ĐẦM SEN
Tiết :1,2
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 29 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Từ ngày 04 / 04 /2011 đến ngày 08 /03 /.2011. Thời gian Môn Tiết Tên bài dạy CKTKN TG Thứ hai Tập đọc 1 Đầm sen 30 ph Tập đọc 2 Đầm sen 40 ph Toán 3 Phép cộng trong phạm vi 100 Bt1,2,3 40 ph Âm nhạc 1 Học hát Đi tới trường 40 ph Rèn HS yếu 5 Rèn HS yếu 35 ph Thứ ba Thể dục 1 Bài thể dục trò chơi vận động 35 ph Tập viết 2 Tô chư hoa L, M, N 40ph Chính tả 3 Hoa sen 40ph Toán 4 Luyện tập Bt1,2,3,4 40ph Rèn HS yếu 5 Rèn HS yếu Thứ tư Mĩ thuật 4 Vẽ tranh đàn gà nhà em 35ph Tập đọc 2 Mời vào 40ph Tập đọc 3 Mời vào 40ph Toán 4 Luyện tập Bt1,2,4 40ph Rèn HS yếu 5 Rèn HS yếu 35ph Thứ năm Chính tả 1 Mời vào 40ph Toán 2 Phép trừ trong phạm vi 100 Bt1,2,3 40ph Thủ công 4 Cắt dán hàng rào đơn giản 40ph TNXH 4 Nhận biết cây cối và con vật 35ph Rèn HS yếu 5 Rèn HS yếu Thứ sáu Tập đọc 1 Chú công 40ph Tập đọc 2 Chú công 40ph Kể chuyện 3 Niềm vui bất ngờ 35ph Đạo đức 3 Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 2 ) 35ph SHL 5 DUYỆT CỦA BGH Cao Thị Ngọc Thứ hai ngày 04 tháng 04 năm 2011 Tập đọc ĐẦM SEN Tiết :1,2 I. Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC 3.Bài mới 1/. Giới thiệu bài : *HĐ 1: Hướng dẫn hs luyện đọc : - Gv đọc mẫu cả bài giọng chậm rãi, khoan thai. - Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : Đài sen : bộ phận phía ngoài cùng của hoa sen. Nhị (nhuỵ) : bộ phận sinh sản của hoa. Thanh khiết : trong sạch. Thu hoạch : lấy. Ngan ngát : mùi thơm dịu, nhẹ. Luyện đọc câu: Suốt mùa sen,/sáng sáng/ lại có những người ngồi trên thuyền nan rẽ lá,/ hái hoa.// Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét *HĐ 2: Ôn các vần en, oen : Hs đọc vần ôn : en, oen. - Tìm tiếng trong bà có vần en, oen - Thi tìm những từ ngữ ngoài bài có chứa vần en, oen.. - Hướng dẫn hs nói câu có tiếng chứa vần en, oen. TIẾT 2 * HĐ 1:Tìm hiểu bài đọc Đọc mẫu lần 2. 1 hs đọc lại bài. Khi nở hoa trông đẹp như thế nào ? Đọc câu văn tả hương sen. * Đặt câu hỏi rút ra nội dung bài. * HĐ2: Luyện nói: Đề tài : luyện nói về sen. Nêu yêu cầu của bài luyện nói. Gv nhận xét, chồt lại ý của các em về các loại hoa sen. 4.Củng cố – Dặn dò - Chốt lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học 5. Nhận xét 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi. Viết bảng con, 2 hs viết ở bảng lớp. Hs lắng nghe không mở sách. 3, 5 hs đọc từ. Cả lớp đọc đồng thanh. xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết -Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu theo hang2 dọc. -Thi đọc bài theo bàn, nhóm tổ cá nhân. Hs thi đua tìm nhanh tiếng có vần en, oen. -Các em nói cho nhau nghe. - Lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi. * Nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. Từng cặp trao đổi nhanh về các loại hoa sen. * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (Cộng không nhớ) Tiết:3 I. Mục tiêu: Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bó chục và que rời. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC 3.Bài mới *Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ) a/. Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24 Hướng dẫn hs thao tác trên que tính. Lấy que tính : 3 bó chục que tính và 5 que rời. Nói và viết voà bảng : có 3 bó, viết 3 bó, viết 3 ở cột chục, có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị. Lấy 24 que gồm : 2 bó chục và 4 que rời. Nói và viết vào bảng : có 2 bó, viết 2 bó, viết 2 ơ3 cột chục, có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị. Hướng dẫn gộp các bó que tính với nhau, và các que tính rời với nhau, được 5 bó và 9 que rời, viết 5 ở cột chục và 9 ở cột đơn vị. Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta đặt tính Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột chục, dơn vị thẳng cột đơn vị. 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 Vậy 35 + 24 = 59 - Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20 Thực hiện tương tự. - Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 2 *Hoạt động 2: Thực hành. BÀI 1: Tính BÀI 2: Đặt tính BÀI 3 Lớp 1A trồng : 35cây Lớp 2A trồng : 50 cây Hai lớp tất cả : cây? BÀI 4:Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo 4.Củng cố – Dặn dò - Cho HS nhắc lại nội dung bài vừa học. - Nhận xét tiết học 5. Nhận xét Hs lấy 35 que tính, xếp 3 bó ở bên trái, các que rời ở bên phải. Hs lấy 24 que tính, xếp 2 bó ở bên trái, các que rời ở bên phải. Hs quan sát theo thao tác của gv. Hs làm vào bảng con. 4 hs làm ở bảng lớp. Hs làm vào bảng con. 4 hs làm ở bảng lớp. Lưu ý kết quả thẳng cột. Tính từ phải sang trái. Làm vào vở. Sửa bài. 4 hs làm ở bảng lớp. Sửa bài Đọc đề bài. Nêu cách làm Làm vào vở. Sửa bài. Dùng thước đo độ dài và viết vào chỗ chấm. Sửa miệng. * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Âm nhạc Bài: Học hát bài: Đi tới trường Tiết :4 Thứ ba ngày 05 tháng 04 năm 2011 Tiết :1 THỂ DỤC Bài: Bài thể dục, trò chơi vận động TiẾT : 2 Tập viết Tô chữ hoa: L, M, N I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: L, M, N. - Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). II. Chuẩn bị: - Các chữ mẫu. - Bảng phụ viết sẳn các vần và từ ngữ ứng dụng. III. Các HĐ dạy học chủ yếu: HĐGV HĐHS 1.Ổn định lớp: 2. KT. - Kiểm tra vở tập viết của HS. 3. Bài mới: * HĐ 1: Tô chữ hoa. - Giới thiệu chữ mẫu. - HD cách tô chữ hoa. - Hd viết vào bảng con. * HĐ 2: Viết vần và từ ứng dụng: - Giới thiệu và HD HS đọc, viết vần và từ ứng dụng vào bảng con. * HĐ 3: Viết bài vào vở. - HD tô chữ hoa và viết các vần, từ vào vở tập viết. - Theo giỏi giúp đỡ HS khi viết. - Thu vở và ghi điểm một số vở. 4. Củng cố, dặn dò: Cho HS thi tô chữ hoa. Nhận xét ghi điểm khuyến khích. 5. Nhận xét - Hát tập thể. - QS chữ mẫu và nhận xét. - Viết chữ hoa vào bảng con. - Đọc và viết vần và từ ứng dụng vào bảng con. - Viết bài vào vở tập viết. - Thi viết chữ hoa * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Chính tả HOA SEN Tiết : 3 I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: L, M, N. - Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC Kiểm tra vở viết của HS 3.Bài mới * Giới thiệu bài : *HĐ 1: Hướng dẫn hs tập chép : Viết bảng đoạn văn cần chép. Chỉ bảng cho hs đọc tiếng khó viết. Phân tích tiếng khó. Chép lại bài chính tả vào vở. Chấm tại lớp 5 quyển vở hs. Nhận xét. * HĐ2:Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : - Điền vần en hoặc oen. Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần en hoặc oen vào thì từ mới hoàn chỉnh. Các em xem nên điền vần nào 1 hs lên bảng làm mẫu ở chỗ trống thứ nhất. - điền chữ g hoặc gh Gv chỉnh sửa, nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò Cho HS viết lại các chữ HS viết sai trong bài. - Nhận xét tiết học 5. Nhận xét 3,5 hs đọc đoạn văn. Hs tìm tiếng khó viết : trắng, chen, xanh, mùi Hs đọc, viết tiếng khó viết ở bảng con Hs chép bài chính tả vào vở. Đổi vở cho nhau soát lỗi. Treo bảng phụ và 4 hs lên bảng làm. Hs đọc kết quả bài mình làm được. đèn bàn cưa xoèn xoẹt Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. Hs lên bảng làm thi tiếp sức. Đọc kết quả bài làm. Sửa bài. * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Tóan LUYỆN TẬP Tiết:4 I.Mục tiêu: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm. II.Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: -Đồ dùng phục vụ luyện tập. -Học sinh: -Vở bài tập. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng thực hành các phép tính và cả lớp làm vào bảng con. -Nhận xét. 3.Bài mới: -Giới thiệu: Học bài luyện tập. *Hđ 1: Hướng dẫn Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Bài 2: Yêu cầu gì? -Tính nhẩm sau đó điền kết quả có kèm tên đơn vị là cm. Bài 3: Yêu cầu gì? Bài 4: Đọc đề bài. Đọc tóm tắt: Đoạn 1: 15 cm Đoạn 2: 14 cm Cả hai đoạn : cm? 4.Củng cố- Dặn dò: Thi tính nhanh nhanh: Chia lớp thành 2 đội: 1 đội nêu phép tính, 1 đội nêu đáp số và ngược lại. 5.Nhận xét - Hát. -Học sinh làm bài. -Sửa bài miệng. -Tính. -Học sinh làm bài. -2 em sửa ở bảng lớp. 30 cm + 40 cm = 70 cm. 15 cm + 4 cm = 19 cm. 15 cm + 24 cm = 39 cm. -Nối theo mẫu -Học sinh đọc: đoạn thẳng . -Học sinh lên bảng giải. Lớp chia 2 đội, tham gia thi đua. -Đội nào không có bạn tính sai sẽ thắng. * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Thứ tư ... hóm nào nhanh. - Sửa bài, chấm thi đua. BÀI 2: Tính nhẩm Hs làm bài tiếp sức ở bảng lớp xem tổ nào làm nhanh. Sửa bài BÀI 3: Gọi HS đọc bài toán và HD HS thực hành trong vở. - Chấm điểm một số vở nhanh. BÀI 4: Gọi HS nêu Yc bài tập và HD HS thực hành trong vở. Nhận xét sửa chữa. 4.Củng cố – Dặn dò Chốt lại các bài tập vừa làm. 5.Nhận xét Thảo luận nhóm 4. 1/ Đặt tính rồi tính. Thưc hành trong phiếu bài tập. 2/ Tính nhẩm: Thực hành vào SGK. 3/ Bài toán. Có : 21 bạn gái Có : 14 bạn trai Có tất cả : ...? bạn 4/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm Hs thi xem ai vẽ nhanh và đẹp. * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Thứ năm ngày 07 tháng 04 năm 2011 Chính tả MỜI VÀO Tiết :1 I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ong, oong chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC 3.Bài mới 1/. Giới thiệu bài : *Hđ 1: Hướng dẫn hs tập chép : Viết bảng đoạn văn cần chép. Đọc khổ thơ đầu Gọi hs phân tích tiếng khó viết. Đọc bài. Gv đọc từng chữ trên bảng. *HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : - Điền vần ong hay oong Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài. - Điền chữ ng hay ngh : Gv sửa và chấm thi đua. - Quy tắc chính tả : Ngh + e, ê, i 4.Củng cố – Dặn dò - Có thể cho HS viết lại các từ HS viết sai ở bài chính tả. 5.Nhận xét 2, 3 hs đọc khổ thơ đầu của bài Mời vào. Cả lớp đọc thầm và tìm tiếng khó : nếu, tai, xem, gạc. Viết bảng con. Hs viết vở Cầm bút chì sửa bài. Cả lớp đọc thầm yêu cầu 4 hs lên bảng thi làm bài nhanh. Sửa bài. Cả lớp đọc thầm yêu cầu 2, 3 nhóm làm bài nhanh ở bảng. Sửa bài, nhận xét. - Viết các từ. * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trừ không nhớ) Tiết : 2 I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bó chục và que rời. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC: - Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính. - Nhận xét sửa chữa. 3.Bài mới *HĐ 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 23 Hướng dẫn hs thao tác trên que tính. Gv nói : có 5 bó thì viết 5 ở cột chục , 7 que rời thì viết 7 ở cột đơn vị. Gv nói : có 2 bó thì viết 2 ở cột chục , 3 que rời thì viết 3 ở cột đơn vị dưới 7. Hướng dẫn kỹ thuật làm tính trừ. Để làm tính trừ dạng 57 – 23 -Ta đặt tính : Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột chục, dơn vị thẳng cột đơn vị. Viết dấu – Kẻ vạch ngang -Tính (từ phải sang trái) 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. Vậy 57 – 23 = 34 * HĐ2: Thực hành. BÀI 1: Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành vào bảng con. - Nhận xét sửa chữa. BÀI 2: Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành vào bảng nhóm. - Nhận xét sửa chữa. BÀI 3 : Gọi HS đọc bài toán và HD HS thực hành vào vở. - Nhận xét sửa chữa 4.Củng cố – Dặn dò - Cho HS nhắt lại cách trừ số có hai chữ số. 5.Nhận xét Hs lấy 57 que tính gồm : 5 bó và 7 que rời. Xếp các bó bên trái và que rời o73 bên phải. Hs lấy 23 que xếp dưới 57 que, xếp 2 bó bên trái, 3 que bên phải. -Hs quan sát theo thao tác của gv. Gọi hs nêu cách trừ. 1/ Tính Thực hành vòa bảng con. 2/ Đúng ghi đ sai ghi S -Mỗi nhóm 1 phiếu. Làm tiếp sức ở nhóm 4. Sửa bài. 3/ Bài toán. Hs nêu cách làm. Làm vở. Sửa bài. * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Thủ công CẮT DÁN HÌNH TAM GIÁC Tiết :4 Soạn ở tuần 28 Tự nhiên xã hội NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT Tiết 4 I. Mục tiêu: - Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 28 SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC 3.Bài mới * Hđ 1: quan sát con muỗi. Hs biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con muỗi. Biết các bộ phận bên ngoài của con muỗi. Chia nhóm 2 và thảo luận : Con muỗi to hay nhỏ ? Khi đập muỗi, em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm ? Hãy chỉ vào đầu thân chân cánh của muỗi ? Quan sát kỹ đầu con muỗi và chỉ vòi của muỗi ? Con muỗi dùng vòi để làm gì ? Con muỗi di chuyển như thế nào ? Nhận xét bổ sung. è Kết luận: Muỗi là 1 loài sâu bọ nhỏ bé hơn ruồi. Muỗi có đầu mình chân và cánh. Muỗi bay bằng cánh, đậu bằng chân. Nó dùng voi2 hút máu người và động vật để sống. * Hđ 2: thảo luận theo nhóm Hs biết nơi sống và tập tính của muỗi. Nêu 1 số tác hại của muỗi và cách diệt trừ muỗi và cách phòng chống muỗi đốt. Thảo luận : Muỗi thường sống ở đâu? Vào lúc nào em hay thuờng nghe tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt nhất ? Bị muỗi đôt1 có hại gì ? Kể tên một số bệnh do muỗi truyền mà em biết ? Trong SGK tran 59 đã vẽ những cách diệt muỗi nào ? Em còn biết cách nào khác ? E m cần làm gì để không bị muỗi đốt ? Gv kết luận. 4.Củng cố – Dặn dò - Gọi HS nhắt lại nội dung bài. 5.Nhận xét Quan sát theo cặp và thảo luận theo câu hỏi. Đại diện trả lời, lớp nhận xét bổ sung Chia nhóm 4. Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện trả lời. Lớp bổ sung. * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 08 tháng 04 năm 2011. Tập đọc CHÚ CÔNG Tiết 1,2 I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ nâu gạch, rẻ quạt, rực rở, lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC 3.Bài mới Đọc bài Mời vào và trả lời câu hỏi. Viết bảng : kiễng chân, sửa soạn, buồm thuy - Giới thiệu bài : *HĐ 1: Hướng dẫn hs luyện đọc : - Gv đọc mẫu bài 1 lần giọng chậm rãi. - Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Hoảng hốt : mất tinh thần do gặp nguy hiểm bất ngờ. Luyện đọc câu: Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu xanh sẫm,/ được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc.// Gv chỉnh sửa và nhận xét. Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, chấm thi đua. *HĐ2 Ôn các vần oc, ooc : Hs đọc vần ôn : oc, ooc. - Tìm tiếng trong bài có chứa vần oc, ooc : - Tìm tiếng có vần oc, ooc ngoài bài - Hướng dẫn hs nói câu chứa tiếng có tiếng oc, ooc. Gv chỉnh sửa và nhận xét. TIẾT 2 *HĐ3 Tìm hiểu bài : - Lúc chào đời chú Công có bộ lông màu gì ? - Chú đã biết làm những động tác gì ? Gv đọc diễn cảm bài văn. - Đặt câu hỏi rút ra nội dung bài. * HĐ4: Luyện nói. Hs đọc yêu cầu bài. Gv chỉnh sửa, nhận xét, dặn dò. 4.Củng cố – Dặn dò - Cho HS nhắt lại nội dung bài. 5.Nhận xét 2, 3 hs đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi. 2 hs viết bảng lớp. Lớp viết bảng con Hs không giở sách, hs lắng nghe. 3, 5 hs đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh. Hs nối tiếp nhau đọc trơn từng câu. -Từng nhóm 4 hs đọc nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 đoạn. -Thi đọc cả bài. -Gạch chân tiếng có vần oc. Thi tìm nhanh tiếng có vần oc, ooc. Hs đọc 2 câu mẫu. Hs nói cho nhau nghe theo cặp. 1 hs đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm bài văn, sau đó trả lời câu hỏi. 1 hs đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm bài văn, sau đó trả lời câu hỏi. 2, 3 hs đọc cả bài Hs đọc yêu cầu bài : Hát bài hát về con Công. Cả lớp hát. -N ói theo c ặp * Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Kể chuyện NIỀM VUI BẤT NGỜ Tiết 3 I. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quý bác Hồ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện kể. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC 3.Bài mới - Giới thiệu bài: *HĐ1: Giáo viên kể chuyện: Gv kể chuyện với giọng diễn cảm. Kể lần 1 Kể lần 2 kết hợp tranh. * HĐ2Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì khi đi qua cổng Phủ chủ tịch ? Chuyện gì diễn ra sau đó ? Bác Hồ trò chuyện với các bạn ra sao ? Cuộc chia tay diễn ra như thế nào ? * HĐ3Hướng dẫn hs phân vai kể từng đoạn câu chuyện: Kể lần 1 : gv là người dẫn chuyện. Kể lần 2 : hs dẫn chuyện. * Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? 4.Củng cố – Dặn dò Chốt lại nội dung câu chuyện và giáo dục HS. 5.Nhận xét 2 hs nối tiếp nhau kể chuyện Bông hoa cúc trắng. Hs biết được câu chuyện. Yêu cầu hs nhớ câu chuyện Mỗi tổ cử đại diện thi kể đoạn 1, 2, 3, 4. 1, 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. Hs kể chuyện theo vai đã phân. Bác hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. * Nhận xét:.................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Đạo đức Bài: CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( Tiết 2 ) Tiết :3 Soạn ở tuần 28
Tài liệu đính kèm: