Giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 13 (chuẩn)

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 13 (chuẩn)

 Môn: Toán

 Tuần 13 - tiết 61 Đề bài: LUYỆN TẬP CHUNG

A/ Mục tiêu:

Biết

- Thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân

- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân

B/ Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi bài tập 4a

C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 13 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 
 Môn: Toán 
 Tuần 13 - tiết 61 Đề bài: LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu: 
Biết 
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân
- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân 
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi bài tập 4a
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H/Đ CỦA TRÒ
I. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- 
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Tiếp tục luyện tập các phép tính về STP đã học, tính nhẩm
2./ Luyện tập:
Bài 1: Tự làm bài
- Nhắc lại cách tính 
Bài 2: Đọc yêu cầu
- Nêu cách nhân một số thập phân với 10; 100; 1000.
- Nêu cách nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; ....
- Đọc kết quả bài làm
Bài 3: Đọc đề, tóm tắt
Hs khá giỏi làm bài 
Bài 4: a) Bài có mấy yêu cầu?
- 2 sh lên bảng trình bày bài làm
- Biểu thức có dạng gì? Phát biểu cách nhân một tổng với một số
b) dành cho hs khá , giỏi 
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Học lại tính chất kết hợp
- Bài sau: Luyện tập chung
Tính bằng cách thuận tiện nhất 
a) 1,25 x 800 x 6,7 
b) 2,5 x 5,5 x 2 x 4
- Yêu cầu 2 hs lên bảng
Hs đ ặt tính và tính
bài 1/ 1hs lên bảng làm bài .
 Lớp nhận xét 
- Đối chiếu bài làm
bài 2/78,29 x 10 = 782,9
78,29 x 0,1 =7,829
265,307 x 100 =26530,7
265,307 x 0,01 = 2,65307
- Làm vở
- Sửa bài 
bài 3/
 Tính giá 1 kg đường 
Tính số tiền phải trả cho 3,5 kg đường ít hơn số tiền phải trả cho 5 kg đường .
Hs làm bài vào vở 
Đổi vở chấm
a
b
c
(a+b)xc
ac+bxc
2,4
3,8
1,2
6,5
2,7
0,8
- Nhận xét giá trị 2 biểu thức
 (a + b) x c = a x c + b x c 
 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Toán 
 Tuần 13 - tiết 62 LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu: Biết 
 - Thực hiện phép cộng, trừ , nhân các số thập phân
- Vận dụng t/c nhân một số TP với một tổng ,một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi bài tập kiểm tra
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H/ĐCỦA TRÒ
I. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Tiếp tục luyện tập các phép tính về STP vận dụng tính chất nhân một tổng với một số
2./ Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu hs tự tính giá trị biểu thực
- 2 hs sửa bài 
Bài 2: 
- 2 biểu thức có dạng gì?
- Bài toán yêu cầu gì?
- Với biểu thức có dạng một tổng nhân với một số em có những cách làm nào?
- Yêu cầu làm bài, trình bày
Bài 3: 
 a) dành cho hs khá , giỏi 
 b) Tính nhẩm thì có thực hiện phép tính không?
- Nhân với 1
- Tính giao hoán
Bài 4: Để biết 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền ta phải làm thế nào?
- Tính số tiền cần để mua 1m vải phải làm sao?
- Hs thực hiện bài làm
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Ôn các tính chất 
- Bài sau: Chia số thập phân
- Tính bằng cách thuận tiện nhất 
a) 12,5 x 3,12 + 12,5 x 6,88 
b) 4,98 x 67,34 + 32,66 x 4,98
- 2 hs lên bảng làm và nêu cách tính
1 hs lên bảng làm bài .
Lớp nhận xét 
Bài 1 .
a/ 375,84- 95,69 + 36,78
=280,15+ 36,78 = 316,93
b/ 7,7+7,3 x7,4 =7,7+ 54,02 =61,72
- Làm vở
- Nhận xét
Bài 2 : Một số nhân với một tổng .
 Hs làm bài .
 Lớp nhận xét .
Bài 3dành cho hs khá , giỏi 
0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
 = 12x4 = 48
 4,7 x 55 – 4,7 x 4,5 = 4,7 x ( 5,5 – 4,5 )
 = 4,7 x 1 =4,7 
- Làm bài
1hs lên bảng làm bài 
- lớp nhận xét
Bài 4 
Tính giá tiền của một mét vải, tính số tiền phải trả để mua 6,8 mét vải .
Toán - tiết 63 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
A/ Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận dụng trong thực hành tính 
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con - Bảng phụ ghi bài tập kiểm tra
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Tiếp tục tìm hiểu các phép tính về STP qua bài chia một STP cho một STN
2./ Hướng dẫn thực hiện chia một STP cho một STN:
a)Hình thành phép tính:
 Ví dụ: Đọc đề toán
- Để biết 1 đoạn dây dài bao nhiêu mét ta làm thế nào? - Ta có phép chia một STP cho một STN
b)Hình thành kỹ thuận tính:
- Các em sẽ tính được kết quả phép chia bằng cách nào?
- Ta có thể thực hiện được phép tính một cách nhanh hơn
- GV đặt tính, vừa thao tác vừa nói
- So sánh kết quả
 Ví dụ 2: Các em đặt tính và thực hiện
- Muốn chia một STP cho một STN ta làm như thế nào?
3./ Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính và làm
- Hs trình bày 
Bài 2: Hs tự làm
Hs trình bày nêu cách tính
Nêu thành phần chưa biết của phép tính 
Bài 3: dành cho hs khá , giỏi 
- Làm vở - Hs lên bảng sửa
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Học thuộc qui tắc
- Bài sau: Luyện tập
- Tính bằng cách thuận tiện nhất 
a) 6,9 x 2,5 x 400 
b) 0,56 x 7,8 + 2,2 x 0,44
c) 9,7 x 5,6 – 5,6 x 8,7
- 3 hs lên bảng làm bài
8,4 : 4
- Các em thực hiện phép tính ở nháp
- Kết quả là: 21dm = 2,1m
- So sánh kết quả
 Ví dụ 2: hs đặt tính và thực hiện
- 1 hs lên trình bày
- Phát biểu
Bài 1: Hs tự làm
Hs lên bảng đặt tính và 
tính .
 lớp nhận xét 
Bài 2:
a/ X x 3 = 8,4
b/5 x X = 0,25
Bài 3 : 
Tính trung bình mỗi giờ người đi xe máy đi được 
123,64: 3=42,18(km)
 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
Toán Tuần 13 - tiết 64 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu: Giúp hs: 
- Biết chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Cũng cố qui tắc chia thông qua giải toán có lời văn
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con 
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H/Đ CỦA TRÒ
I. Kiểm tra bài cũ: Chia một STP cho một STN
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Làm các bài toán có nội dung luyện tập chia STP cho STN
2./ Luyện tập:
Bài 1: Hs tự làm
- Hs trình bày bài làm
Bài 2:dành cho hs khá , giỏi 
Bài 3: Hs thực hiện phép chia
- Gợi ý chia còn dư, thêm 0 ở bên phải số dư và chia tiếp
Bài 4: Tóm tắt đề
- Muốn biết 12 bao gạo nặng bao nhiêu ta làm thế nào?
- Tìm xem 1 bao gạo nặng bao nhiêu ta dùng phương pháp gì?
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Tập chia số thập phân cho số tự nhiên
- Bài sau: Chia số thập phân cho 10; 100;
- Phát biểu qui tắc chia số TP cho số TN
- Tính: 45,5 : 12 ; 112,56 : 21
 394,2 : 73 ; 323,36 : 43
- Hs trình bày
- Hs thực hiện ở bảng con
- Nhận xét
- Nêu cách thử
Hs thực hiện phép chia và xác định số dư
 43,19 : 21
- Hs lên trình bày bài làm
Một bao gạo cân nặng .
Tính 12 bao gạo cân nặng 
Hs làm bài vào vở bài tập 
-1 hs lên bảng làm bài 
-lớp nhận xét 
 Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 
Toán Tuần 13 - tiết 65 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10; 100 .1000....
A/ Mục tiêu: 
- Biết chia số thập phân cho 10; 100; 1000 ,và vận dụng để giải bài toán có lời văn 
B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng con 
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H/Đ CỦA TRÒ
I. Kiểm tra bài cũ: 
. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Tiếp tục với phép chia STP cho 10; 100; 1000;..
2./ Hướng dẫn thực hiện:
a/ VD1: 213,8: 10
- Nêu SBC; SC và thương
- Nhận xét SBC, thương
 Vậy khi cần tìm thương của 213,8 và 10 ta làm gì?
 VD2: 89,13 :100
- Nêu SBC,SC và thương.- Nhận xét số bị chia ,thương
Vậy khi cần tìm thương của 89,13:100 chỉ cần làm gì? Em có thể nói được thương của phép chia 382,7:1000 
b/ Rút qui tắc:
- Muốn chia 1 STP cho 10 ta làm thế nào?
- Muốn chia 1 STP cho 100 ta làm thế nào ?
Vậy muốn chia 1 STP cho 10 ; 100 .ta làm thế nào?
3/ Luyện tập:
Bài 1: Đề yêu cầu gì?
- Hs nói kết quả
Bài 2: Bài có mấy yêu cầu?
- Hs làm bài - 1 hs trình bày 1 bài
- Nêu cách tính 
Bài 3: Đề cho biết gì? Hơn gì?
- Muốn tìm số gạo còn lại ta làm sao? 
- Tìm số gạo lấy ra ta làm thế nào?
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-Học qui tắc chia số thập phân cho 10; 100; 1000
- Bài sau: Chia số TN cho số tự nhiên thương là STP
- Tính ( lấy 2 chữ số phần thập phân ở thương ):
 653,8 : 25 ; 74,78 : 15
 29,4 : 12 ; 345,89 : 21
- Hs lên bảng 4em/4tổ
- Nhận xét
 213,8: 10
 -SBC; SC , thương
- Nhận xét SBC, thương
- Lớp làm bảng con
Hs nêu 
- Thực hiện phép tính
SGK
- Phát biểu bổ sung 
- Nhắc lại
Bài 1- Ghi kết quả ở bảng con
Bài 2: Hs khá , giỏi làm c,d
12,9 : 10 12,9 x 0,1
 1,29 = 1,29
132,4 :100 132,4X 0,01
 1,324 	= 1,324
- Nhận xét
Bài 3
Tính số tấn gạo đã lấy đi 
Tính số tấn gạo còn lại trong kho .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13 F113.doc