MÔN: HỌC VẦN
BÀI: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
TIẾT: 1,2
I/ Mục tiêu:
_ HS biết cách sử dụng SGK Tiếng Việt 1.
_ Bước đầu biết được các dụng cụ cần có trong giờ học môn tiếng việt và các hoạt động trong tiết học.
II/ Đồ dùng dạy- học:
_ Bộ chữ ghép vần
_ SGK Tiếng Việt 1
III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LỚP 1 Tuần: 1 Từ ngày 16 / 08 /2010 đến ngày 20 /08 /.2010. Thứ, ngày Tiết Môn Tên bài dạy Chuẩn KT- KN Hai 16/ 08 1 Chào cờ 2 Học vần Ổn định tổ chức 3 Học vần Ổn định tổ chức 4 Mĩ thuật Xem tranh thiếu nhi Làm quen với tranh thiếu nhi... 5 Toán Tiết học đầu tiên Tạo không khí vuii tươi... Ba 17/08 1 Thể dục Ổn định tổ chức – Trò chơi Biết được nội quy tập luyện... 2 Học vần Các nét cơ bản 3 Học vần Các nét cơ bản 4 Toán Nhiều hơn, ít hơn 5 Rèn HS yếu Tư 18/ 08 1 Ậm nhạc Quê hương tươi đẹp Biết hát theo giai điệu và lời ca... 2 Học vần E Nhận biết chữ e..... 3 Học vần E 4 Toán Hình vuông, hình tròn BT cần làm: 1,2,3 5 Đạo đức Em là HS lớp 1 ( Tiết 1) Biết trẻ em 6 tuổi đi học.. Năm 19/08 1 Toán Hình tam giác 2 Học vần B Nhận biết được chữ b.... 3 Học vần B 4 TN&XH Cơ thể chúng ta Nhận ra 3 phần chính của cơ thể... 5 Rèn HS yếu Sáu 20/08 1 Học vần Thanh / Nhận biết được dấu /.... 2 Học vần Thanh / 3 Thủ công GT một số loại giấy, bìa ...học thủ công Biết một số loại giấy.... 4 Sinh hoạt lớp 5 Rèn HS yếu DUYỆT CỦA BGH Minh Thuận 5, ngày 15/ 08/ 2010 Người lập bảng Cao Thị Ngọc TUẦN 1 Thứ hai ngàytháng..năm 20 MÔN: HỌC VẦN BÀI: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC TIẾT: 1,2 I/ Mục tiêu: _ HS biết cách sử dụng SGK Tiếng Việt 1. _ Bước đầu biết được các dụng cụ cần có trong giờ học môn tiếng việt và các hoạt động trong tiết học. II/ Đồ dùng dạy- học: _ Bộ chữ ghép vần _ SGK Tiếng Việt 1 III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu HĐ GV HĐ HS 1/ Ổn định: Sắp xếp chổ ngồi cho hS 2/ Kiểm tra: KT sách vở của HS 3/ Bài mới: * HĐ1:Giới thiệu SGK Tiếng Việt 1. _ Giơ quyển SGK Tiếng việt 1 cho HS quan sát và nhận biết đó là cuốn SGK Tiếng Việt 1. _ YC HS lấy SGK Tiếng Việt của mình ra để lên bàn và hướng dẫn HS lật từng trang. _ Giới thiệu các nội dung cần đạt sau mỗi giờ học. Có thể nêu mục tiêu mỗi bài học là: Mỗi ngày các em được học một bài trong quyển sách này là các em cần nắm được tất cả các âm, chữ, tiếng, từ, câu của mỗi bài đó. * HĐ2: Giới thiệu các dụng cụ môn học và các hoạt động trong giờ học. _ Trong giờ học môn TV thì các em phải có SGK, bảng con, bút chì, phấn, bông lau bảng, vở tập viết và bộ đồ dùng ghép vần. _ Trong giờ học thì các em nhận biết â, chữ viết được nội dung mình vừa học, tự ghép được tiếng, viết vào vở tập viết những gì vừa học. 4/ Củng cố , Dặn Dò: Cho hs nhắc lại một số yêu cầu vừa nêu. _về nhà tập lật sách, giữ gìn sách không làm dơ, rách sách. 5/ Nhận xét tiết học: _QS quyển SGK Tiếng Việt 1 _HS lấy sách ra và học cách lật sách _ HS chú ý lắng nghe _ Chú ý lắng nghe và ghi nhớ _ Nhắc lại nội dung vừa học. * Nhận xét:............................................................................................................................... ................................................................................................................................................. MÔN: MĨ THUẬT BÀI: XEM TRANH THIẾU NHI Tiết: 3 Môn TOÁN Bài : Tiết học đầu tiên Tiết : 4 I/ Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. II/ Đồ dùng dạy học. _ Bộ đồ dùng học toán. III/ Các hoạt dộng dạy học chủ yếu HĐGV HĐHS 1/ Ổn định lớp.Cho HS hát tập thể 2/ Kiểm tra bài củ. _ Kiểm tra đồ dùng của HS. 3/ Bài mới * HĐ1: HD sử dụng SGK toán 1. _ Cho HS QS sách toán _ HD HS mở sách bài “ tiết học đầu tiên” _ Giới thiệu các tranh trong bài. _ Cho HS thực hành mở và gấp sách. * HĐ2 : Giới thiệu các HĐ trong giờ học toán. _ Cho HS QS tranh xem trong giờ học toán cần có các HĐ gì? _ Nêu một số yêu cầu cần đạt sao giờ học : + Đếm, đọc, viết, so sánh các số . + Làm tính cộng trừ, nhìn hình vẽ nêu bài toán và tự giải bài toán. + Biết đo độ dài, các ngày trong tuần. * HĐ3 : Giới thiệu bộ đồ dùng học toán. _ Cho HS mở họp đồ dùng ra và giới thiệu các đồ dùng trong họp. + Que tính dùng để đếm. + Các hình. + Các số từ 0 đến 9. _ HD HS biết cách mở họp và cất đồ dùng và họp. 4/ Củng cố, dặn dò _ Cho HS thực hành lật sách; mở cất đồ dùng học toán. _ Y/C HS về nhà học cách lật sách, chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ cần có để tiết sau học tốt hơn. 5/ Nhận xét tiết học: _ Hát tập thể _ QS sách toán 1. _ Lật sách bài “ Tiết học đầu tiên”. _ QS các tranh. _Thực hành. _ HS quan sát và phát biểu ý kiến. _ Thực hành mở họp đồ dùng. * Nhận xét:............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Thứ ba ngày tháng năm 20 Thể dục Bài: Ổn định tổ chức, trò chơi Tiết: 1 Học vần Bài 2: Các nét cơ bản. Tiết: 2, 3 I/ Mục tiêu: Giúp HS _ Nhận biết và viết được các nét cơ bản. II/ Đồ dùng dạy- học: _ Các nét cơ bản viết sẳn ở tờ bìa có kẻ ô li. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐGV HĐHS 1/ Ổn định: Kiểm tra sĩ số HS 2/ Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng sách vở hs 3/ Bài mới: *HĐ1: Giơí thiệu các nét cơ bản. _ Dùng tờ bìa chuẩn bị lần lượt gt từng nét cơ bản cho Hs quan sát và làm quen từng nét _ Nét ngang:_ ; nét sổ: | ; nét xiên trái \ ;nét xiên phải: / ; nét móc xuôi: ; nét móc ngược: Nét móc hai đầu: ; nét cong hở phải: c; nét cong hở trái: ; nét cong khép kín:o ; nét khuyết trên: ; nét khuyết dưới: ; nét thắt: . *HĐ2: Viết các nét cơ bản. - Hướng dẫn HS viết các nét cơ bản vào bản con theo dòng kẻ ô li. *HĐ3: Luyện viết: HDHS tô các nét cơ bản vào vở tập viết. 4/ Củng cố ,Dặn dò: Gọi học sinh đọc lại các nét cơ bản trên bảng lớp. 5/ Nhận xét _ Lớp trưởng báo cáo sĩ số Lần lượt quan sát và đọc các nét cơ bản. _ Viết các nét vào bản con. Tô các nét cơ bản vào vở tập viết. Toán Bài: Nhiều hơn – ít hơn Tiết:4 I. Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. - Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh trong SGK - Một số đồ vật để hình thành khái niệm nhiều hơn , ít hơn. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐGV HĐHS 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Giới thiệu ghi tựa bài. * HĐ1. So sánh số lượng. - Đặt lên bàn 5 cái cốc và 4 cái thìa. Gọi HS lên đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa rồi YC HS nhận xét. * Khi đặt mỗi cái thìa vào cái cốc thì còn một cái cốc chưa có thìa ta gọi là “ Số cốc nhiều hơn số thìa” - Gọi HS nhắc lại * HD ngược lại * Dùng một số đồ vật khác cho HS thực hiện tương tự như trên cho HS nắm vững thêm. * HĐ2: Luyện tập. - Cho HS QS các tranh trong SGK phân biệt và YC HS phát biểu ý kiến của mình về các đồ vật * HĐ3: Chơi trò chơi” Nhiều hơn, ít hơn”. Nhận xét cuộc chơi. 4. Củng cố, dặn dò. - YC HS nêu một vài ví dụ về nhiều hơn, ít hơn - Dặn dò về nhà. 5. Nhận xét tiết học: - Lên đặt thìa vào cốc và nhận xét: - Còn thiếu một cái thìa, dư một cái cốc - Số cốc nhiều hơn số thìa. - Số thìa ít hơn số cốc. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV. - Thực hiện trò chơi * Nhận xét:............................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Thứ tư ngày tháng năm 20 MÔN: ÂM NHẠC BÀI: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP TIẾT: 1 Học vần Bài 3: e Tiết :2, 3 I/ Mục tiêu: - Nhận biết được chữ và âm e. - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/ Đồ dùng dạy- học: _ Tranh minh họa bài học. _ Bộ ghép vần III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu HĐGV HĐHS 1/ Ổn định ; Cho HS hát tập thể. 2/ 2/ Kiểm tra: _ Cho HS viết một số nét cơ bản đã học vào bảng con . _ Nhận xét ghi điểm. 3/ Bài mới: G iới thiệu bài ,ghi tựa bài lên bảng gọi HS nhắt lại. *HĐ 1: Dạy chữ ghi âm. _ Cho HS QS các tranh rút ra tiếng chứa âm mới và hướng dẫn HS phát âm vài lần. _ Đặt câu hỏi: Trong các tiếng các em thấy âm nào giống nhau. _ Viết âm e lên bảng lên bảng và phát âm mẩu cho HS phat1a6m theo. _ NX sửa chữa cách phát âm của HS. * HĐ 2:HD viết bảng con. _ Viết mẫu trên bảng cĩ kẽ ơ li và hướng dẫn hs viết vào bảng con. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: Cho hs luyện đọc chữ e nhiều lần. * HĐ 2: Luyện viết: HD hs viết chữ e vào vở tập viết. * HĐ 3: Luyện nói : Cho hs xem tranh và hỏi: _ Trong tranh các em thấy gì? _ Các bức tranh có điểm gì chung? * Con người ai ai cũng cần phải đi học để biết đọc biết viết, biết tính tốn. Cịn lồi vật cũng cĩ lớp học riêng của chúng. Chúng học tiếng theo từng lồi của mình. Học là rất cần thiết cho nên các em cần phải cố gắng chăm chỉ học 4/ Cũng cố dặn dò: _Cho hs đọc lại chữ e nhiều lần. _ Cho hs tìm chữ e ở sách báo . _ Về nhà đọc viết chữ e và làm các bài tập ở vở bài tập tiếng việt. 5/ Nhận xét Hát tập thể Viết các nét cơ bản vào bảng con theo lời đọc của GV. Nhắt lại tựa bài Bé , me, xe , ve _ HS lên chỉ âm giống nhau. e _Viết chữ e vào bảng con _ Đọc chữ e _ Viết chữ e vào vở tập viết _ Thấy các con vật va2 các hs đang học. _ Mọi người và các con vật đều cĩ lớp học của mình. _ Đọc chữ e _ Tìm chữ e *Nhận xét:............................ ........................................................................................................................................................................ TOÁN Bài: HÌNH VUÔNG , HÌNH TRÒN Tiết: 4 I. Mục tiêu - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình. II. Đồ dùng dạy học. Một số hình vuông, tròn có kích thước màu sắc khác nhau. - Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn III. Các HĐ dạy học chủ yếu. HĐGV HĐHS 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ.Gọi HS so sánh một số đồ vật . 3. Bài mới. - Giới thiệu ghi tựa bài. * HĐ1: Giới thiệu hình vuông. - Đưa đồ vật có dạng hình vuông và nói: Đây là hình vuông và cho HS nhắc lại nhiều lần. - Cho HS NX về các cạnh của hình vuông. - YC HS tìm một số đồ vật có dạng hình vuông. - YC HS tìm hình vuông trong bộ đồ dùng. * HĐ2 : Giới thiệu hình tròn - Hướng dẫn trương tự như hình vuông. * HĐ3 : Thực hành. - Bài tập 1,2,3 : HD HS dùng sá ... sao? _ Em vui khi mình là HS lớp 1 không? _ Em sẻ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1? + Kết luận: _Vào lớp 1 em sẻ có thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới. em sẻ học thêm nhiều diều lạ, biết đọc, biết viết và biết làm toán. _ Được đi học là niềm vui và quyền lợi của trẻ em. _ Các em hãy tự hào về mình là hs lớp 1. _ Chúng ta hãy học thật giỏi để xứng đáng là hs lớp 1 4/ Củng cố , dặn dò. Cho hs nhắt lại bài . _ Cho hs hát vài bài hát về trường, thầy cô giáo 5/ Nhận xét Tiết 2 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Quan sát, kể truyện theo tranh. - Mô tả : Học sinh quan sát, kể truyện theo tranh số 4. . Cho học sinh mở vở bài tập đạo đức. . Cho học sinh thảo luận theo nhóm. . Treo tranh, chốt lại nội dung tranh. + Tranh 1 : đây là Mai, năm nay em 6 tuổi, Mai vào lớp 1, cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. + Tranh 2 : Mẹ đưa Mai tới trường. + Tranh 3 : Ở lớp Mai đươc .. + Tranh 4 : Mai có nhiều bạn. + Tranh 5 : Về nhà. * Hoạt động 2 : Vẻ tranh theo chủ đề : Trường em. - Mô tả : Học sinh vẽ được bức tranh theo trí tưởng tượng.của các em theo chủ đề trường em. . Giáo viên nêu yêu cầu. . Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò. Y/C HS nhắc lại tựa bài. - Là HS chúng ta cần làm gì để xứng đáng được cha mẹ, thầy cô khen. _ Hát tập thể _ Đứng thành vòng tròn và giới thiệu tên mìmh cho các bạn biết. _ Biết tên các bạn. _ HS tự trả lời các câu hỏi. _ Từng cặp hs giới thiệu về sở thích của mình. _ HS tự kể ngày đầu tiên mình đi học ( có thể dựa vào các câu hỏi gợi ý) Mở vở, quan sát. . Thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày. . Học sinh tự vẽ. . Trình bày trước lớp. Tự HS trả lời *Nhận xét.. Thứ năm ngày..........tháng...............năm 20 Toán Bài: Hình tam giác Tiết: 1 I. Mục tiêu Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. II. Đồ dùng dạy học. Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước khác nhau. Một số đồ vật có mặt hình tam giác. III. Các HĐ dạy học chủ yếu HĐGV HĐHS 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ.Cgo HS QS một số hình vuông và tròn gọi HS nêu lại tên hình. - Nhận xét, ghi điểm 3, Bài mới. Giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng. * HĐ1: Giới thiệu hình tam giác. - Đưa hình tam giác lên cho HS quan sát và yc hs nhận xét về hình dáng của hình. - YC HS so sánh hình tam giác với hình vuông. * KL: Hình tam giác có 3 cạnh có thể bằng nhau có thể không bằng nhau ta gọi là hình tam giác. * YC HS tìm hình tam giác trong bộ đồ dùng * HĐ2: Thực hành: - HD HS dùng các hình đả học để tự ghép thành nhiều hình khác nhau và tự đặt tên hình của mình * HĐ3 Trò chơi Cho HS thi đua chọn nhanh các hình -YC HS tìm nhanh hình tam giác ở các vật - YC HS gắn 5 hình vu6ng, 5 hình tam giác, 5 hình tròn lên bảng. Chia 3 nhóm thực hiện. 4. Củng cố dặn dò. Cho HS nhắc lại tên hình vừa học. 5. Nhận xét. Hình có 3 cạnh, có cạnh thì bằng hnhau có cạnh thì không bằng nhau. - Hình vuông có nhiều cạnh hơn. Hình tam giác Tìm hình để lên bàn. Dùng các hình và tự xếp ( Dãy núi cái nhà, thuyền buồm.). Tiến hành chơi trò chơi. Hình tam giác *Nhận xét.. Học vần Bài 4 : b Tiết: 2,3 I/ Mục tiêu: - Nhận biết được chữ và âm b. - Đọc được: be. - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/ Đồ dùng dạy học. _ Tranh minh họa bài học. _ Chữ b viết sẵn có kẻ ô li - Bộ chữ học vần III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐGV HĐHS 1/ Ổn định lớp Cho hs hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ. Gọi hs đọc và viết chữ e Nx ghi điểm. 3/ Bài mới: * HĐ1/ Nhận diện chữ _ Cho hs quan sát tranh và hỏi tranh vẽ những gì? _ Viết các tiếng hs vừa nêu lên bảng và yêu cầu hs tìm trong các tiếng có chữ nào giống nhau? _ Viết chữ b lên bảng phát âm mẫu và hướng dẫn hs phát âm theo. _ Yêu cầu hs tìm chữ b trong bộ chữ. * HĐ2/ Ghép chữ và âm. _ Ở bài trước các em được học âm gì? _ Yêu cầu hs tìm âm e và đặt ở sau âm b. _ Hướng dẫn hs nêu cấu tạo tiếng be. - HD HS đọc tiếng be. * HĐ3/ Hướng dẫn viết . _ HD HS viết âm b và tiếng be vào bảng con. _ Nhận xét sửa chữa. Tiết 2 * HĐ1/ Luyện đọc. _ Cho hs đọc nối tiếp, nhóm, đồng thanh chữ b và be. * HĐ2/ Luyện viết. _ HD HS viết bài vào vở tập viết. * HĐ3/ Luyện nói. _ Cho hs xem tranh và hỏi. + Ai học bài, ai viết chữ e? + Bạn Voi đang làm gì? + Ai đang kẻ vở? + Hai bạn gái đang làm gì? + Các bức tranh có điểm gì giống và khác nhau? + Em có nhận xét gì về bạn voi? * Liên hệ giáo dục hs. 4/ Cũng cố , Dặn dò. . Cho hs đọc lại bài và hướng dẫn tìm âm b ở ngoài sgk. Về nhà học bài và làm bài tập. _ Xem trước bài kế tiếp. 5/ Nhận xét Hát tập thể Đọc và viết chữ e. _ Tranh vẽ : bà, bê , bé, bóng. _ Lên bảng chỉ chữ giống nhau trong các tiếng giống nhau (b) _ Bờ ( bê) _ Tìm chữ b trong bộ chữ. _ Âm e. _ HS tự ghép bvới e. _ Tiếng be gồm âm b đứng trước âm e đứng sau. _ Bờ -e – be – be. _ Viết âm b và tiếng be vào bảng con.. b ; be _ bờ , bờ - e – be – be. _ Viết bài vào vở tập viết. _ Chim học bài , Gấu viết chữ e. _ Voi không đọc được và đang khóc. _ Bạn gái đang kẻ vở. _ Đang xếp đồ chơi. + Giống: Ai cũng tập trung vào việc học. + Khác: Các loài khác nhau. _ Bạn không chịu học nên không biết đọc. _ Đọc và tìm chữ b. *Nhận xét.. Môn: Tự nhiên xã hội Bài: Cơ thể chúng ta Tiết : 3 I/ Mục tiêu: - Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng II/ Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa bài học. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐGV HĐHS 1/ Ổn định lớp. Cho hs hát tập thể 2/ Kiểm tra bài củ. KT sách của HS 3/ Bài mới. * HĐ1:Thảo luận theo tranh. Cho HS thảo luận nhóm đôi và chỉ ra các bộ phận của cơ thể ( Hình vẽ trang 4)sau đó GV đặt câu hỏi: + Cơ thể chúng ta gồm nhửmg bộ phận nào? * Đính tranh cơ thể lên cho HS quan sát và tóm lại: Cơ thể người gồm các bộ phận như: Đầu, cổ, mình. * HĐ2 ; Quan sát tranh. Cho HS QS tranh ( tr 5 ) hãy chỉ và nói tên các bạn đang làm gì? _ Qua các HĐ trên cho ta biết cơ thể ta chia ra làm mấy phần? _ Gọi vài HS thực hiện một số động tác như trong tranh + Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm 3 phần: Đầu, mình và tay chân. Chúng ta nên tích cực HĐ không nên lúc nào củng ngồi yên một chỗ. HĐ giúp ta khỏe, cơ thể phát triển đồng đều và nhanh nhẹn hơn. * HĐ3: Trò chơi tập thể dục 4/ Củng cố, dặn dò. Cho HS nhắc lại nội dung bài học 5/ Nhận xét. Hát tập thể _ Thảo luận nhóm đôi chỉ ra các bộ phận của cơ thể. _ Cơ thể gồm có: Đầu, cổ, mình và tay chân. _ QS tranh và trả lời: Các bạn ngước mặt lên,cúi xuống, quay ngang, ôm em, khom lưng, đá banh, tập thể dục, chạy xe. _ Gồm 3 phần: Đầu, mình và tay chân _ Lên thực hiện *Nhận xét Thứ sáu ngày tháng năm 20 THỦ CÔNG BÀI : GIỚI THIỆU MỘT SỐ LỌAI GIẤY, BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG. Tiết: 4 I./ Mục tiêu : - Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ (thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ công. II./ Đồ dùng dạy học. Giấy màu, bìa, kéo, keo dán, thước, bút III./ Các họat động dạy học chủ yếu. HĐ GV HDHS 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: - Giới thiệu ghi tựa bài. * HĐ1 : Giới thiệu giấy màu bìa. - Cho HS quan sát một số lọai giấy màu và bìa cứng. cho HS nhận xét. - Kết luận : Giấy bìa được làm từ bột của nhiều loại cây : Tre, Nứa, Bồ đề - Giấy là phần mỏng bên trong của quyển vỡ. - Bìa là phần ngòai cứng dầy hơn. - Giấy học thủ công là giấy màu bề sau của tờ giấy màu có kẻ ô. * HĐ2 : Giới thiệu dụng học thủ công. + Thước kẻ : yêu cầu Hs lấy thước kẻ ra và nêu nhận xét về cây thước. *Kết luận : Thước kẻ dùng để đo độ dài + Bút chì : yêu cầu HS lấy bút chì * Kết luận : Bút chì. + Kéo : yêu cầu Hs lấy kéo và hỏi về công dụng của kéo. * Kết luận : Kéo dùng để. + Hồ dán : yêu cầu hS lấy hồ dán. * Kết luận : 4) Cũng cố, dặn dò. 5) Nhận xét : - Giấy màu mỏng hơn bìa. - Giấy màu mềm xé rất dễ.. - QS hai mặt của tờ giấy màu. - Thước có độ cứng, dài và rất thẳng. - Bút chì dùng để viết kẻ đường. *Nhận xét MÔN: Học vần BÀI: / (thanh săt ) TIẾT: 2 , 3 I/ Mục tiêu: - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. - Đọc được: bé. - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/ Đồ dùng dạy học. _ Bộ đồ dùng ghép chữ. _ Tranh minh họa bài học. _Các vật tựa hình dấu thanh sắt. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. HĐGV HĐHS 1/ Ổn định lớp. _ Cho hs hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ. _ Gọi hs đọc âm b, chữ be. _ Yêu cầu hs viết âm b, chữ be vào bảng con. _ Nhận xét ,ghi điểm. 3/ Bài mới. * HĐ1/ Nhận diện dấu thanh. _ Giới thiệu các tranh minh họa cho hs qs, nhận xét và viết các từ có dấu thanh sắt lên bảng. Yêu cầu hs chỉ xem trong các tiếng có gì giống nhau. _ Viết dấu thanh sắt ( / ) lên bảng đọc mẩu và yêu cầu hs đọc theo. _ Cho hs nhận xét vị trí của dấu thanh sắt trong các tiếng. _ Đưa ra một số vật có dạng giống thanh sắt cho hs quan sát để các em nhớ lâu hơn. _ Cho hs đọc dấu thanh sắt nhiều lần. * HĐ2/ Ghép dấu thanh vào chữ. _ Yêu cầu hs tìm và ghép tiếng be đã học. _ Yêu cầu hs ghép tiếp dấu thanh sắt vào âm e và hd hs đọc. _ Cho hs nx dấu thanh sắt trong tiếng bé. _ Kẻ khung như trong sách và hướng dẫn hs đọc. * HĐ3/ HD viết bảng con. _ HD HS viết dấu thanh sắt và tiếng bé vào bảng con. Tiết 2 * HĐ1/ Luyện đọc. _ Cho hs đọc bài trên bảng lớp ( đồng thanh , nhóm , cá nhân.) * HĐ2/ Luyện viết. _ HD HS viết bài vào vở tập viết. _ Thu vở chấm điểm và nhận xét từng bài. * HĐ3/ Luyện nói. _ Cho hs qs tranh và hỏi. + Em thấy gì trong tranh? + Các tranh có gù giống và khác nhau? + Em thích tranh nào ? vì sao? + Ngoài các hđ trên em còn thích làm gì? + Ngoài giờ học em thường làm gì? 4/ Cũng cố , Dặn dò. Cho hs đọc lại bài trên bảng và trong sgk. HD HS tìm dấu thanh sắt ở ngoài bài. Về nhà xem lại bài và viết bài vào trong vở bài tập. Xem trước bài kế tiếp. 5/ Nhận xét _ Hát tập thể. _ Đọc âm b, chữ be. _ Viết âm b, chữ be vào bảng con. _ Quan sát tranh cà chỉ trong các tiếng đều có dấu xiên phải. _ Dấu thanh sắt ( / ). _ Dấu thanh sắt nằm trên các chữ. _ Dấu thanh sắt. _ Tìm và ghép tiếng be . _ ghép thêm thanh sắt vào tiếng be và đọc. Bờ- e – be – sắt – bé – bé. _ Dấu thanh sắt nằm ở trên âm e. / be bé _ Viết dấu thanh sắt và tiếng bé vào bảng con theo hướng dẫn. _ Đọc bài trên bảng lớp. _ Viết bài vào vở tập viết. _ Dựa vào các tranh và trả lời các câu hỏi. Đọc bài trên bảng và trong sgk. Tìm dấu thanh sắt ở ngoài bài. *Nhận xét SINH HOẠT TẬP THỂ
Tài liệu đính kèm: