn” thì học sinh tìm bạn và kết thành nhóm. Học sinh nào kết sai nhóm thì bị phạt lò cò xung quanh lớp 1 vòng. GV nhận xét trò chơi. 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần oc; tiếng sóc và từ coc sóc - So sánh vần oc và vần ac hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc - Viết oc, ac, con sóc, bác sĩ vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 15 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác cổ vũ cho nhóm của mình. 5.Nhận xét................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... Toán BÀI : MỘT CHỤC – TIA SỐ. Tiết: 3 I.Mục tiêu : - Nhận biết ban đầu về 1 chục; Biết quan hệ giữa chục và đơn vị; 1 chục = 10 đơn vị; Biết đọc và viết số trên tia số II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: GT bài, ghi tựa. * Hđ1: Giới thiệu “một chục”. Giáo viên đính mô hình cây như tranh SGK lên bảng, cho học sinh đếm số quả trên cây và nói số lượng quả. Giáo viên nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả. Cho học sinh đếm số que tính trong bó que tính và nêu số lượng. Giáo viên hỏi: 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Giáo viên ghi bảng 10 đơn vị = 1 chục. 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? Gọi học sinh nhắc lại những kết luận đúng. * Hđ2: Giới thiệu tia số: Giáo viên vẽ tia số rồi giới thiệu: Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0), các điểm vạch cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm (mỗi vạch) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần 0 1 2 3 4 5 6 7 10 Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh số: Số ở bên trái số ở bên trái. * Hđ3: Thực hành: Bài 1,2,3,4: Gọi học sinh nêu để khắc sâu về tia số cho học sinh. 4.Củng cố :Hỏi tên bài. GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học. Nhận xét, tuyên dương. Học sinh thực hành đo độ dài cái bàn của Giáo viên. Vài HS nhắc lại. Học sinh đêm và nêu: Có 10 quả. Học sinh nhắc lại Có 10 que tính. Một chục que tính. Một chục. Học sinh đọc nhiều em. 10 đơn vị. 10 đơn vị = 1 chục. 1 chục = 10 đơn vị. Học sinh lắng nghe để nắm chắc bài học. Học sinh đọc các số trên tia số: 0, 1, 210 so sánh số: Số ở bên trái số ở bên trái. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của Giáo viên làm VBT bài 1 và 2. Học sinh khắc sâu lại tia số trên bảng từ theo bài tập 3. Học sinh nêu lại: 10 đơn vị = 1 chục 1 chục = 10 đơn vị. 5.Nhận xét................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. Môn : TNXH BÀI : CUỘC SỐNG XUNG QUANH Tiết: 4 I.Mục tiêu : - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở. - Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống nông thôn và thành thị. II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 18 , 19 phóng to. -Tranh vẽ về cảnh nông thôn. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Vì sao phải giữ lớp học sạch sẽ? Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Cho học sinh quan sát bức tranh cách đồng lúa phóng to. Hỏi: Bức tranh cho biết cuộc sống ở đâu? Giáo viên khái quát và giới thiệu thành tựa bài và ghi bảng. * Hđ1 :Cho học sinh quan sát khu vực quanh trường. MĐ: Học sinh tập quan sát thực tế các hoạt động đang diễn ra xunh quanh mình. Các bước tiến hành Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: GV cho học sinh quan sát và nhận xéy về: Quang cảnh trên đường (người qua lại, xe cộ), nhà ở các cơ quan xí nghiệp cây cối, người dân địa phương sống bằng nghề gì? Bước 2: Thực hiện hoạt động: Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để khuyến khích các em nói trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động. Gọi học sinh kể về những gì mình quan sát được. *HĐ2:Làm việc với SGK MĐ: Học sinh nhận ra đây là bức tranh vẽ về hoạt động ở nông thôn. Kể được một số hoạt động ở nông thôn. Các bước tiến hành: Bước 1: GV giao nhiệm vụ và hoạt động: Con nhìn thấy những gì trong tranh? Đây là bức tranh vễ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi trên. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: MĐ: Học sinh biết yêu quý, gắn bó quê hương mình. Các bước tiến hành: Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và thảo luận theo nội dung sau: Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi con sống? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và cô cùng nghe. Giáo viên nhận xét về hoạt động của học sinh. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét. Tuyên dương. TIẾT: 2 * Hoạt động 1 : Cho học sinh quan sát khu vực quanh trường. MĐ: Học sinh tập quan sát thực tế các hoạt động đang diễn ra xung quanh mình. Các bước tiến hành Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: GV cho học sinh quan sát và nhận xéy về: Quang cảnh trên đường (người qua lại, xe cộ), nhà ở các cơ quan xí nghiệp cây cối, người dân địa phương sống bằng nghề gì? Bước 2: Thực hiện hoạt động: Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để khuyến khích các em nói trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động. Gọi học sinh kể về những gì mình quan sát được. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK: MĐ: Học sinh nhận ra đây là bức tranh vẽ về hoạt động ở nông thôn. Kể được một số hoạt động ở nông thôn. Các bước tiến hành: Bước 1: GV giao nhiệm vụ và hoạt động: Con nhìn thấy những gì trong tranh? Đây là bức tranh vễ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi trên. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: MĐ: Học sinh biết yêu quý, gắn bó quê hương mình. Các bước tiến hành: Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và thảo luận theo nội dung sau: Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi con sống? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và cô cùng nghe. Giáo viên nhận xét về hoạt động của học sinh. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét. Tuyên dương. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh khác nhận xét bạn trả lời. Học sinh quan sát và nêu: Ở nông thôn. Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV Học sinh xung phong kể về những gì mình quan sát được. Học sinh khác nhận xét bạn kể. Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu. Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi của GV Nhóm khác nhận xét. HS thảo luận và nói cho nhau nghe về nơi sống của mình và gia đình. . Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe. Học sinh nêu tên bài. Học sinh nhắc nội dung bài học. Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV Học sinh xung phong kể về những gì mình quan sát được. Học sinh khác nhận xét bạn kể. Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu. Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi của GV Nhóm khác nhận xét. HS thảo luận và nói cho nhau nghe về nơi sống của mình và gia đình. . Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe. Học sinh nêu tên bài. Học sinh nhắc nội dung bài học. 5.Nhận xét................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Mĩ thuật Bài: Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông Tiết: 1 Học vần Bài: Ôn tập và kiểm tra cuối kì I Tiết: 2,3 Cho Hs đọc ôn lại từ bài 1 đến bài 76 Viết được các vần, từ ngữ từ bài 1 đến bài 76 Nói được 2 đến 4 câu theo các chủ đề đã học Đạo đức Bài: Kiểm tra cuối kì I Tiết: 4 SINH HOẠT LỚP
Tài liệu đính kèm: