Giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 14 - Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 14 - Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù

TOÁN : CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN

I/Mục tiêu: Giúp HS:

 - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng để giải toán có lời văn.

 - Cẩn thận, nhanh nhẹn khi tính và trình bày bài toán.

II/Chuẩn bị: - HS: chuẩn bị bảng con. - GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.

III. Các hoạt động dạy hoc:

 

doc 19 trang Người đăng hang30 Lượt xem 535Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 14 - Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
TỪ 26/11/2012-30/11/2012
	Thứ hai, ngày 26 tháng 11 năm 2012
TOÁN : CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ 	THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
I/Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng để giải toán có lời văn.
 - Cẩn thận, nhanh nhẹn khi tính và trình bày bài toán.
II/Chuẩn bị: - HS: chuẩn bị bảng con. - GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy hoc:
I. Bài cũ: 5’ Tính nhẩm:
- GV chuẩn bị bảng phụ để kiểm tra 3HS.
II. Bài mới: 27’
1. Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia STN cho STN
- GVHDHS theo sgk-trang 67.
- HS nêu qui tắc-GV chốt ý.
2.Thực hành:
Bài 1/68: Đặt tính rồi tính.
 a) 2,4 5,75 24,5
 * b) 1,875 6,25 20,25
Bài 2/68: HD: -Bài toán hỏi gì?
 -Bài toán cho biết gì?
 -Muốn tính được số mét vải may 6 bộ quần áo, ta làm thế nào?
 + Trò chơi: Người thắng cuộc
- GV ra đề, HS làm bài (chọn 5 em làm nhanh và đúng nhất để tuyên dương).
- Lớp nhận xét - GV tổng kết chung.
 3. Củng cố, dặn dò: 3’
 - Ôn: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là số thập phân.
HS làm bảng con.
HS mở sách.
HS theo dõi.
HS làm vở.
* hs khá, giỏi tự làm bài b và chữa bài
HS trả lời, làm vở.
Đáp số: 16,8m vải.
Lắng nghe và thực hiện trò chơi 
Bổ sung : .
.
TẬP ĐỌC: CHUỖI NGỌC LAM
I . Mục tiêu: 
 - Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật.
 - Ý nghĩa : ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
 - GDHS biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.
II. Chuẩn bị: + Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm ảnh giáo đường (nếu có).
III. Các hoạt động dạy hoc:
A.KT bài cũ: 5’Trồng rừng ngập mặn
B. Dạy bài mới: 25’ 
 1. Giới thiệu bài
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
Kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giúp HS hiểu từ khó trong bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài bài 
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt và thảo luận trao đổi trả lời các câu hỏi SGK
+ Nêu nội dung bài?
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm 
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 3 đoạn 
- Chọn đoạn 2 để luyện HS đọc diễn cảm
3. Củng cố dặn dò : 5’
Nhận xét tiết học
-2HS đọc HTL đoạn văn TL câu hỏi
- HS khá giỏi đọc toàn bài 
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn: 2,3 lượt
- HS đọc phần chú giải 
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc toàn bài
- HS đọc thầm, đọc lướt từng đoạn trao đổi suy nghĩ trả lời lần lượt các câu hỏi SGK
- HS nêu nội dung bài
- 3 HS nối tiếp đọc diễn cảm 3 đoạn văn
- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trước lớp
- Bình chọn em đọc hay
Bổ sung : .
.
CHÍNH TẢ (Nghe-viết): CHUỖI NGỌC LAM
I. Mục tiêu: 	
Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xuôi
Tìm tiếng thích hợp để hoàn thiện mẩu tin theo yêu cầu bt3. Làm được bt2a / b / bt phương ngữ.
Cẩn thận khi trình bày bài viết
II. Chuẩn bị: + Bút dạ và 3 - 4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung BT (2); Từ điển học sinh hoặc một vài trang từ điển phô tô (nếu có).
	 + Hai, ba tờ phiếu phô tô nội dung vắn tắt BT 3
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Bài cũ: 4’ GV đọc cho HS viết bảng con các từ sau : sương giá, xương xẩu, sương mù, xương sống, ... hoặc việc làm, Việt Bắc, lần lượt, cái lược. 
2. Hướng dẫn chính tả. 29’
GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt.
Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
Hỏi: Đoạn chính tả nói lên điều gì ?
Luyện viết từ khó : lúi húi, Gioan, rạng rỡ, trầm ngâm.
 HS viết chính tả.
+ GV đọc từng vế câu cho HS viết.
+ Chú ý tư thế.
Chấm, chữa bài.
+GV đọc toàn bài.
+GV chấm vở 5 HS.
Làm bài tập 2.
+ GV giao việc : Tìm từ chứa tiếng : tranh -chanh, trưng - chưng, báo - báu, cao - cau, .
+ Trò chơi : "Tiếp sức nhóm".
 Làm bài tập 3. 
+ Tìm tiếng có vần "ao/au" điền vào ô số 1 hay có âm đầu "ch/tr" điền vào ô số 2.
+GV nhận xét, sửa bài. 	 
3. Nhận xét tiết học. 2’
2HS làm bảng,
Lắng nghe, theo dõi sgk.
Niềm hạnh phúc, sung sướng của Gioan.
Bảng con.
HS viết.
HS soát lỗi, chữa lỗi
HS đổi vở chấm.
HS nêu yêu cầu bài.
Theo nhóm 4.
 HS nêu yêu cầu, thực hiện chơi
HS đọc thầm đoạn
HS làm nháp.
HS lắng nghe.
Bổ sung : .
.	Thứ ba, ngày 27 tháng 11 năm 2012
TOÁN : LUYỆN TẬP. 
I/Mục tiêu:
Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng để giải toán có lời văn.
- Cẩn thận, nhanh nhẹn khi tính và trình bày bài toán.
II/Chuẩn bị: - HS: bảng con. - GV: bảng phụ
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: 5’ Đặt tính rồi tính:
35: 16 367: 24 98: 45 
II. Bài mới: 27’
1.Luyện tập.
Bài 1/68: Tính.
 a) 16,01 b) 1,89 c) 1,67 d) 4,38
*Bài 2/68: Tính rồi so sánh kết quả tính.
8,3x0,4=8,3x10:25
4,2x1,25=4,2x10:8
0,24x2,5=0,24x10:4 
Bài 3/68:
HD: -Bài toán hỏi gì?
 -Bài toán cho biết gì?
 -Muốn tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó, ta làm thế nào?
Bài 4/68:
HD: -Bài toán hỏi gì?
 -Bài toán cho biết gì?
 -Muốn tính mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu km, ta làm thế nào?
+ Trò chơi: Ai nhanh hơn.
-GV chuẩn bị bảng phụ.
-HS thực hiện nhóm.
-Lớp nhận xét- GV tổng kết chung.
 2.Củng cố, dặn dò: 3’
-Ôn: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-Chuẩn bị bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
HS làm bảng.
HS mở sách.
HS trả lời, làm vở.
 HS làm vở, so sánh kết quả.
HS trả lời, làm vở.
Đáp số: P: 67,2m; S: 230,4m2
HS trả lời, làm vở.
1 em lên chữa bài
Đáp số: 20,5km.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe để thực hiện tốt. 
Bổ sung : .
.
TOÁN (2): 	LUYỆN TẬP THÊM
I.Mục tiêu.
- Củng cố về phép chia số thập phân
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân, ta làm thế nào?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
a) 8640 : 2,4 b) 550 : 2,5
c) 720 : 4,5 d) 150 : 1,2
Bài tập 2: Tìm x:
a) X x 4,5 = 144
b) 15 : X = 0,85 + 0,35
Bài tập 3:Tính:
400 + 500 + 
55 + + 
Bài tập 4: 
Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 36km, trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km? 
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
Lời giải:
a) 360 b) 22
c) 16 d) 12,5
Lời giải:
a) X x 4,5 = 144
 X = 144 : 4,5
 X = 32
b) 15 : X= 0,85 + 0,35
 15 :X = 1,2
 X = 15 : 1,2
 X = 12,5
Lời giải:
a) 400 + 500 + 
= 400 + 500 + 0,08
= 900 + 0,08
= 900,08
 b) 55 + + 
 = 55 + 0,9 + 0,06
 = 55,9 + 0,06
 = 56,5
Lời giải:
Ô tô chạy tất cả số km là:
 36 x 3 + 35 x 5 = 283 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được km là: 283 : (3 + 5) = 35,375 (km)
 Đáp số: 35,375 km.
- HS lắng nghe và thực hiện.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI.
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
 - Nhận biết về danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở bt1; nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học bt2; tìm được đại từ xưng hô bt3; thực hiện được yêu cầu theo bt4 (a,b,c).
 + Nâng cao một bước kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
II.Chuẩn bị: - HS: SGK - GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Bài cũ: (4’) Luyện tập về quan hệ từ.
II. Bài mới: 28’
1/ Giới thiệu: SGV
2/ Làm bài tập: 
a. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1:
- Mỗi em đọc lại đoạn văn, tìm danh từ riêng trong đoạn văn.
- Tìm 3 danh từ chung.
 + GV nhận xét, chốt ý. 
b.HD làm bài 2
 + GV đọc lại yêu cầu.
 +GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
c.HD làm bài 3
 +GV: -Đọc lại đoạn văn BT1.
-Dùng bút chì gạch hai gạch dưới đại từ xưng hô trong đoạn văn.
 +GV nhận xét, chốt ý.
HD làm bài 4 
 +GV:- Đọc lại đoạn văn BT1.
-Tìm danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ trong các kiểu câu: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?
 +GV nhận xét và chốt ý.
3. Nhận xét tiết học. 3’
 +Bài sau: Ôn tập về từ loại (tt)
2 HS được kiểm tra.
HS mở sách.
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài và trình bày.
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài và trình bày.
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài và trình bày.
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài và trình bày.
HS lắng nghe.
Bổ sung : .
.
KỂ CHUYỆN: PA - XTƠ VÀ EM BÉ 
I. Mục tiêu: 
+ Dựa vào lời kể của thầy (cô) và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Pa - xtơ và em bé.
 - Trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện 
 * HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
- GDHS tình yêu thương con người.
II. Chuẩn bị: GV : Tranh minh họa trong SGK phóng to, ảnh Pa – xtơ. HS : SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
I . Bài cũ: 5’
Kể chuyện về bảo vệ môi trường.
II. Bài mới: 27’
1.Giới thiệu bài: Nhà khoa học Pa - xtơ đã cứu sống một em bé khi em bị chó dại cắn chỉ nằm chờ chết.
2.GV kể chuyện
- GV kể lần 1 (không tranh).
 Ghi tên nhân vật, ngày tháng đáng nhớ.
 - GV kể chuyện lần 2.
Sử dụng tranh minh họa, mỗi tranh ứng với mỗi đoạn truyện.
- HS đọc yêu cầu bài tập SGK/138.
Kể theo nhóm.
+ Kể từng đoạn dựa vào tranh và nội dung câu chuyện.
+ Cho HS thi kể từng đoạn theo tranh.
Thi kể trước lớp.
+Kể nối tiếp từng đoạn theo tranh.
+ Kể toàn bộ câu chuyện.
+Trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
Hỏi: + Vì sao Pa - xtơ suy nghĩ, day dứt trước khi tiêm vắc-xin cho Giô-dép?
 + Câu chuyện muốn nói điều gì ?
GV : Ca ngợi tài năng, lòng nhân hậu ...
Bình chọn HS kể chuyện hay nhất - Bạn hiểu chuyện nhất. 
Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
HS kể
HS mở sách.
HS lắng nghe.
 HS lắng nghe.
2 HS nhìn tranh nhớ nội dung tương ứng với mỗi tranh
Nhóm 2 HS 
 2 HS nhìn tranh nhớ nội dung tương ứng với mỗi tranh
* 2 em kể toàn bộ câu chuyện.
Trả lời.
HS lắng nghe.
Bổ sung : .
. 
Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012
TOÁN: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN.
I/Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên.
 - Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia một stn cho một stp. 
 - Cẩn thận, nhanh nhẹn khi tính toán.
II/Chuẩn bị: - HS: chuẩn bị bảng con. - GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
II. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: 5’
Tính: 6,7:2+37,098 13,68:9-1,2 125:10:5
2.Bài mới: 27’
Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
GVHDHS theo sgk-trang 69.
HS nêu qui tắc tính-GV chốt ý.
Hoạt động 1:Thực hành:
Bài 1/70: Đặt tính rồi tính:
 a) 2 b) 97,5 c) 2 d) 0,16
* B ... đi học có nhau cùng vui đùa, học tập với nhau. với mỗi người, đó là người bạn đáng yêu nhất.
 Em hãy tả lại người bạn thân ấy của mình.
- Đề 3: Dang tay ôm ấp con vào lòng - là cha. Ánh sáng soi đường con bước - là cha. Năm tháng bao la tình cha.
 Em hãy tả người cha thương yêu của mình với lòng trân trọng và biết ơn sâu sắc.
3. Củng cố - dặn dò 
 - Về nhà học bài.
Bổ sung : ...
...
Thứ năm, ngày 29 tháng 11 năm 2012
TOÁN LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn.
- Cẩn thận, nhanh nhẹn khi tính và trình bày bài toán.
II. Chuẩn bị: - HS: bảng con. - GV: bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện tập : 32’
Bài 1/70: Tính rồi so sánh kết quả tính.
a) 5:0,5 và 5x2 b) 3:0,2 và 3x5
c) 52:0,5 và 52x2 d)18:0,25 và 18x4 
- GV gọi 1 HS nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- 1 HS tính cặp phép tính đầu, GV viết bảng, nhận xét
- 3 HS lên bảng làm 3 cặp phép tính còn lại, lớp làm phiếu bài tập theo 3 tổ.
Nhận xét bài trên bảng rồi rút ra quy tắc.
Bài 2/70: Tìm x.
GV viết 2 biểu thức lên bảng, yêu cầu HS nêu thành phần của x, sau đó làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
Đính bảng phụ, chữa bài.
Bài 3/70:
HD: Muốn biết có tất cả bao nhiêu chai dầu, ta làm thế nào ?
* Bài 4/70 : HD HS để làm vào tiết Toán 2 (nếu hết thời gian)
 -Muốn tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật, ta làm thế nào ?
 2. Củng cố, dặn dò: 3’ 
- Y/c HS nhắc lại quy tắc
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Chia 1 STP cho 1 STP
- 1 HS nêu
- 1 HS tính 
- 3 HS làm bảng, lớp làm phiếu BT theo tổ.
HS nêu thành phần của x
 HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
HS mở sách.
HS làm vở, chữa bài.
 Đáp số: 48 chai
* HS khá, giỏi trả lời, theo dõi để tiết toán 2 làm vở.
 Đáp số: 125m
- Nhắc lại quy tắc
 - Lắng nghe để thực hiện tốt. 
Bổ sung : .
.
TOÁN (2): 	LUYỆN TẬP THÊM
I.Mục tiêu.
- Củng cố về phép chia số thập phân
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân, ta làm thế nào?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
a) 8640 : 2,4 b) 550 : 2,5
c) 720 : 4,5 d) 150 : 1,2
Bài tập 2: Tìm x:
a) X x 4,5 = 144
b) 15 : X = 0,85 + 0,35
Bài tập 3:Tính:
400 + 500 + 
55 + + 
Bài tập 4: (HSKG)
Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 36km, trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km? 
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
Lời giải:
a) 360 b) 22
c) 16 d) 12,5
Lời giải:
a) X x 4,5 = 144
 X = 144 : 4,5
 X = 32
b) 15 : X= 0,85 + 0,35
 15 :X = 1,2
 X = 15 : 1,2
 X = 12,5
Lời giải:
a) 400 + 500 + 
= 400 + 500 + 0,08
= 900 + 0,08
= 900,08
 b) 55 + + 
 = 55 + 0,9 + 0,06
 = 55,9 + 0,06
 = 56,5
Lời giải:
Ô tô chạy tất cả số km là:
 36 x 3 + 35 x 5 = 283 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được km là: 283 : (3 + 5) = 35,375 (km)
 Đáp số: 35,375 km.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Bổ sung : .
.LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI (tt)
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
 - Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của bt1.
 - Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết một đoạn văn theo ycầu bt2.
 - Chọn lọc từ hay khi viết văn.
II.Chuẩn bị: - HS: SGK - GV: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy hoc: 
I. Bài cũ : 5’ Ôn tập về từ loại.
II. Bài mới: 26’
1/ Giới thiệu: SGV
2/ Làm bài tập:
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1:
 +GV: -Mỗi em đọc lại đoạn văn.
 -Tìm các từ in đậm và xếp vào bảng phân loại cho đúng.
 +GV nhận xét, chốt ý. 
 - HD làm bài 2
 Đọc khổ thơ 2 trong bài Hạt gạo làng ta.
 - Dựa vào ý của khổ thơ viết một đoạn văn ngắn 5 câu tả người mẹ cày lúa giữa trưa tháng 6 nóng bức.
 - Chỉ rõ một động từ, 1 tính từ, 1 quan hệ từ em đã dùng trong đoạn văn.
 +GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
3 .Củng cố-dặn dò: 4’
 +Nhận xét tiết học. 
 +Làm lại vào vở BT1, đoạn văn.
 +Bài sau: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc.
 Kiểm tra 3 HS
HS mở sách.
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài và trình bày.
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài và trình bày.
HS lắng nghe.
Bổ sung : .
.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (2): ÔN TẬP THÊM VỀ TỪ LOẠI 
I.Mục tiêu.
- Củng cố về từ loại trong câu.
- Viết đoạn văn ngắn có sử dụng các từ loại đã cho.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập 1: 
H: Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Là sự phân chia từ thành các loại nhỏ.
b) Là các loại từ trong tiếng Việt.
c) Là các loại từ có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa khái quát( như DT, ĐT, TT).
Bài tập 2: Tìm DT, ĐT, TT trong đoạn văn sau:
 Nắng rạng trên nông trường. Màu xanh mơn mởn của lúa óng lên cạnh màu xanh đậm như mực của những đám cói cao. Đó đây, Những mái ngói của nhà hội trường, nhà ăn, nhà máy nghiền cóinở nụ cười tươi đỏ.
Bài tập 3: Đặt câu với các từ đã cho:
a) Ngói
b) Làng
c) Mau.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Lời giải: Đáp án C
Lời giải:
- Danh từ: Nắng, nông trường, màu, lúa, màu, mực, cói, nhà hội trường, nhà ăn, nhà máy, cói, nụ cười.
- Động từ: Nghiền, nở.
- Tính từ: Xanh, mơn mởn, óng, xanh, cao, tươi đỏ.
 Ví dụ: 
a) Trường em mái ngói đỏ tươi.
b) Hôm nay, cả làng em ra đồng bẻ ngô.
c) Trồng bắp cải không nên trồng mau cây.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Bổ sung : .
.
Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012
TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN. 
I. Mục tiêu:Giúp HS: 
 - Biết chia một số thập phân cho một số thập phân.
 - Vận dụng giải các bài toán có lời văn liên quan đến chia stp cho stp.
 - Cẩn thận, nhanh nhẹn khi tính và trình bày bài toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: bảng phụ 
 - HS : Vở
III. Các hoạt động dạy hoc:
Họat động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 5’ Tìm x:X x 12,5=100 2,5xX=550
 2: Bài mới: 28’
Hình thành quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
GVHDHS theo sgk - trang 71.
HS nêu qui tắc - GV chốt ý.
Thực hành:
Bài 1/71: Đặt tính rồi tính.
a) 3,4 b) 1,58 c) 51,52 * d) 12
Bài 2/71: - Muốn biết 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu, ta làm thế nào?
* Bài 3/71:
- Muốn biết số bộ quần áo may được và số vải còn thừa, ta làm thế nào?
- Lớp nhân xét - GV tổng kết chung.
 3. Củng cố, dặn dò: 3’ 
 Ôn: Chia một số thập phân cho một số thập phân. Chuẩn bị bài: Luyện tập.
2 HS làm bảng.
HS mở sách, theo dõi.
- HS theo dõi neu yêu cầu, làm vở.
* hs khá, gỏi làm thêm câu d
HS trả lời, làm vở và chữa bài.
Đáp số: 6,08kg
* HS khá giỏi làm thêm (nếu có đk)
Đáp số: 153 bộ và thừa 1,1m.
Lắng nghe để thực hiện tốt 
Bổ sung : .
.
TOÁN (2): 	LUYỆN TẬP THÊM
I.Mục tiêu.
- Củng cố về phép chia số thập phân
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân, ta làm thế nào?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
a) 7,2 : 6,4 b) 28,5 : 2,5
c) 0,2268 : 0,18 d) 72 : 6,4
Bài tập 2: Tính bằng 2 cách:
a)2,448 : ( 0,6 x 1,7)
b)1,989 : 0,65 : 0,75
Bài tập 3: Tìm x:
a) X x 1,4 = 4,2 
b) 2,8 : X = 2,3 : 57,5
Bài tập 4: 
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5m2, chiều rộng là 9,5m. Tính chu vi của khu đất đó?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
Lời giải:
a) 1,125 b) 11,4
c) 1,26 d) 11,25
Lời giải:
a) 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
 = 2,448 : 1,02
 = 2,4
Cách 2: 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
 = 2,448 : 0,6 : 1,7
 = 4,08 : 1,7
 = 2,4
b) 1,989 : 0,65 : 0,75
 = 3,06 : 0,75
 = 4,08
Cách 2: 1,989 : 0,65 : 0,75
 = 1,989 : ( 0,65 x 0,75)
 = 1,989 : 0,4875
 = 4,08
Lời giải:
a) X x 1,4 = 4,2 
 X = 4,2 : 1,4
 X = 3
b) 2,8 : X = 2,3 : 57,5
 2,8 : X = 0,04
 X = 2,8 : 0,04
 X = 70
Lời giải:
Chiều dài mảnh đất đó là:
 161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi của khu đất đólà: 
 (17 + 9,5) x 2 = 53 (m)
 Đáp số: 53 m.
- HS lắng nghe và thực hiện.
TẬP LÀM VĂN : LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP 
I. Mục tiêu:
- Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung, theo gợi ý của SGK.
- GDHS có ý thức ghi lại một cách chân thực nội dung cuộc họp.
II. Chuẩn bị: 
 - HS :Sgk.
 - GV: Sgv.+Viết gợi ý1, dàn ý 3 phần của biên bản.
III. Các hoạt động dạy hoc:
	 HĐ của GV HĐ của HS
I. Bài cũ: 5’
Luyện tập tả người: Tả ngoại hình.
II. Bài mới: 27’
 Làm biên bản cuộc họp.
1/Giới thiệu bài:
 +Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2/Hướng dẫn học sinh làm bài 
 - Ghi đề bài lên bảng và gạch dưới những từ ngữa quan trọng trong đề: Ghi lại biên bản, cuộc họp, tổ, lớp, chi đội.
 - Đưa bảng phụ cho học sinh đọc 3 phần chính của biên bản cuộc họp.
 +GV nhận xét, chốt ý. 
3. Củng cố-dặn dò: 3’
GV nhận xét tiết học.
+Về nhà làm bài tập chu đáo.
+Bài sau: Luyện tập tả người: Tả hoạt động
KT 2 học sinh
HS mở sách.
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài, trình bày.
HS lắng nghe.
Theo dõi để thực hiện tốt.
Bổ sung : .
.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP
 I.Mục tiêu :
 - HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần 14
 - Nắm phương hướng cho tuần 15
 - Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
 - Rèn kỹ năng nói nhận xét 
 - Có ý thức xây dựng nề nếp lớp 
II: Chuẩn bị:
 Phương hướng tuần 15
III Các HĐ dạy và học: 
: 
 HĐ GIÁO VIÊN 
 HĐ HỌC SINH 
 1. Ổn định :
2:Nhận xét :Hoạt động tuần 14
- GV nhận xét chung 
3 Kế hoạch tuần 15
 - Học sinh đi học chuyên cần
 - Truy bài đầu giờ đầy đủ, hiệu quả. 
 - Giúp các bạn còn hạn chế trong học tập.
 - Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp 
- Xây dựng nề nếp lớp tốt. 
- Đẩy mạnh phong trào giải Toán và tiếng Anh qua mạng (tổ 1)
- Đảm bảo sức khỏe trong mùa lạnh
-Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ
*Phân công nhiệm vụ cho các tổ:
*Dặn chuẩn bị tiết SH sau
-Các tổ trưởng nhận xét về các mặt hoạt động của tổ mình
- Lớp trưởng nhận xét: Báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần qua. 
- Ý kiến bổ sung 
- Bình chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất sắc hoặc có tiến bộ 
-Theo dõi
- Lắng nghe, ý kiến bổ sung 
Các tổ nhận nhiệm vụ:
Tổ 2 VS lớp học
Tổ 3 Vệ sinh sân trường
Tổ 1 Chăm sóc cây trong phòng học và lau chùi các cửa lớp.
Bổ sung : .
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14 lop 5.doc