Giáo án các môn học khối 5 - Tuần học 14 (chuẩn kiến thức)

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần học 14 (chuẩn kiến thức)

Tuần 14 - tiết 66 CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN

 MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN

A/ Mục tiêu:

Biết chia số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là 1 số thập phân

và vận dụng trong giải toán có lời văn

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần học 14 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 14 
 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
 Toán 
Tuần 14 - tiết 66 CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN 
 MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
A/ Mục tiêu: 
Biết chia số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là 1 số thập phân
và vận dụng trong giải toán có lời văn 
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con	 
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I. Kiểm tra bài cũ: 
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: 
Giới thiệu thực hiện 12 : 5
- Nêu 12 : 5 được 2 dư 2 Muốn chia tiếp, ta làm thế nào?
2./ Hướng dẫn thực hiện:
 VD1: Biết cạnh cái sân dài bao nhiêu ta làm thế nào?
 27 : 4
- Muốn chia tiếp ta làm thế nào?
VD2: - Số bị chia bé hơn số chia vậy phải làm sao?
- Vậy khi chia STN cho STN còn dư ta làm thế nào?
3/ Luyện tập:
Bài 1: 1b dành cho hs khá , giỏi 
Bài 2: Hs đọc đề, tóm tắt - 1 hs lên bảng
- Để tính 6 bộ quần áo cần bao nhiêu m vải , cần biết gì?
-Tìm số vải để may bộ quần áo ta dùng phương pháp gì?
- Hs sửa bài
Bài 3: dành cho hs khá , giỏi 
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Học qui tắc - Bài sau: Luyện tập
- Hs điền dấu vào bảng con
Chia một số thập phân cho 10; 100;1000..
- Phát biểu qui tắc
- Điền dấu thích hợp
a) 12,35 : 10 . 12,35 x 0,1
b) 89,7 : 10 . 89,7 x 0,01
c) 45,23 : 100.45,25 x 0,1
* Trình bày bài làm
Thực hiện phép chia 
Hs thực hiện 43 : 52
- Nhận xét
Hs tự làm – Nêu cách tính
Bài 1 
Tổ 1,2 cột 1; Tổ 3,4 / cột 2
- Hs trình bày bài làm - Sửa bài
Bài 2
T ính số mét vải may 1 bộ quần áo 
T ính số mét vải để may 6 bộ quần áo 
- Phát biểu bổ sung
đưa phân số thành phân số thập phân ta còn có thể tính ( lấy tử chia mẫu )
- Hs làm vở
 Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
Toán 
 Tuần 14 - tiết 67 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu: Giúp hs: 
- Biết chia số tự nhiên cho số tự nhiên thương tìm được là số thập phân.
Và vận dụng trong giải toán có lời văn 
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi bài tập - Kiểm tra
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I. Kiểm tra bài cũ: 
- 
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: 
2./ Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện các bài
- Nêu thứ tự các bước tính giá trị biểu thức
Bài 2: h/sinh khá , giỏi làm bài 
Bài 3: Tóm tắt đề
- Phát biểu qui tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
- Chiều rộng chiều dài vậy chiều dài sẽ là mấy phần? chiều rộng mấy phần ?
Bài 4: Tóm tắt đề
- Muốn biết mỗi giờ ôtô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu? Ta làm thế nào?
- Để tính 1 giờ xe máy và ôtô đi được bao nhiêu ta làm thế nào?
- Hs sửa bài
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Ôn chia số thập phân đã học
- Bài sau: Chia số tự nhiên cho số tp 
Khi chia STN cho STN mà còn dư ta có thể chia tiếp bằng cách gì?
- Tính giá trị biểu thức 
a) 4,5 x 1,2 - 8 : 5 
b) 45 : 2 + 7,2 : 3
c) 75 : 12 + 126 : 15
1/Làm bài vào vở bài tập 
- Trình bày bài làm
5,9 : 2 + 13,06 =2,95 +13,06 = 16,01
35,04 : 4 - 6,87 = 8,76 – 6,87= 1,89
- Nhận xét
Bài 2/ a/ 8,3 x 0,4 8,3 x 10 : 25
 3,32 = 3,32 
 b/ 4,2 x 1,25 4,2X10: 8 
 5,52 = 5,52
- Làm vở
Bài 3: -Tính chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật 
-Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật .
- Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật 
 Nhận xét
Bài 4 : Tính quãng đường xe máy đi trong 1 giờ.
-Tính quãng đường ôtô đi trong 1 giờ .
-Tính được mỗi giờ ôtô đi được nhiều hơn xe máy . 
- Nhận xét
 Tuần 14 - tiết 68 CHIA MỘT STN CHO MỘT STP
A/ Mục tiêu: Bíêt 
-Chia một số tự nhiên cho một STP
- Vận dụng giải các bài toán có lời văn . 
B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập tập 2 
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I. Kiểm tra bài cũ: - 
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2./ Hướng dẫn:
a) Khi chia số bị chia và số chia cho cùng một số:
- Ghi 3 ví dụ SGK, 3 hs lên bảng thực hiện
- So sánh hai vế
- Kết luận: Khi nhân số bị chia và số chia cho cùng một số thì ta làm thế nào?
b) Hình thành phép tính: 
-Ví dụ 1:- Muốn tính chiều rộng mảnh vườn ta làm thế nào? 57 : 9,5- Ta có phép chia số tự nhiên cho số TP
- Thực hiện: Áp dụng tính chất vừa học
- Hướng dẫn nhân số bị chia và số chia với 10 để có 570 : 95
- Thao tác, hướng dẫn (SGK)
- Ví dụ 2: 99 : 8,25
- Thống nhất cách làm (SGK) - GV thao tác
c) Rút qui tắc
-Muốn chia số TN cho số thập phân ta làm thế nào?
3./ Luyện tập:
Bài 1: Hs đặt tính và làm
- Sửa bài
Bài 2: h/ sinh , khá , giỏi làm bài 
Bài 3: Tóm tắt đề và làm bài
- Hs sửa bài
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Phát biểu qui tắc chia một số:
- TN cho một TN có thương là STP.
- Tính 12 : 5 ; 882 : 36; 75 : 12
- 3 hs lên bảng
- Nhập xét
- Phát biểu
- Hs phát biểu
- hs trình bày cách làm
- Hs làm bài
SGK
Bài 1 :
- Làm vở
Nhân một số thập phân cho 0,1 , 0,01 , 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải 1,2 ,3 chữ só .
2/ Cách chia nhẩm cho 0,1 , 0,01 3 / Tính 1m thanh sắt cân nặng .
 Thanh sắt cùng loại dài 0,18 mét cân nặng . 
Toán 
 Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
 Toán 
 Tuần 14 - tiết 69 LUYÊN TẬP
A/ Mục tiêu: Biết 
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn . 
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi bài tập tập 2 
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I. Kiểm tra bài cũ: 
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Tiếp tục luyện tập chia 1 số tự nhiên cho một số thập phân .
2./ Luyện tập:
Bài 1: Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa từng bài và rút ra q/tắc nhẩm khi chia cho 0,5; 0,2; 0,25
Bài 2: HS tự làm.
- Nêu cách tìm thành phần chưa biết.
Bài 3: Đề toán cho biết gì, hởi gì?
- Muốn tìm được số chai dầu cần làm gì?
- Tổng số dầu hai thùng đã có chưa?
Bài 4: hs khá , giỏi làm bài .
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Học qui tắc- Bài sau: Luyện tập
- Phát biểu qui tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Tính :
 55 : 9,2 89 : 8,5 
 124 : 12,4 265 : 7.8
Bài 1 
- 4 hs lên bảng trình bày bài làm
- Chia cho 0,5 nhân số đó với 2
- Chia cho 0,2 nhân số đó với 5
- Chia cho 0,25 nhân số đó với 4
- Nhận xét
Bài2 :Nêu cách tìm thừa đs chưa biết .
Làm bài vào vở bài tập .
 Chữa bài .
 Nhận xét 
Bài 3:
- Hs giải
+ Tính số lít dầu có tất cả .
+Tính số chai dầu 
Hs làm bài .
 1hs lên bảng làm bài .
 Lớp nhận xét .
Bài 4:
Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông Tính chiều dài của mảnh vườn hình HCN
Tính chu vi của mảnh vườn HCN
Làm bài vào vở bài tập .
 Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Toán 
 Tuần 14 - tiết 70 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
A/ Mục tiêu: 
Biết chia một số TP cho một số TP
- Vận dụng trong giải toán có lời văn .
B/ Đồ dùng dạy học: -Bảng con
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I. Kiểm tra bài cũ: - Luyện tập:
- 
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: 
2./ Hướng dẫn thực hiện:
a)HÌnh thành phép chia
VD1: Muốn biết 1dm của thanh sắt nặng bao nhiêu ta làm thế nào?
 23,56 : 6,2 = Có chia STP cho STP
b) Thực hiện
- Theo tính chất đã học ta có thể làm thế nào?
- Ta có thể thực hiện như sau
- GV thao tác, hướng dẫn như SGK
VD2: Ghi phép tính 82,55 : 1,27
- GV kiểm tra và rút ra qui tắc.
- Muốn chia một STP cho một STP ta làm thế nào?
3/Luyện tập:
Bài 1: Hs đặt tính - 4 Hs lên bảng
Bài 2: Đọc đề, tóm tắt đề:
- Muốn biết 8 l dầu nặng bằng bao nhiêu ta làm thế nào?
- Tìm 1 lít dầu nặng bằng cách nào?
- Tính 1 lít dầu nặng ta áp dụng phương pháp nào?
Bài 3: - hoc sinh khá , giỏi làm bài .
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Tìm x.
a) x x 4,7 = 72
b) 15 : x = 0,85 + 0,35
- 2 hs trình bày bài làm
- Phát biểu
- Hs thực hiện 
- Thảo luận nhóm đôi thực hiên
- Hs trình bày cách làm
- Phát biểu 
Bài 1: 4hs lên bảng làm bài .
 Lớp nhận xét 
Bài 2: Tính 1 lít dầu hoả cân nặng 
Tính 8 lít dầu hoả cân nặng .
Học sinh trình bày bài làm .
 Lớp nhận xét .
Bài 3
 - Thảo luận
Làm bài vào vở bài tập .
 Ta có 492,5 : 2,8 = 153 ( dư 1,1)
 vậy may được nhiều nhất 153 bộ quần áo và còn thừa 1,1 m 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14 F113.doc