ĐẠO ĐỨC
Tiết 28: EM TÌM HIỂU VỀ LIN HIỆP QUỐC (Tiết 1).
I- Mục tiu:1. Kiến thức:- Học xong bi ny, HS:
- Hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này.
2. Kĩ năng:- Kể được một số việc làm của các quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam hoặc ở địa phương.
3. Thái độ:- Có thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phương và Việt Nam.
II- Chuẩn bị:- Tranh ảnh, bài báo về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các cơ quan.
- Thơng tin tham khảo phục lục trang 71.
Lịch giảng dạy Tuần 28. ( Từ ngày 19- 3- 2011 đến ngày 23- 3- 2011 ). THỨ NGÀY MÔN HỌC TIẾT TÊN BÀI DẠY Bài tập cần làm Hai 19/3 Tập đọc 55 Ôn tập giữa học kì II (Tiết 1). Toán 136 Luyện tập chung Thể dục 55 Bài 55. Bài 2. Đạo đức 28 Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc ( Tiết 1 ). Bài 1,2. Chào cờ 28 Ba 20/3 Toán 137 Luyện tập chung. Bài 1, 2. LTVC 55 Ôn tập giữa học kì II (Tiết 2). Bài 2. Kể chuyện 28 Ôn tập giữa học kì II (Tiết 3). Bài 2 Khoa học 55 Sự sinh sản của động vật. Chính tả 28 Ôn tập giữa học kì II (Tiết 4). Tư 21/3 Tập đọc 56 Ôn tập giữa học kì II (Tiết 5). Bài 2 Mĩ thuật 28 Vẽ theo mẫu: mẫu vẽ có 2 hoặc 3 vật mẫu Bài 1, 2. Thể dục 56 Bài 56. Toán 138 Luyện tập chung. Bài 2 Tập L.Văn 55 Ôn tập giữa học kì II (Tiết 6). Năm 22/3 Toán 139 Ôn tập về số tự nhiên. Âm nhạc 28 Ôn 2 bài hát 1,2,5,3(c1). LTVC 56 Ôn tập giữa học kì II - Tiết 7( Kiểm tra ). Lịch sử 28 Tiến vào Dinh Độc Lập. Kĩ thuật 28 Lắp máy bay trực thăng ( Tiết 2). Sáu 23/3 Toán 140 Ôn tập về phân số. 1,2,4,3(a,b). Tập L.Văn 56 Ôn tập giữa học kì II - Tiết 8( Kiểm tra ). Khoa học 56 Sự sinh sản của côn trùng. Địa lý 28 Châu Mĩ ( Tiếp theo ). SHL 28 Sinh hoạt cuối tuần 28. Ngày 17 tháng 03 năm 2012 Người soạn: Trần văn Linh TUẦN 28 Thứ hai ngày 19 tháng 03 năm 2012 ĐẠO ĐỨC Tiết 28: EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HIỆP QUỐC (Tiết 1). I- Mục tiêu:1. Kiến thức:- Học xong bài này, HS: - Hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này. 2. Kĩ năng:- Kể được một số việc làm của các quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam hoặc ở địa phương. 3. Thái độ:- Cĩ thái độ tơn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phương và Việt Nam. II- Chuẩn bị:- Tranh ảnh, bài báo về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các cơ quan. - Thơng tin tham khảo phục lục trang 71. III- Các hoạt động dạy học: Phương pháp Nội dung A/ Kiểm tra bài cũ: - Là HS em nên làm gì để bảo vệ hồ bình? - Gv nhận xét, ghi điểm. B/ Bài mới: 1.Gtb. Gv ghi đề bài. Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 40-41, SGK) * Mục tiêu: HS cĩ hiểu biết ban đầu về Liên Hợp Quốc và quan hệ với Việt nam về tổ chức này. - Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK. - Em biết gì về Liên Hợp Quốc? - Em cịn biết thêm gì về tổ chức Liên Hợp Quốc? - Nước ta cĩ quan hệ thế nào với Liên Hợp Quốc? + Lµ thµnh viªn cđa Liªn Hỵp Quèc chĩng ta ph¶i cã th¸i ®é nh thÕ nµo víi c¸c c¬ quan vµ ho¹t ®éng cđa Liªn Hỵp Quèc t¹i ViƯt Nam? - GV cho HS quan sát tranh SGK - Gv kết luận: - Yêu cầu hS đọc ghi nhớ SGK. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (bài tập 1 SGK) * Mục tiêu: HS cĩ nhận thức về tổ chứcLiên Hợp Quốc. - Gv lần lược nêu các ý kiến HS đồng ý giơ tay, khơng đồng ý khơng giơ tay. - Yêu cầu HS giải thích. - Gv kết luận: Các ý kiến (c), (d) là đúng; Các ý kiến: (a), (b), (đ) là sai. C. Củng cố dặn dị: - Yêu cầu hs đọc lại ghi nhớ SGk - Yêu cầu HS tìm hiểu về tên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam. - Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất hiện nay. - Liên Hợp Quốc đã cĩ nhiều hoạt động vì hồ bình cơng bằng và tiến bộ xã hội - Việt Nam là một thành viên của Liên Hợp Quốc. + Chĩng ta ph¶i t«n träng hỵp t¸c, giĩp ®ì c¸c c¬ quan Liªn Hỵp Quèc thùc hiƯn c¸c ho¹t ®éng. - Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất hiện nay, Liên Hợp Quốc đã cĩ nhiều hoạt động vì hồ bình cơng bằng và tiến bộ xã hội. Việt nam là một thành viên của Liên Hợp Quốc. - Các ý kiến (c), (d) là đúng; Các ý kiến: (a), (b), (đ) là sai _________________________________ TẬP ĐỌC Tiết 55: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1). I- Mục tiêu:1. Kiến thức:- Đọc trơi chảy, lưu lốt các bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT 2) 2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng đọc trơn, HS khá, giỏi: Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. 3. Thái độ:- Ý thức với bản thân, luôn sống có mục đích hết lòng vì mọi người. II- Chuẩn bị:- Bảng phụ để điền BT 2. - Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 +14 phiếu ghi tên các bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27. + 4 phiếu ghi tên các bài Tập đọc cĩ yêu cầu HTL III- Các hoạt động dạy học: Phương pháp Nội dung A/ Kiểm tra bài cũ: - Em nào cĩ thể kể tên một số bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến giờ? B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu yêu cầu về đọc và đọc hiểu. 2. Kiểm tra Tập đọc và HTL: (Khoảng 1/5 số HS trong lớp) - Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài - Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu. - GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc - Ghi điểm cho học sinh. 3. Làm bài tập: *Bài tập 2 - Giúp Hs nắm vững yc của bài tập + Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung ntn? - Yc Hs làm bài theo 4 nhĩm cùng phiếu bài tập. - Tổ chức cho các nhĩm báo cáo kết quả - Gv chốt nội dung. - Yêu cầu Hs đọc lại bài thống kê. - Gv nhận xét, chốt ý. C/ Củng cố – dặn dị: - Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài. -Một vài em kể. - Trong tuần này chúng ta sẽ ơn tập và kiểm tra kết quả mơn TV của các em trong giữa HK II. Bài hơm nay sẽ kiểm tra các bài Tập đọc và HTL. * C¸c kiĨu cÊu t¹o c©u: C©u ®¬n: - §Ịn Thỵng n»m chãt vãt trªn ®Ønh nĩi NghÜa LÜnh. C©u ghÐp kh«ng dïng tõ nèi: - Lßng s«ng réng, níc trong xanh. C©u ghÐp dïng quan hƯ tõ: - V× trêi n¾ng to, l¹i kh«ng ma nªn cá c©y hÐo rị. C©u ghÐp dïng cỈp tõ h« øng: - N¾ng võa nh¹t, s¬ng ®· bu«ng nhanh xuèng mỈt biĨn. ___________________________________ TOÁN Tiết 136:LUYỆN TẬP CHUNG. I- Mục tiêu:1. Kiến thức:- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3,4). 2. Kĩ năng:- Biết đổi đơn vị đo thời gian. 3. Thái độ:- Yêu thích môn học. II- Chuẩn bị:+ GV: Bảng phụ ghi đề BT1 + HS: Vở bài tập. III- Các hoạt động dạy học: Phương pháp Nội dung A/ Kiểm tra bài cũ: - YC 2 hs trả lời: Muốn tính thời gian ta làm thế nào? - Gv nhận xét cho điểm. B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs luyện tập * Bài 1:- Yêu cầu HS đọc đề bài, Gv hướng dẫn HS bài tốn yêu cầu so sánh vận tốc của ơ tơ và xe máy. * Bài 2:- GV yêu cầu hS đọc đề bài - Hướng dẫn Hs tính vận tốc của xe máy đơn vị đo bằng m/phút. - Yc hs làm bài vào vở, hs lên bảng làm. - Gv nhận xét: Vận tốc của xe máy là: 37,5 (km). *Bài 3:- Yêu cầu hs đọc đề bài, cho hs đổi đơn vị. - Gv nhận xét. *Bài 4:- Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm. - Gv nhận xét, sửachữa. C. Củng cố, dặn dị: - GV cho HS nªu l¹i c¸ch tÝnh qu·ng ®êng, vËn tèc, thêi gian. - Về nhà xem lại bài. - GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ dỈn HS chuÈn bÞ bµi sau. * Bài tập 1: Bài giải 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giời ơ tơ đi dược là: 135: 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi được là: 135: 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ơ tơ đi được nhiều hơn xe máy: 45 – 30 = 15 (km) Đáp số: 15 (km) * Bài tập 2: Bài giải 1250: 2 = 625 (m/phút) 1giờ = 60 phút Một giờ xe máy đi được là: 625 × 60 = 37500 (m) 37500 (m) = 37,5 (km) * Bài tập 3: Bµi gi¶i 1 giê 45 phĩt = 1,75 giê VËn tèc cđa xe ngùa tÝnh theo ®¬n vÞ km/giê lµ: 15,75 : 1,75 = 9 (km/giê) 9 km = 9000 m 1 giê = 60 phĩt VËn tèc cđa xe ngùa tÝnh theo ®¬n vÞ m/phĩt lµ: 9000 : 60 = 150(m/phĩt) §¸p sè: 150 m/phĩt * Bài tập 4: Bài giải 72 km/ giờ = 72 000 m/giờ Thời gian để cá heo bơi 2400 m là: 2400: 72 000 = ( giờ) (giờ) = 60 phút × = 2 phút Đáp số: 2 phút ________________________________ LỊCH SỬ Tiết 28:TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP. I- Mục tiêu:1. Kiến thức:Học xong bài này, HS biết: - Ngày 30-4-1975 quân dân ta giải phĩng Sài Gịn, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước hồn tồn độc lập, thống nhất. 2. Kĩ năng:- Nêu và thuật lại sự kiện lịch sử. 3. Thái độ:- Yêu quê hương, nhớ ơn những anh hùng đã hi sinh để giải phóng đất nước. II- Chuẩn bị:- Ảnh trong SGK. III- Các hoạt động dạy học: Phương pháp Nội dung A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS trả lời. - Nêu nội dung chính của Hiệp định Pa-ri? - HS đọc ghi nhớ SGK. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: nêu và ghi đề bài 2. Tìm hiểu bài: * Hoạt động 1: ( Làm việc cả lớp) - Gv nêu nhiệm vụ học tập cho HS: - Thuật lại sự kiện tiêu biểu của chiến dịch Sài Gịn? - Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 30-4 -1975. *Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp) - Yêu cầu Hs đọc SGk trả lời câu hỏi: - Quân ta tiến vào sài Gịn theo mấy mũi tiến cơng? Lữ đồn xe 203 cĩ nhiệm vụ gì? - Thuật lại cảnh xe tăng quân ta tiến vào Dinh Độc Lập? - Tả lại cảnh cuối cùng khi các nội các Dương văn Minh đầu hàng? - Sù kiƯn qu©n ta tiÕn vµo Dinh §éc LËp chøng tá ®iỊu g×? - T¹i sao D¬ng V¨n Minh ph¶i ®Çu hµng v« ®iỊu kiƯn. - Giê phĩt thiªng liªng, ®Êt níc ta thèng nhÊt lµ lĩc nµo? - Gv kết luận về diễn biến . *Hoạt động 3: (Thảo luận nhĩm). - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm 4 trả lời câu hỏi: - ChiÕn th¾ng cđa chiÕn dÞch HCM lÞch sư cã thĨ so s¸nh víi chiÕn th¾ng nµo trong sù nghiƯp ®Êu tranh b¶o vƯ ®Êt níc cđa nh©n d©n ta? - Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4 -1975. - Gv nhận xét . - Yêu cầu HS đọc bài học SGK C. Củng cố dặn dị: - Cho hs nhắc lại ý nghĩa của bài? - Chuẩn bị bài: 1) Kh¸i qu¸t vỊ cuéc tỉng tiÕn c«ng vµ nỉi dËy mïa xu©n 1975. Sau hiƯp ®Þnh Pa-ri MÜ rĩt khái VN chÝnh quyỊn SG thÊt b¹i liªn tiÕp...hoang mang, lo sỵ, rèi lo¹n vµ yÕu thÕ, trong khi ®ã lùc lỵng ta ngµy cµng lín m¹nh. 2) ChiÕn dÞch HCM lÞch sư vµ cuéc tiÕn c«ng vµo dinh §éc LËp: + Quân ta chia thành 5 cánh quân tiến vào Sài Gịn? - Lữ đồn xe tăng 203 đi từ hướng phía đơng và cĩ nhiệm vụ để cắm cờ trên Dinh Độc Lập. - Nhấn mạnh: Tổng thống chính quyền Sài Gịn Dương Văn Minh và nội các phải đầu hàng vơ điều kiện. + Qu©n ®Þch ®· thua trËn vµ c¸ch m¹ng ®· thµnh c«ng. + V× lĩc ®ã qu©n ®éi chÝnh quyỊn Sµi Gßn ®· bÞ qu©n ®éi VN ®¸nh tan, MÜ tuyªn bè thÊt b¹i vµ rĩt khái miỊn Nam VN. - 11 giờ 30 phút ngày 30-4-1975 lá cờ cách mạng tung bay trên Dinh Độc lập.. 3) ý nghÜa cđa chiÕn dÞch lÞch sư HCM: - Nh mét B¹ch §»ng, Chi L¨ng, §èng §a, §iƯn Biªn Phđ. + Là một trong những chiến thắng hiển hách nhất ... _________________ Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012 ÂM NHẠC Tiết 28: ( GV chuyên ) ______________________________________ TOÁN Tiết 139: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. I- Mục tiêu:1. Kiến thức:- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên về dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. Làm các bài tập 1; 2; 3 (cột) 1 và 5. BT3/cột 2; BT4: HSKG. 2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng tính tốn chính xác. 3. Thái độ:- Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II- Chuẩn bị:+ GV: SGK. + HS: SGK, Vở bài tập. III- Các hoạt động dạy học: Phương pháp Nội dung A/ Kiểm tra bài cũ: - YC hs làm bài tập 4 SGK. - Gv nhận xét ghi điểm. B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs ơn tập - Yêu cầu hS tự làm bài rồi chữa các bài tập. * Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, - Cho Hs đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.. - Gv nhận xét ghi điểm. * Bài 2: GV yêu cầu hS đọc đề bài tự làm vào vở, HS lên bảng làm. - Gv nhận xét ghi điểm. *Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm, tự làm vào vở. > < = *Bài 4: Cho hs tự làm bài rồi chữa bài. - Gv nhận xét, sữa chữa. *Bài 5:- Yêu cầu hS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. - Yc hs tự làm vào vở. - Gv nhận xét. C. Củng cố, dặn dị: - Hướng dẫn bài tập về nhà.xem lại bài. Bµi 1: Sè 472 036 953 ®äc lµ: Bèn tr¨m b¶y m¬i hai triƯu kh«ng tr¨m ba m¬i s¸u ngh×n chÝn tr¨m n¨m m¬i ba, ch÷ sè 5 trong sè nµy chØ 5 chơc. ( t¬ng tù c¸c sè kh¸c) Bµi 2: ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm: a. Ba sè tù nhiªn liªn tiÕp: 998; 999; 1000. ... ... b. Ba sè ch½n liªn tiÕp: 98; 100; 102. ... ... c. Ba sè lỴ liªn tiÕp: 77; 79; 81. ... ... * Bài 3: §iỊn dÊu: 1000 > 997; 53 796 > 53 800 6987 217 689 7500: 10 = 750; 68 400 = 684 x 100 Bµi 4: ViÕt c¸c sè theo thø tù: a) Tõ bÐ ®Õn lín: 3999; 4856; 5468 b) Tõ lín ®Õn bÐ: 3762; 3726; 2763; 2736. Bµi 5: T×m ch÷ sè thÝch hỵp ®Ĩ viÕt vµo « trèng: a) 243 chia hÕt cho 3. b) 207 chia hÕt cho 9. c) 810 chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5. d) 465 chia hÕt cho c¶ 3 vµ 5. _____________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 56: BÀI LUYỆN TẬP (Tiết 7). (Kiểm tra định kì giữa học kì II) * ND, yêu cầu và hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên mơn thống nhất. _____________________________ KHOA HỌC Tiết 56:SỰ SINH SẢN CỦA CƠN TRÙNG. I- Mục tiêu:1. Kiến thức:- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của cơn trùng. 2. Kĩ năng:- Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của côn trùng để có biện pháp tiêu diệt những côn trùng có hại đối với cây cối hoa màu và đối với sức khoẻ con người. 3. Thái độ:- GDHS tính ham tìm hiểu khoa học. II- Chuẩn bị:- Hình trang 114, 115 SGK III- Các hoạt động dạy học: Phương pháp Nội dung A. Kiểm tra bài cũ: - YC HS đọc bài học Sgk? - Kể tên các động vật đẻ trứng, đẻ con? - GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: nêu và ghi đề. *Hoạt động1:Làm việc với SGK - YC HS quan sát các hình1,2,3,4,5 SGK trang 114 mơ tả quá trình sinh sản của bướm cải và chỉ trứng sâu nhộng và bướm? - Gv Yc Hs thảo luận nhĩm trả lời câu hỏi. - Bướm thường đẻ trứng ở đâu? - Ở giai đoạn nào trong quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhất? - Trong trồng trọt cĩ thể làm gì để giảm thiệt hại do cơn trùng gây ra đối với hoa màu? - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng: *Hoạt động: Quan sát và thảo luận - Yêu cầu Hs quan sát tranh thảo nhĩm làm vào phiếu bài tập? - Gv nhận xét: C. Củng cố, dặn dị:. - Gv cho hs đọc bài học SGK. - Chuẩn bị bài: Sự sinh sản của ếch” - Bướm thường đẻ trứng ở lá rau và các loại cây... - H1: Trứng nở thành sâu - H2 a,b,c: Sâu ăn lá lớn dần - H3: Sâu nứt ra và chúng biến thành nhộng. - H4: Bướm xoè cánh bay đi - H5: Bướm cải đẻ trứng .. - Ta phải phun thuốc sâu. - Hình: 2a,2b,2c cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá râu và gây thiệt hại nhất. - Phiếu bài tập. Ruồi Gián So sánh chu trình Sinh sản: - Giống nhau - Khác nhau Nơiđẻ trứng Cáchtiêu diệt - Tất cả các cơn trùng đều đẻ trứng. ____________________________ ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012 TOÁN Tiết 140: ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ. I- Mục tiêu:1. Kiến thức:- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số khơng cùng mẫu số. - Làm các bài tập 1; 2; 3(a,b); 4. (BT3c, BT5:HSKG) 2. Kĩ năng:- Thực hành giải toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ:- Yêu thích môn học. II- Chuẩn bị:+ GV: Bảng phu.ï + HS: Vở bài tập. III- Các hoạt động dạy học: Phương pháp Nội dung A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được: a) 42 chia hết cho 3 b) 54 chia hết cho 9 - Gv nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS ơn tập Bài tập 1:- Yêu cầu HS đọc đề bài, quan sát các hình; tự làm sau đĩ đọc các phân số mới viết được. - Gv nhận xét ghi điểm. Bài tập 2:- GV yêu cầu HS đọc đề bài tự làm vào vở, HS lên bảng làm. - Gv nhận xét ghi điểm. Bài tập 3:- Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm, tự làm vào vở. - Gv nhận xét. Bài tập 4:- Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số và thực hành so sánh. 3 - HS nêu miệng bài làm. Bài tập 5:(Dµnh cho HS kh¸, giái) - GV vÏ tia sè nh SGK lªn b¶ng, yªu cÇu HS ®äc tia sè. - HS lµm bµi -1 em lªn b¶ng lµm. - GV cïng HS nhËn xÐt, ch÷a bµi (nÕu sai). C/CỦNG CỐ - DẶN DỊ: - GV NX nhËn xÐt ®¸nh gi¸ tiÕt häc. - DỈn HS chuÈn bÞ bµi sau. - Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được: a) 342, 642, 942 chia hết cho 3. b) 504, 594 chia hết cho 9. Bài tập 1: a) H.1: ; H.2: ; H.3: ; H.4: b) H.1: 1; H.2: 2; H.3: 3; H.4: 4 Bài tập 2: Rĩt gän c¸c ph©n sè: a); Bài tập 3: Quy ®ång mÉu sè c¸c ph©n sè: a); b) ; Bài tập 4: §iỊn dÊu: (vì 7 > 5); Bµi 5: ViÕt ph©n sè thÝch hỵp vµo v¹ch ë gi÷a vµ trªn tia sè: 0 1 TẬP LÀM VĂN Tiết 56: BÀI LUYỆN TẬP (Tiết 8).(Kiểm tra định kì giữa học kì II) * ND, yêu cầu và hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên mơn thống nhất. ___________________________ ĐỊA LÍ Tiết 28: CHÂU MĨ (Tiếp). I- Mục tiêu:1. Kiến thức: Học xong bài này, HS: - Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ: + Dân cư chủ yếu là người cĩ nguồn gốc nhập cư. + Bắc Mĩ cĩ nền kinh tế phát triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ cĩ nền cơng nghiệp, nơng nghiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nơng sản và khai thác khống sản để xuất khẩu. - Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì: cĩ nền kinh tế phát triển với nhiều ngành cơng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nơng sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. - Chỉ và đọc trên bản đồ tên thủ đơ của Hoa Kì. 2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Mĩ. 3. Thái độ:- Yêu thích học bộ môn. II- Chuẩn bị: - Lược đồ Châu Mĩ SGK. Quả địa cầu. III- Các hoạt động dạy học: Phương pháp Nội dung A/Kiểm tra bài cũ. - Em hãy đặc điểm tự nhiên của châu Mĩ? - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: a.Giới thiệu bài: ghi đề bài. b. Tìm hiểu bài. 3. Dân cư châu Mĩ. *Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân) - Gv nêu các câu hỏi: - Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục? - Người dân từ các châu lục nào đã đến châu Mĩ sinh sống? - Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở đâu? 4. Hoạt động kinh tế: * Hoạt động 2: (làm việc theo nhĩm) + Kể tên một số cây trồng và vật nuôi ở châu Mĩ. + Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở châu Mĩ. + So sánh sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ. - GV kết luận: *Hoạt động 3: (làm việc theo cặp) - HS trao đổi về về một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì. C. Củng cố - dặn dị: - Nhận xét tiết dạy. - Chuẩn bị bài sau: Châu Đại Dương và châu Nam Cực. - Dân cư châu Mĩ đứng thứ hai trong các châu lục. - Người dân châu Mĩ từ các châu: Á, Âu, Phi. - Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở miền Đơng châu Mĩ. - Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, công nghiệp hiện đại; còn ở Trung Mĩ và Nam Mĩ sản xuất nông phẩm nhiệt đới và công nghiệp khai khoáng. - Bắc Mĩ cĩ nền kinh tế phát triển, cơng, nơng nghiệp hiện đại; Trung Mĩ và Nam Mĩ cĩ nền kinh tế đang phát triển. - Chỉ vị trí Hoa Kì và Thủ đơ Oa-sinh-tơn. - Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, là một trong những nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới. Hoa Kì nổi tiếng về sản xuất điện với công nghệ cao và nông phẩm như gạo, thịt, rau. SINH HOẠT LỚP SINH HOẠT CUỐI TUẦN 28. I- Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 28. - Triển khai cơng việc trong tuần 29. - Tuyên dương những em luơn phấn đấu vươn lên cĩ tinh thần giúp đỡ bạn bè. II- Các hoạt động dạy học: * Sơ kết tuần 28: - Cho lớp trưởng báo cáo việc theo dõi nề nếp sinh hoạt của lớp trong tuần. - Ban cán sự lớp và tổ trưởng bổ sung, GV nhận xét chung, bổ sung. - Cho cả lớp tổng hợp hoa điểm 10 trong tháng, nhận xét, tuyên dương. + Đạo đức: - Lớp thực hiện nghiêm túc mọi nề nếp và kế hoạch do nhà trường, Đội phát động. Các em ngoan hơn tuần trước. - Tồn tại: Vẫn cịn một số em nĩi chuyện trong giờ học, chưa cĩ ý thức tự giác học tập, nhất là 15 phút đầu giờ. + Học tập: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và sách giáo khoa. Nhiều em cĩ ý thức học bài và làm bài tập ở lớp và ở nhà tương đối đầy đủ. Trong lớp chăm chú nghe cơ giáo giảng bài tích cực tham gia các hoạt động học tập. Nhiều em tích cực học tập: Bình, - Tồn tại: Lớp cịn ồn, một số em lười học bài và làm bài ở nhà, chữ viết của một số em cịn cẩu thả, xấu: Đồng ... + Các hoạt động khác: - Cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh các nhân, vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ. - Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. *Tồn tại: 15’ đầu giờ các em cịn ồn, chưa cĩ ý thức tự giác ơn bài, lúc ra chơi vào các em cịn chậm chạp: Đồng .pher.. *Tuyên dương một số em cĩ thành tích học tập nổi bật: Tâm ,Xuân, Hà.Thủy *Kế hoạch tuần 29: - Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần trước. - Học chương trình tuần 29 theo thời khố biểu. - 15 phút đầu giờ cần tăng cường hơn việc kiểm tra bài cũ. - Thực hiện tốt an tồn giao thơng – Giữ vững an ninh học đường. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Học tập và rèn luyện nghiêm túc hơn. Vâng lời, giúp đỡ ơng bà, cha mẹ. - Nộp đầy đủ các khoản tiền quy định đối với các em cịn lại.
Tài liệu đính kèm: