I. Mục tiêu:
- Hệ thống lại các chủ điểm đã học.
- HS hiểu được ý nghĩa của chủ điểm và thuộc các chủ điểm.
I. Lên lớp:
- HS ôn lại các chủ điểm : Tháng 9: Truyền thống nhà trường.
Tháng 10: Chăm ngoan học giỏi.
Tháng 11: Tôn sư trọng đạo
Tháng 12: Uống nước nhớ nguồn
Tháng 1,2: Mừng Đảng đón xuân
- Hiểu được ý nghĩa của chủ điểm và thuộc chủ điểm Tháng 3: Tiến bước lên đoàn.
- Sinh hoạt Đội: + Tập đội hình đội ngũ.
+ Hát và múa những bài hát mới.
LỊCH BÁO GIẢNG –LỚP 5A TUẦN 25: Cách ngôn: “Nhiễu điều phủ lấy giá gương. Người trong một nước thì thương nhau cùng.” Thời gian : Từ ngày: 4/ 3 - 8 / 3/ 2013 Thứ Tiết Môn TÊN BÀI DẠY Hai 4 /3 1 2 3 CC-HĐTT Tập đọc Toán Chào cờ. Phong cảnh đền Hùng. KT định kì ( Giữa HKII). Ba 5/3 1 2 3 Toán LTVC Kể chuyện Bảng đơn vị đo thời gian. Liên kết các câu trong bài lặp từ ngữ. Vì muôn dân. Tư 6/ 3 1 2 3 Tập đọc Toán TLV Cửa sông. Cộng số đo thời gian. Tả đồ vật( KTV) Năm 7 /3 1 2 3 LTVC Toán L. TV Liên kết các câu trong bài thay thế từ ngữ. Trừ số đo thời gian. Rèn đọc: Phong cảnh đền Hùng. Sáu 8 /3 1 2 4 TLV Toán L.TV Tập viết đoạn đối thoại. Luyện tập. Chính tả: Cửa sông( 2 khổ thơ). 1 2 3 4 L.Toán Đạo đức Chính tả SHL Luyện tính diện tích của các hình đã học. Nghe- viết: Ai là thủy tổ loài người. SHL Tuần 25: Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013 Cách ngôn: “Nhiễu điều phủ lấy giá gương. Người trong một nước thì thương nhau cùng.” Hoạt động tập thể: ÔN CHỦ ĐIỂM I. Mục tiêu: Hệ thống lại các chủ điểm đã học. HS hiểu được ý nghĩa của chủ điểm và thuộc các chủ điểm. Lên lớp: - HS ôn lại các chủ điểm : Tháng 9: Truyền thống nhà trường. Tháng 10: Chăm ngoan học giỏi. Tháng 11: Tôn sư trọng đạo Tháng 12: Uống nước nhớ nguồn Tháng 1,2: Mừng Đảng đón xuân - Hiểu được ý nghĩa của chủ điểm và thuộc chủ điểm Tháng 3: Tiến bước lên đoàn. - Sinh hoạt Đội: + Tập đội hình đội ngũ. + Hát và múa những bài hát mới. **************************************************** TUẦN 25: TẬP ĐỌC: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG I/ Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi. - Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với Tổ tiên. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh đền Hùng III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ: 5' Kiểm tra bài: Hộp thư mật. 2/ Bài mới: 2' Giới thiệu chủ điểm HĐ 1: Luyện đọc: 15' - Đọc toàn bài. Xem tranh minh hoạ đền Hùng - Đọc nối tiếp lượt 1 Rèn đọc: chót vót, dập dờn, uy nghi, vòi vọi, sừng sững. - Đọc nối tiếp lượt 2. Đọc từ chú thích - Đọc nối tiếp lượt 3 - GV đọc mẫu cả bài HĐ 2: Tìm hiểu bài: 10' - Đọc đoạn 1,tìm hiểu: - Bài văn viết về cảnh vật gì? ở nơi nào? - Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng? GV bổ sung : Lạc Long Quân cho con trai trưởng làm vua nước Văn Lang. - Đọc đoạn 2. - Tìm những từ miêu tả cảnh đẹp ở đền Hùng? - Đọc đoạn 3, tìm hiểu - Bài văn đã gợi cho em nhớ một số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc? Hãy kể tên các truyền thuyết đó? - Giải nghĩa câu: “Dù ai đi ngược về xuôi nhớ ngày giổ Tổ mùng mười tháng ba” *Rút nội dung HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm 5' -Luyện đọc diễn cảm đoạn văn tiêu biểu sau: “Từ Lăng của các vua Hùng đồng bằng xanh mát.” 3.HĐ nối tiếp: 3' -Giáo dục truyền thống yêu nước -Nhận xét bài. -Tiết sau: Cửa sông. - 3 hs đọc trả lời câu hỏi - 1 hs đọc bài văn. - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn văn của bài. - Đọc cá nhân. - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn văn của bài - 2 HS đọc từ chú giải . - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn văn của bài - 2 HS nhắc lại. - Đọc thầm đoạn 1, trả lời: Đền Hùng,vùng núi Nghĩa Lĩnh, nơi thờ các vua Hùng, Tổ tiên của dân tộc. . - Các vua Hùng lập nước Văn Lang, đóng đô ở Phong Châu. - Đọc thầm đoạn 2, trả lời: - Những khóm hải đường,,giếng ngọc trong xanh. - Đọc thầm đoạn 3, trả lời: Sơn Tinh - Thuỷ Tinh, Thánh Gióng, An Dương Vương Đền Hạ gợi nhớ truyền thuyết Sự tích trăm trứng; Ngã Ba Hạc gợi nhớ truyền thuyết Sơn Tinh - Thuỷ Tinh. - Hội ý nhóm đôi trả lời, lớp nhận xét * Nêu nội dung bài. - Các nhóm luyện đọc, cử đại diện thi đọc diễn cảm. Nhận xét TUẦN 25: TOÁN: (Tiết 1) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ I. Yêu cầu: Làm được bài kiểm tra theo đề II. Đồ dùng dạy học: Phô đề cho hs làm III. Hoạt động dạy học: Cho hs làm bài theo đề của GV Phần 1: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời: 1/ Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A) 18% B) 30% C) 40% D) 60%. 2/ Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A) 10 B) 20 C) 30 D) 40 3/ Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là: A/ 12 học sinh. B/ 13 học sinh. C/ 15 học sinh. D/ 60 học sinh. 4/ Diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là: A. 14cm2 12cm B. 20cm2 C. 24cm2 4cm D. 34cm2 5cm 5/ Diện tích của phần tô đậm trong hình dưới đây là: 6,28m2 12,56m2 21,98m2 50,24m2 Phần 2: (5 điểm) Bài1: Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm: ..................... ..................... ....................... ................................ Bài 2: Một phòng học dạng hình hộp ............................................................... chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng ............................................................... 5,5m, chiều cao 3,8m. Nếu mỗi người ............................................................... làm việc trong phòng đó đều cần có 6m3 .............................................................. không khí thì có thể có nhiều nhất bao .............................................................. nhiêu học sinh học trong phòng đó, biết .............................................................. rằng lớp học chỉ có 1 giáo viên và thể tích ............................................................. đồ đạc trong phòng chiếm 2m3. ............................................................. Thu bài, nhận xét tiết học Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013 Tuần 25: Luyện từ và câu: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ I/. Mục tiêu: - Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết; hiểu được tác dụng của việc lặp từ ngữ. - Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được các BT ở mục III. II/. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết hai câu BT1. - 2 bảng phụ, mỗi bảng chép một đoạn văn ở BT1 và BT2. III/. Các hoạt động dạy-học Hoạt động của thầy HĐ của trò 1/. Bài cũ: 5' HS làm lại BT1, 2 2/. Bài mới: 15' HĐ 1. phần nhận xét - Bài 1/ 71 Làm việc cá nhân - BT 2/ 71: Hội ý nhóm đôi BT 3/71: Hội ý nhóm đôi * Rút ghi nhớ: - Học sinh có thể tìm thêm ví dụ. HĐ 2: Luyện tập: 15' BT 2/72: - Làm bài 3.HĐ nối tiếp: 3' - Nhận xét tiết học - Bài sau:Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ - 2 hs làm bài - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - trả lời: Từ “đền” câu sau lặp lại từ “đền” của câu trước. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hội ý trả lời: Nếu thay thế từ “đền”, ở câu thứ hai bằng một trong các từ nhà, trường, lớp thì hai câu không còn ăn nhập gì với nhau. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. Hội ý , cử đại diện trả lời: Hai câu cùng nói về một đối tượng (ngôi đền). Từ “đền” giúp chúng ta nhận ra sự liên kết chặt chẽ về nội dung giữa hai câu trên. Nếu không có sự liên kết giữa các câu văn thì sẽ không tạo thành đoạn văn, bài văn. - 3 hs đọc ghi nhớ -1 HS đọc yêu cầu đề.Từ lặp lại trong đoạn văn: Thuyền cá. Từ lặp lại trong đoạn văn: Thuyền, cá. TUẦN 25: Toán : (Tiết 2) BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiêu: Biết: -Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. II. Đồ dùng dạy học: + Bảng đơn vị đo thời gian (phóng to) chưa ghi kết quả. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: 5' Làm bài 2/128 2. Bài mới: 15' - Nêu yêu cầu tiết học. - HĐ 1: Bảng đơn vị đo thời gian Viết tên các đơn vị đo thời gian đã học. Gọi vài HS nêu kết quả Thảo luận nhóm về thông tin trong bảng đơn vị đo thời gian. + Cho biết năm 2000 là năm nhuận thì các năm nhuận tiếp theo là năm nào? + Hãy nêu đặc điểm của năm nhuận (số chỉ năm nhuận có đặc điểm gì?) + Hãy nêu tên các tháng có 31, 30 ngày? + Tháng 2 có bao nhiêu ngày? * GV hướng dẫn HS nhớ các ngày của từng tháng dựa vào 2 nắm tay hoặc 1 nắm tay. HĐ 2: Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian. + Một năm rưỡi là bao nhiêu năm? Nêu cách làm. + 2/3 giờ là bao nhiêu phút? .Nêu cách làm. + 216 phút là bao nhiêu giờ ? Nêu cách làm. HĐ 3. Luyện tập: 15' Bài 1/130: Yêu cầu HS đọc đề bài + HS thảo luận nhóm đôi tìm câu trả lời Bài 2/131: Yêu cầu HS đọc đề bài + HS làm bài vào vở, nêu kết quả. Bài 3/131: Yêu cầu HS đọc đề bài HĐ nối tiếp 3' - Nhận xét tiết học - CB: Cộng số đo thời gian. 1 hs làm bảng - Cả lớp viếtgiấy nháp. - 3-4 HS đọc HS nối tiếp trả lời miệng theo các câu hỏi - 1 thế kỷ = 100 năm 1 tuần lễ = 7 ngày 1 năm =12 tháng 1 ngày = 24 giờ 1 năm = 365 ngày 1 giờ = 60 ' 1 năm nhuận = 366 ngày 1 phút = 60 giây Cứ 4 năm có 1 năm nhuận - 2004, 2008, 2012 - Số chỉ năm nhuận là số chia hết cho 4. - Tháng có 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 - Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11 - Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày - HS thực hành nhóm đôi - Nhóm đôi thực hiện: - Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng - Lấy số tháng một năm nhân với số năm. - 2/3 giờ = 60 phút x 2/3 = 40 phút - Lấy số phút của 1 giờ nhân với số giờ. - 216phút = 3giờ36phút = 3,6 giờ - 2 HS đọc đề bài HS thảo luận và trình bày - 2 HS đọc đề bài - HS làm bài, nêu kết quả nối tiếp - 2 HS đọc đề bài Làm bài bảng con Tuần 25: Kể chuyện: VÌ MUÔN DÂN I/. Mục tiêu:. -Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Vì muôn dân. -Biết trao đổi và làm rõ ý nghĩa : Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách cư xử vì đại nghĩa. II/. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ III/. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/. Bài cũ: 5' Kể một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an Ninh 2/. Bài mới: 10' HĐ 1. Tìm hiểu chuyện GV kể chuyện “Vì muôn dân” lần 1 . Giải nghĩa: tị hiềm, Quốc công tiết chế. (Nhấn mạnh 3 nhân vật có tên in đậm). GV kể lần 2, kết hợp tranh. HĐ 2. Thực hành kể chuyện Yêu cầu kể văn tắt. - Kể các ý chính theo tranh. 18' - kể tiếp nối 2 em hết câu chuyện. - Tìm nội dung ý nghĩa câu chuyện theo câu hỏi. HĐ 3.Trò chơi: 3' Tìm những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về truyền thống Đoàn kết của dân tộc ta? 3.HĐ ... tiết học. - CB: Tập viết đoạn đối thoại. - 1 hs nêu dàn bài - 2 hs đọc 5 đề bài - 5 hs nêu yêu cầu 5 đề - Một số hs giới thiệu đề định tả Làm bài vở bài tập trong 30' Nộp bài theo tổ Tuần 25: Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013 Luyện từ và câu: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ I/. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ. - Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó. II/. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ để viết BT1 và BT2 III/. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/. Bài cũ: 5' Kiểm tra bài:Liên kết câu trong đoạn văn bằng cách lặp từ ngữ. 2/. Bài mới: 2' Nêu yêu cầu tiết học + Phần nhận xét: 15' Bài tập 1/76 Cho đọc đề, đọc đoạn văn Làm bài Nhận xét kết quả Bài tập 2/76: Cho đọc đề, đọc đoạn văn Hội ý nhóm đôi tìm hiểu * Rút ghi nhớ HĐ 2: Luyện tập: 15' Bài tập 1/77: Làm bài Kết luận: Việc thay thế từ ngữ trong đoạn văn trên có liên kết câu 3.HĐ nối tiếp: 3' Nhắc lại ghi nhớ Trò chơi: Các nhóm thi nhau tìm ví dụ Nhận xét tiết học. CB: Mở rộng vốn từ truyền thống 2 hs nêu ghi nhớ, cho ví dụ - 1HS đọc nội dung bài tập BT1 - Lớp đọc thầm đoạn văn. - HS phát biểu. Chốt lại lời giải đúng: Đoạn văn có 6 câu. Cả 6 câu đều nói về Trần Quốc Toản. Hưng Đạo Vương,Ông Vị Quốc công tiết chế, vị chủ tướng tàiba, Hưng Đạo Vương, Ông, Người. - 2 HS đọc bài tập 2. - Lớp đọc thầm đoạn văn. - Hội ý nhóm đôi, trả lời: Tuy nội dung 2 đoạn văn giống nhau nhưng cách diễn đạt đoạn 1 hay hơn vì từ ngữ sử dụng linh hoạt, từ ngữ khác nhau cùng chỉ một đối tượng nên tránh được sự lặp lại đơn điệu, nhàm chán, nặng nề. - 2"3 HS nhắc lại ghi nhớ. - 2 HS nêu yêu cầu.Cả lớp đọc thầm - 1 hs làm bảng, lớp VBT 1/. Hai Long phóng hộp thư. 2/. Người đạt hộp thư anh sự bất ngờ. 4/. Nhiều lúc, người liên lạc -2 hs nêu lại ghi nhớ Nhóm nào tìm nhiều hơn sẽ thắng TUẦN 25: Toán: (Tiết 4): TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN. I/ Mục tiêu: + Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian. + Vận dụng giải các bài toán đơn giản. II/ Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: 5' 3 giờ 37 phút + 5 giờ 54 phút. 12 giờ 12 phút + 23 giò 37 phút . 6 tháng 2ngày + 11 tháng 4 ngày. 2. Bài mới: 15' HĐ 1:Thực hiện phép tính số đo thời gian. VD1: Nêu ví dụ, HS nêu phép tính tương ứng. GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính. VD2:-GVHD tương tự như ví dụ 1. GV cho HS nhận xét. +Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số đo theo từng loại đơn vị. Trong trường hợp số đo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường. HĐ 2. Luyện tập: 15' Bài 1/133: Tính. GVHDHS làm bài và thống nhất kết quả. Bài 2/133: Tính. Bài 3/133: - HS nêu cách giải, 1HSKG làm bảng. -GV đánh giá chung. HĐ nối tiếp: 5' Nêu cách trừ số đo thời gian . Ôn: Trừ số đo thời gian. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Cả lớp làm bảng con. - 1 HS đọc VD, 1 hs nêu cách tính 1 hs thực hiện bảng theo hướng dẫn của GV 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút 2 giờ 45 phút - Đọc, nêu yêu cầu đề Hội ý nhóm đôi tìm cách tính: 3 phút 20 giây 2 phút 80 giây - 2 phút 45 giây - 2 phút 45 giây 0 phút 35 giây - Thực hiện bảng con: a) 8 phút 13 giây; b) 31 phút 47 giây; c) 9 giờ 35 phút. - Lớp làm vở, 1 hs làm bảng: a) 20 ngày 4 giờ. b) 10 ngày 22 giờ. C) 4 năm 8 tháng. - HSKG làm Đáp số: 1 giờ 30 phút 2 hs nêu. Luyện Tiếng Việt: RÈN ĐỌC BÀI: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm toàn bộ bài văn. - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài văn, II. Thực hành: Học sinh đọc lại bài, trả lời các câu hỏi SGK. Nêu được nội dung chính của bài. ******************************************************* Tuần 25: Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013 Tập làm văn: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I/. Mục đích yêu cầu: Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ, và gợi ý của GV viết tiếp được các lời đối thoại trong màn kịch với nội dung phù hợp. Thể hiện sự tự tin. Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch) II/. Đồ dùng dạy và học: Bảng phụ III/. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy HĐ của trò 1/. Bài cũ: 5' Trình bày đoạn văn viết lại. 2/. Bài mới: 35' HĐ 1: Bài tập 1: Đoạn trích câu chuyện. HĐ 2: Bài tập 2 Đọc màn kịch “Xin Thái sư tha cho”. - Giới thiệu: Nhân vật, cảnh trí, thời gian. - Đọc phần gợi ý + Khi viết, chú ý thể hiện tính cách hai nhân vật. - Viết tiếp lời thoại, hoàn chỉnh màn kịch. Đại diện nhóm đọc lời đối thoại. GV cho các nhóm làm hay đọc lại để HS rút kinh nghiệm. Hđ 3: Bài tập 3: + Có thể chọn hình thức: Đọc phân bài, diễn thử màn kịch. + Nếu diễn thử màn kịch. HS dẫn chuyện có thể nhắc lời thoại cho bạn. HS đóng vai cố gắng tự nhiên. + Người dẫn chuyện sẽ giới thiệu tên màn kịch, nhân vật, cảnh trí, thời gian xảy ra câu chuyện. - GV bình chọn các nhóm hoặc diễn màn kịch sinh động. 3.HĐ nối tiếp: 3' - Nhận xét tiết học. - CB: Tập viết đoạn đối thoại - 2 hs trình bày - HS đọc BT1. - 1 hs nêu yêu cầu - 1 hs đọc, lớp đọc thầm trích đoạn câu chuyện. - 1 hs đọc yêu cầu đề - 3 HS đọc nối tiếp. - 2 HS đọc gợi ý lời thoại. - HS viết tiếp lời thoại dựa vào 7 gợi ý. - Hoạt động nhóm 4: Trao đổi viết tiếp lời thoại, hoàn chỉnh màn kịch. VD: - Phú nông: - Bẩm, vâng... - TTĐ: - Ta nghe phu nhân...không? - Phú nông: - Dạ, đội ơn Đức Ông...ước. - TTĐ: - Ngươi có biết...không? - Phú nông: - Con phải...bắt tội phạm ạ. - TTĐ: - Làm sao... là tội phạm? - Phú nông: - Con cứ thấy nghi là bắt ạ. - TTĐ: - Thì ra ngươi hiểu...phân biệt - Phú nông: - Ấy chết! Sao ạ? Đức...ạ? ........- Cả lớp nhận xét. - 1 hs nêu yêu cầu đề - Các nhóm hội ý, phân vai, đóng thử nàn kịch. Từng nhóm lên biểu diễn - Các nhóm khác nhận xét. Bình chọn nhóm diễn hay. Tuần 25: Toán (Tiết 5): LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: Biết: + Cộng và trừ số đo thời gian. + Vận dụng giải các bài toán có liên quan thực tế. II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: 5' 3giờ 49 phút – 1 giờ 35 phút. 12 phút 26 giây – 8 phút 43 giây. 7 năm 3 tháng – 3 năm 9 tháng. 2. Bài mới: 2' Nêu yêu cầu tiết học HĐ 1: Luyện tập 30' Bài 1/134: GVHDHS làm bài và thống nhất kết quả. Bài 2/134: Tính. GVHD cách đặt tính cộng số đo thời gian HS tự làm rồi thống nhất kết quả. Bài 3/134: Tính. GVHD cách đặt tính trừ số đo thời gian-HS tự làm rồi thống nhất kết quả . Bài 4/134: - Nêu cách giải, làm bảng. -Lớp nhận xét-GV kết luận chung. 3.HĐ nối tiếp: 5' Nhận xét tiết học Ôn: Cộng và trừ số đo thời gian. Chuẩn bị bài: Nhân số đo thời gian. 3 HS bảng, lớp trên giấy. - 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề Làm bảng con: a/ 288 giờ; 81,6 giờ; 108 giờ; 30 phút. b/ 96 phút; 135 phút; 150 giây; 265 giây. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. a/ 15 năm 11 tháng. b/ 10 ngày 12 giờ. c/ 20 giờ 9 phút. - 3 hs làm bảng, lớp nháp kết quả a/ 1 năm 7 tháng. b/ 4 ngày 18 giờ. c/ 7 giờ 38 phút. - Đọc đề, nêu tóm tắt 1 hs nêu cách giải, 1 hs giải bảng, lớp giải vở Đáp số: 565 năm. Lắng nghe và thực hiện. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT : CỬA SÔNG Mục tiêu: Viết đúng chính tả 2 khổ thơ đầu bài: Cửa sông. Luyện viết đúng các tiếng, từ khó có trong 2 khổ thơ đầu. II. Thực hành: Đọc lại 2 khổ thơ đầu bài :Cửa sông Nêu các từ khó- luyện viết Hs viết bài, đổi vở nhau chấm. Nhận xét, đánh giá. ********************************************* Luyện Toán: LUYỆN TÍNH DIỆN TÍCH CỦA CÁC HÌNH ĐÃ HỌC I. Mục tiêu: Củng cố về cách diện tích của các hình đã học. II.Thực hành: BT2/104: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó. 50m 40,5m 50m 40,5m 30m 100,5m BT2/110: Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng ( không tính mép hàn) ***************************************************************** Tuần 25: Chính tả: ( Nghe- viết ) AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI I/. Mục tiêu: - Nghe, viết đúng chính tả bài “Ai là thuỷ tổ loài người” - Tìm được tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng BT2. II/. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. III/. Các hoạt động dạy - học. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/.Bài cũ: 3' Viết lời giải câu đố (BT3 tiết chính tả trước). 2/.Bài mới: 7' HĐ 1: Tìm hiểu bài -GV đọc mẫu toàn bài. -HS đọc lại thành tiếng bài chính tả. + Bài chính tả nói điều gì? Luyện viết : Chúa Trời- Adam- Êva- Trung Quốc- Nữ Oa- Ấn Độ- Brahama- Sác Lơ- Đác Uyn. HĐ 2: Viết chính tả 15' - Đọc bài chính tả hs viết - Soát lại bài - Giáo viên chấm bảng lớn. HĐ 3: Luyện tập 10' - Nhắc lại qui tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài (Bảng ghi sẵn). Bài tập 2. GV giải thích cửu phủ - Mẫu chuyện cũ “ Bàn chơi đồ cổ”. Dùng bút chì gạch dưới các tên riêng tìm được. - Em hãy nói tính cách anh chàng mê đồ cổ? 3. Hđ nối tiếp: - Viết tên 3 con sông, 3 ngọn núi , 3 thành phố Nhận xét tiết học CB: Ngày Quốc tế lao động. - 2 hs thực hiện - Theo dõi SGK - 2 em đọc lại - Trả lời cá nhân: Truyền thống của một số dân tộc trên thế giới, về thuỷ tổ loài người. - 2 học sinh viết bảng lớn, cả lớp viết bảng con. - Viết bài trong 15' Cá nhân tự soát bài. - Học sinh chấm vào vở - 3 HS nhắc lại HS đọc chú giải trong SGK - Lớp đọc thầm - Cá nhân: dùng bút chì gạch dưới các tên riêng tìm được (VBT) Khổng Tử, Chu Văn Trưng, Ngũ đế, Chu Cửư Phủ. -Là kẻ gàn dỡ mù quáng. - Lớp viết bảng con SINH HOẠT LỚP I. Đánh giá công tác qua: Từng tổ lên nhận xét. + Nêu ưu khuyết điểm của từng công tác, nề nếp. Lớp trưởng nhận xét chung. + Nêu tổ đạt, chưa đạt. Giáo viên nhận xét, góp ý. Nề nếp: Đa số các tổ tham gia vệ sinh, giữ nề nếp lớp tốt. Xếp hàng ra vào lớp tốt. Hát đầu giờ, giữa giờ và ra về tốt. Học tập: Duy trì tốt nề nếp học tập. II. Công tác đến: Tiếp tục duy trì nề nếp lớp,vệ sinh khu vực. Tiếp tục tham gia chơi trò chơi dân gian. Thuộc những bài hát, múa qui định. Tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp. Thăm và dọn vệ sinh khu di tích lịch sử: Miếu Thừa Bình *********************************************************
Tài liệu đính kèm: