Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Hợp Thanh B

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Hợp Thanh B

Hướng dẫn học toán

LUYỆN : BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN

I.MỤC TIÊU:

- Củng cố cho học sinh rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ.

-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.

II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 133 trang Người đăng hang30 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Hợp Thanh B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010
Hướng dẫn học toán
Luyện : Bổ sung về giải toán
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức 
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chương trình.
b) Bài tập
Bài 1: 
Tóm tắt:.
12 người : 4 ngày
16 người : ...ngày?
Bài 2: 
Gv nêu yêu cầu bài tập
-Gv hướng dẫn hs giải bài toán bằng 2 cách.
(Cách tìm tỷ sốvà cách rút về đơn vị)
Gv chữa bài ,nhận xét.
Bài 3: 
-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm nháp - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
-12 người làm xong một công việc trong 4 ngày .Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày?
 Bài giải
1 người làm xong công việc đó trong thời gian là:
 4 x 12 = 48 (ngày)
-16 người làm xong công việc đó trong thời gian là:
 48 : 16 = 3(ngày)
 Đáp số: 3 ngày
- Hs đọc yêu cầu bài tập, học sinh làm vở -Chữa bài,nhận xét.
Một người đi xe lửa từ A đến B mất 4giờ ,mỗi giờ xe lửa đi được 25 km.Nếu người đó đi ô tô từ A đến B sẽ mất mấy giờ ,biết rằng mỗi giờ ô tô đi được 50 km?
-Hs đọc yêu cầu bài tập và làm vở
- Hs chữa bài trên bảng phụ, nhận xét, bổ sung
-Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày .Hỏi muốn làm xong quãng đơừng đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa? (mức làm của mỗi người như nhau)
Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010
Hướng dẫn học toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh rèn kỹ năng tìm thành phần chưa biết của phép tính,giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ, tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức 
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chương trình.
b) Bài tập
*Hoạt động 1:
Bài 1: Tìm x:
-Gv nêu yêu cầu bài tập
-Gv nhận xét.
*Hoạt động 2: Giải toán
Bài 2: 
Gv nêu yêu cầu bài tập
-Gv hướng dẫn hs giải bài toán .
Gv chữa bài ,nhận xét.
 Bài 3: 
-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
X + = ; x = 
 - x = 
Hs đọc yêu cầu bài tập, học sinh làm vở -Chữa bài,nhận xét.
Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày.Nay có 80 người được chuyển đi nơi khác . Hỏi số gạo đó đủ cho những người còn lại ăn trong bao nhiêu ngày?
-Hs đọc yêu cầu bài tập và làm vở
- Hs chữa bài trên bảng phụ, nhận xét, bổ sung.
Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 400 m, chiều dài bằng chiều rộng.Tính chiều dài,chiều rộng của sân vận động
Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010
Hướng dẫn học toán
Luyện bảng đơn vị đo khối lượng
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức 
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chương trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:đổi các đơn vị đo
Bài 1:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. 
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S
Gv chữa bài ,nhận xét.	
Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3: 
-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
-Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a) 21 yến = ......kg; 320kg = ..yến
 130tạ = ....kg ; 4600kg =..tạ
 44 tấn = ....kg ; 19000kg =...tấn 
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung.
 a)2 kg 60 g = 260g 
7030 kg > 7 tấn 3 kg 
21 kg 65 g < 21 kg 605 g 
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Một cửa hàng có 2 tấn đường .Ngày đầu bán được 400kg .ngày thứ hai bán được số đường bằng số đường bán được trong ngày đầu.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường? 
số: 8848 m
Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
Hướng dẫn học toán
Luyện bảng đơn vị đo độ dài
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo đọ dài và bảng đơn vị đo độ dài .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức 
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chương trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:đổi các đơn vị đo
Bài 1:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. 
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Điền dấu > < =
Gv chữa bài ,nhận xét.	
 Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3: 
-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a) 28 cm = ......mm; 720km = ..dam
 105dm = ....cm ; 4500m =..hm
3120 m = ....m ; 18000 m =....km 
 15 km = ...m 
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung.
 a)2 km 50 g ..... 2600m 
 10m 6dm....16 dm
b) km...250 m
12.....12m 7cm
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Núi Phan -xi -păng(ở Việt Nam) cao 3km 143m .Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan -xi păng 5705 m. Hỏi núi Ê-vơ rét cao bao nhiêu mét?
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
Hướng dẫn học toán
Luyện bảng đơn vị đo diện tích 
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích và bảng đơn vị đo diện tích .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp,bảng tay
III.Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
.Tổ chức 
2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chương trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:Đổi đơn vị đo diện tích
Bài 1:Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông(theo mẫu): 
4 m226 dm2= 4 m2 + m2= 4 m2
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Gv chữa bài ,nhận xét.	
 Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3: 
-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ 
-Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay.2 hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a)9m215 dm2 ; 21m2 8dm2 ; ;73 dm2
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung.
 a)38 m225 dm2 = .....dm2.
 15 dm2 =. .....cm2 
 10 cm2 6 mm2 = ..... mm2 
 b) 198 cm2 = .... dm2 ... cm2
 2080 dm2 = ...m2 ... dm2
 3107 mm2 = .... cm2.... mm2
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Hồ La- đô- ga (Châu Âu) có diện tích 1830 000 ha, hồ Ca-xti (Châu á) có diện tích 371 000 km2.. Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô -mét vuông?
Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010
Hướng dẫn học toán
Luyện tập-- Héc -ta
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh tên gọi ,kí hiệu ,độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.Quan hệ giữa héc -ta và mét vuông .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
.Tổ chức 
 2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chương trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:đổi các đơn vị đo
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Điền dấu > < =
Gv chữa bài ,nhận xét.	
Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3: 
-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ 
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a) 7 ha =...m2 
 13 km 2= ....ha
 50 000 m 2 =......ha 
 34 000 ha =.... km 2
 ha = ...m2. ; km2=...ha
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung.
 a)910 ha....91 km2. 
 81 ha .....810 000 m2.
b) km2 ....50 ha
 km2...60ha
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
-khu đất hình chữ nhật có chiều dài 250m,chiều rộng bằng chiều dài.Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông?bằng bao nhiêu héc-ta?
Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010
Hướng dẫn học toán
Luyện bảng đơn vị đo diện tích(tiếp)
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích và bảng đơn vị đo diện tích .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp,bảng tay.
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
.Tổ chức 
 2.Dạy bài mới:
a) HS yếu hoàn thành chương trình.
b)Bài tập:
*hoạt động 1:Đổi các số đo diện tích.
Bài 1:Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi -mét vuông: 
7 dm2 25 cm2= 7 dm2 + dm2 =7 dm2
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Gv chữa bài ,nhận xét.	
Hoạt động 2: Giải toán
Bài 3: 
-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3.Củng cố-Dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ 
Hs hát tập thể.
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung
a)7 dm2 25 cm2 ; 33 cm2 ;105dm2 7cm2
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung.
 a)8 m2 = .....dm2.
 15 hm2 =. ....dam2 
 10 cm2 = ..... mm2 
 b) 210 cm2 ... 
- Củng cố cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:
a)Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m.
b)Chiều dài dm,chiều rộng dm và chiều cao dm
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vào ô trống
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: Một hình lập phương có cạnh 5cm.Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh;diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần?
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
 Bài giải
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
 ( 1,5 + 0,5 ) x 2 x 1,1 = 4,4 (m2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
 4,4 + 1,5 x 0,5 x 2 = 5,9 (m2)
 Đáp số : Sxq=4,4m2; Stp=5,9m2
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
 (m2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
 (m2)
 Đáp số : Sxq=m2; Stp=m2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
Hình hộp chữ nhật
(1)
(2)
(3)
Chiều dài
3m
dm
1,4cm
Chiều rộng 
2m
dm
0,6cm
Chiều cao
4m
dm
0,5cm
Chu vi mặt đáy
10m
2dm
4cm
Diện tích xung quanh
40m2
dm2
2cm2
Diện tích toàn phần
52m2
 dm2
3,68cm2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trước lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
Cách 1:
Diện tích xung quanh của hình lập phương đã cho là:
 5 x5 x 4 = 100(cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đã cho là:
 5 x5 x 6 = 150(cm2)
Cạnh của hình lập phương mới là:
 5 x 4 = 20(cm)
Diện tích xung quanh của hình lập phương mới là:
 20 x 20 x 4 = 1600(cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương mới là:
 20 x 20 x 6 = 2400(cm2)
Diện tích xung quanh của hình lập phương mới so với diện tích xung quanh của hình lập phương đã cho thì gấp :
 1600 : 100 = 16(lần)
Diện tích toàn phần của hình lập phương mới so với diện tích toàn phần của hình lập phương đã cho thì gấp:
 2400 : 150 = 16(lần)
 Đáp số :16 lần
Cách 2:Dành cho hs khá, giỏi
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
 Thứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2010
Tuần 23:
Toán:ôn mét khối
I)Mục tiêu:Giúp hs ôn tập
-Moỏi quan heọ giửừa meựt khoỏi, xaờng- ti- meựt khoỏi, ủeà –xi-meựt khoỏi
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 2 : 
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 3 : Đúng ghi Đ ,sai ghi S
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
Mười tám mét khối
18m3
Ba trăm linh hai mét khối
302 m3
Hai nghìn không trăm linh năm mét khối
2005 m3
Ba phần mười mét khối
 m3
Không phẩy ba trăm linh tám mét khối
0,308 m3
Năm trăm mét khối 
500 m3
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối 
8020 m3
Mười hai phần trăm mét khối
 m3
Không phẩy bảy mươi mét khối
0,70 m3
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a) Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề –xi-mét khối:
1m3 = 1000dm3
87,2m3 = 87200dm3
15m3 = 15000dm3
m3 = 600dm3
3,128m3 = 3128dm3
0,202m3 = 202dm3
b) Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-xi-mét khối:
1dm3 = 1000cm3
19,80dm3 = 19800cm3
1,952dm3 = 1952cm3
931,232413m3 = 931232413cm3
m3 =750000cm3
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
Số 0,305m3 đọc là:
a)Không phẩy ba trăm linh năm mét khối Đ
b)Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối
c)Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối Đ
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
 Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán : Ôn thể tích hình hộp chữ nhật 
I)Mục tiêu:
-Bieỏt tớnh theồ tớch hỡnh hoọp chửừ nhaọt. 
-Beỏt vaọn duùng coõng thửực tớnh theồ tớch hỡnh hoọp chửừ nhaọt ủeồ giaỷi moọt soỏ baứi taọp lieõn quan
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 2 : Tính rồi so sánh thể tích hai hình hộp chữ nhật dưới đây:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
0,8m
1m
 1,5m
Hình A
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên: 
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
5cm
20cm
12cm
10cm
8cm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
Hình hộp chữ nhật
(1)
(2)
(3)
Chiều dài
6cm
2,5m
dm
Chiều rộng
4cm
1,8m
dm
Chiều cao
5cm
1,1m
dm
Thể tích
120cm2
4,95m2
dm2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
1,5m
 1m
 0,8m
Hình B
Thể tích hình hộp chữ nhật A là:
 1,5 x 0,8 x 1 = 1,2(m3)
Thể tích hình hộp chữ nhật B là:
 0,8 x 1 x 1,5 = 1,2(m3)
Vậy thể tích hình A bằng thể tích hình B
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trước lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
5cm
20cm
12cm
10cm
8cm
( 1)
( 2 )
Cách 1:
Chiều dài hình (1) là:
 20 – 12 = 8 (cm)
Thể tích hình (1) là:
 8 x 8 x 10 = 640(cm3)
Chiều cao hình (2) là:
 10 - 5 = 5(cm)
Thể tích hình(2) là:
 12 x 8 x5 = 480(cm3)
Thể tích của khối gỗ là:
 640 + 480 = 1120(cm3)
 Đáp số: 1120cm3
(1)
(2)
Cách 2:
Thể tích hình (2) là:
 20 x 8 x 5 = 800(cm3)
Chiều dài hình (1) là:
 20 – 12 = 8(cm)
Thể tích hình (1) là:
 8 x 8 x5 = 320(cm3)
Thể tích của khối gỗ là:
 800 + 320 = 1120(cm3)
 Đáp số: 1120cm3
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
 Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2010
Tuần 24:
Toán: luyện tập chung
I)Mục tiêu:
-Bieỏt tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa moọt soỏ , ửựng duùng trong tớnh nhaồm vaứ giaỷi toaựn.
- Bieỏt tớnh theồ tớch moọt hỡnh laọp phửụng trong moỏi quan heọ vụựi theồ tich moọt hỡnh laọp phửụng khaực.
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Bạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:
10% của 120 là 12
5% của 120 là 6
Vậy 15% của 120 là 18
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 2 : 
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 3 : 
Bạn Hoa xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên. Hỏi:
a)Hình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
b)Nếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biết 	có thể tích là 1 cm3.
Thể tích hình bên là:
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a)Theo cách tính của bạn Dung ,hãy viết số thích hợp vào chỗ trống để tìm 35% của 80
 10% của 80 là 8
 30% của 80 là 24
 5% của 80 là 4
 Vậy 35% của 80 là 28
b)Nêu cách tính tương tự để tìm 22,5% của 240
 10% của 240 là 24
 20% của 240 là 48
 5% của 240 là 12
 2,5% của 240 là 6
 Vậy 22,5% của 240 là 54
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a)Tỷ số phần trăm của thể tích hình lập phương lớn và thể tích hình lập phương bé là:
 8 : 5 = 1,6 = 160%
b) Thể tích hình lập phương lớn là:
 125 : 5 x 8 =200 (cm3)
 Đáp số :a)160%
 b)200 cm3
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a)Số hình lập phương nhỏ là:
6 x 2 x 2 - 4 = 20(hình)
b)Diện tích cần quét sơn chính là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có kích thước 6cm, 2cm, 2cm.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
 ( 6 + 2 ) x 2 x 2 = 32(cm2)
Diện tích cần quét sơn là:
 32 + 6 x 2 x 2 = 56(cm2)
 Đáp số: 56cm2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
A
. 27 cm3
 B. 21 cm3
 C. 18 cm3
 D. 15cm3

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN BUOI 2 LOP 5 NAM HOC 2011 2012(8).doc