Giáo án các môn học khối 5 - Tuần thứ 02 (chuẩn)

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần thứ 02 (chuẩn)

Học vần

 Bài : Dấu ? .( thanh hỏi, thanh nặng)

Tiết : 1,2

I/ Mục tiêu :

- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi.

- Đọc được: bẻ, bẹ.

- Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

II/ Đồ dùng dạy ,học.

_ Tranh minh họa bài học.

_ Bảng phụ viết sẳn dấu thanh?, .

III/ Các hoạt động dạy ,học chủ yếu.

 

doc 18 trang Người đăng hang30 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần thứ 02 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LỚP 1
 Tuần: 2
Từ ngày 23 / 08 /2010 đến ngày 27 /08 /.2010.
Thứ, ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Chuẩn KT- KN
Hai
23/ 08
1
Chào cờ
2
Học vần
Dấu hỏi, dấu nặng
Nhận biết dấu ?, dấu ......
3
Học vần
Dấu hỏi, dấu nặng
4
Mĩ thuật
Vẽ nét thẳng
Nhận biết được một số nét thẳng
5
Toán
Luyện tập
Nhận biết các hình.....
Ba
24/08
1
Thể dục
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng...
Làm quen với tập hợp ....
2
Học vần
Dấu huyền. dấu ngã
Nhận biết được dấu \, dấu /.....
3
Học vần
Dấu huyền, dấu ngã
4
Toán
Các số: 1,2,3
BT cần làm: 1,2,3
5
Rèn HS yếu
Tư
 25/ 08
1
Ậm nhạc
Ôn: Quê hương tươi đẹp
Biết hát theo giai điệu và lời ca...
2
Học vần
Ôn tập
Nhận biết được các âm, chữ....
3
Học vần
Ôn tập
4
Toán
Luyện tập
BT cần làm: 1,2,
5
Đạo đức
Em là HS lớp 1 ( Tiết 2)
Biết trẻ em 6 tuổi đi học..
Năm
26/08
1
Toán
Các số: 1,2,3,4,5
BT cần làm: 1,2,3
2
Học vần
ê, v
Nhận biết được ê, v, bê, ve.....
3
Học vần
ê, v
4
TN&XH
Chúng ta đang lớn
Nhận biết sự thay đổi của bản thân
5
Rèn HS yếu
Sáu
27/08
1
Học vần
Tô các nét cơ bản
Tô được các nét cơ bản.....
2
Học vần
Tô e,b,bé
3
Thủ công
Xé dán hình chữ nhật
Biết một số loại giấy....
4
Sinh hoạt lớp
5
Rèn HS yếu
DUYỆT CỦA BGH Minh Thuận 5. ngày 15/ 08/ 2010-08
	Người lập bảng 
 Cao Thị Ngọc
TUẦN 2	 	 Thứ hai ngày  tháng  năm 20
Học vần
 Bài : Dấu ? .( thanh hỏi, thanh nặng)
Tiết : 1,2
I/ Mục tiêu : 
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy ,học.
_ Tranh minh họa bài học.
_ Bảng phụ viết sẳn dấu thanh?, .
III/ Các hoạt động dạy ,học chủ yếu.
HĐGV
HĐHS
1/ Ổn định lớp.
Cho hs hát tập thể.
2/ Kiểm tra bài cũ.
Gọi hs đọc viết thanh sắt ,tiếng bé.
Nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới.
* HĐ1: Nhận biết dấu thanh ?,.
+ Dấu thanh ?.
_ Cho hs quan sát tranh minh họa ghi ra các tiếng và yêu cầu hs nhận xét các tiếng trên.
_ Yêu cầu hs tìm dấu thanh ? trong bộ chữ.
_ Viết dấu ? lên bảng đọc mẫu và hướng dẫn hs đọc.
+ Dấu thanh .
_ HD tương tự dấu thanh hỏi.
*HĐ2: Ghép dấu thanh ? , . vào chữ.
+ Tiếng bẻ.
_ Yêu ầu hs ghép tiếng be.
_ Yêu cầu hs lấy thanh ? đặt lên trên âm e
_ Yêu cầu hs nhận xét cấu tạo tiếng vừa ghép.
_ Hướng dẫn hs đọc tiếng bẻ.
+ Tiếng bẹ.
HD qui trình tương tự tiếng bẻ.
* Cho hs đọc bài trên bảng.
* HĐ3: HD viết bảng con.
_ HD hs viết các dấu thanh và các tiếng vào bảng con.
 Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc:
_ Hướng dẫn hs đọc bài trên bảng lớp. ( đọc đồng thanh , nhóm ,cá nhân.)
* HĐ2: Luyện viết:
_ HD HS viết bài vào vở tập viết.
_ Thu vở , ghi điểm và nhận xét một số vở.
* HĐ3: Luyện nói.
_ Cho hs quan sát tranh minh họa và hỏi.
+ Tranh vẽ gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
+ Em thích tranh nào ? Vì sao?
+ Trước khi đi nọc em có sửa lại quần áo không? Ai giúp em làm những việc đó?
+ Tiếng bẻ còn dùng khi nào?
4/ Cũng cố, Dặn dò
_ Cho hs đọc lại bài trên bảmg và trong SGK
_ HD HS tìm dấu thanh vừa học ở ngoài bài.
_ Về nhà học bài và viết bài vào trong vở bài tập tiếng việt.
_ Xem trước bài kế tiếp để tiết sau ta học tốt hơn.
5/ Nhận xét 
Hát tập thể
Đọc viết thanh sắt, tiếng bé.
_ Các tiếng trên đều có dấu thanh ?
Tìm dấu thanh ? trong bộ chữ.
_ Thanh hỏi (? )
 Ghép tiếng be.
_ Tìm thanh ? đặt trên âm e.
_ Tiếng vừa ghép gồm âm b đứng trước âm e đứng sau thanh hỏi trên âm e.
_ Bờ - e- be – hỏi – bẻ - bẻ.
?
.
be
bẻ
bẹ
_ Lần lược viết các dấu thanh , các tiếng vào bảng con.
 ?, . bẻ , bẹ.
_ Đọc bài trên bảng lớp.
_ Viết bài vào vở tập viết.
 _Tranh vẽ: Mẹ đang bẻ cổ áo, bẻ bắp , bẻ bánh.
+ Giống nhau: Đều là hoạt động bẻ.
+ Khác nhau: Các cách bẻ khác nhau.
_ Tự trả lời các câu hỏi trên.
_ Đọc bài trên bảng lớp và trong SGK
* Nhận xét :...........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Mĩ thuật
	Bài: Vẽ nét thẳng
	Tiết: 3
 	 	MÔN : TOÁN 
 	 Bài : Luyện tập
	TIẾT	: 4
	I. Muc tiêu : 
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Một số tấm bìa hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
Học sinh : Một số vật hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Đính bảng hình một số hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
 - Gọi học sinh lên nhận diện và sắp xếp lại các nhóm hình.
 - Nhận xét ghi điểm.

3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hđ 1 : Nhận diện lại các hình.
- Học sinh nhận dạng và gọi đúng tên các hình.
. Đính nhanh các hình lên bảng.
. Nhận xét tuyên dương.
. Cốc nào chưa có muỗng.
* Hđ 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
- Làm được, đúng các bài tập.
. Bài 1 : Cho học sinh dùng bút màu khác nhau để tô vào hình. Thu phiếu bài chấm.
. Bài 2 : Ghép được các hình theo yêu cầu.
+ Nêu yêu cầu bài : Đưa ra các hình như sách giáo khoa.
. Nhận xét sửa sai.
* Hđ 3 : Ghép hình.
- Ghép được các hình theo yêu cầu.
. Cho học sinh chơi thi đua.
. Phát mỗi nhóm 1 số que diêm và yêu cầu xếp ghép được hình vuông, hình tam giác.
. Nhận xét tuyên dương
.4. Củng cố - Dặn dò 
- Cho HS đọc lại các tên hình đã học.
Y/C về nhà thực hành vào vở bài tập toán và tự ghép các hình đã học
 5. Nhận xét
. Học sinh nêu tên hình.
. Học sinh tô màu vào phiếu bài tập, tô 3 màu khác nhau.
. Học sinh thảo luận nhóm, ghép hình, trình bày.
. Chia 2 nhóm.
. 2 nhóm chơi.
* Nhận xét :............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày ...... tháng ...... năm 20
Thể dục
	Bài: Trò chơi ; đội hình đội ngũ
Tiết: 	1
 Học vần
 Bài : Dấu \ , ~
Tiết : 2,3 
	I . Mục tiêu :
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
	II . Chuẩn bị :
Giáo viên : Các vật có dấu \, ~ tranh minh họa phần luyện nói.
Học sinh : Sách – bảng..
	III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ :
	- Viết bảng con dấu ?.
	- Đọc bẻ, bẹ.
	- Nhận xét ghi điểm.
3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hđ 1 : Quan sát tranh.
- Mô tả : Nhận dạng được dấu \, ~.
. Cho học sinh mở sách.
. Tranh vẽ gì, cái gì ?.
. Các tiếng này đều giống nhau dấu \.
. Ghi bảng : \ đọc mẫu.
. Dạy dấu ngã : ~ tương tự.
. Chỉ dấu : \ giống cái gì ?.
=> Dấu huyền là nét sổ nghiên trái, dấu ~ là nét móc có đuôi đi lên.
. Lưu ý học sinh đọc nhấn mạnh dấu ~.
* Hđ 2 : Đọc dấu, tiếng.
- Mô tả : Học sinh đọc được tiếng bẻ, bẽ.
. Cho học sinh cài bảng tiéng bẻ, bẽ.
. Thêm dấu huyền vào tạo thành tiếng gì ?.
. Cài bảng, ghi bảng : bè.
. Chỉ toàn bài
=> Chỉnh sửa phát âm.
* Hđ3 : Viết dấu ?, ~.
- Mô tả : Học sinh viết được dấu \, cài tiếng bè, bẽ.
. Giáo viên : Viết mẫu, giới thiệu cách viết dấu \, ~.
. Viết bè, bẽ : pt viết mẫu, giới thiệu cách viết.
. Theo dõi, sửa sai.
=> Nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hđ 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : Học sinh tô đều, kín nét các chữ bè, bẽ ở vở tập viết.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhận xét sửa sai.
* Hđ 2 : Viết.
- Mô tả : Học sinh tô đều, kín nét các chữ bè – bẽ ở tập viết.
. Cho học sinh tập viết. Thu chấm bài.
* Hđ 3 : Luyện nói.
- Mô tả : Học sinh nói được tự nhiên theo chủ đề : bè.
. Nêu yêu cầu luyện nói.
. Cho học sinh quan sát tranh.
. Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh trả lời :
+ Thuyền khác bè như thế nào ?.
+ Bè thường chở gì ?.
+ Những người trong tranh đang làm gì ?.
+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?.
+ Em đã bao giờ thấy bè chưa ?.
+ Quê hương em có hay đi bè không ?.
Chốt lại nội dung bài
4. Củng cố - dặn dò : 
Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp và trong sách.
Về nhà xem trước bài kế tiếp.
5. Nhận xét:
. Mở sách, thảo luận nhóm, đôi : Quan sát tranh vẽ. Đại diện nhóm trình bày.
. Dừa, mèo, gà 
. Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh.
. Giống thước kẻ đặt xuôi, giống cây nghiêng.
. Học sinh đọc lại nhiều lần dấu \ ~.
. Học sinh cài : be.
. Cài dấu \ vào bảng con, pt, đánh vần cá nhân.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Cài bảng, đánh vần,
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Viết lên không, bảng con.
.Viết bảng con, đọc.
. Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh.
. Tô chữ
. Quan sát thảo luận nhóm, đôi.
* Nhận xét :...........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Toán
Bài : Các số 1, 2, 3
Tiết : 4
I. Muc tiêu :
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các nhóm đồ vật có cùng loại 1, 2, 3, tờ bìa viết sẵn các số 1, 2, 3.
Học sinh : Bộ đồ dùng học sinh.
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Chơi trò chơi : Ai đúng, ai nhanh : 3 cặp học sinh.
- Nhận và ghép đúng, nhanh các hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hđ 1 : Giới thiệu số 1, 2, 3.
- Học sinh nhận biết được các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3.
. Số 1 : Cho học sinh quan sát tranh. Tranh vẽ gì ?.
. Vậy tranh có gì chung ?.
=> Tất cả đều có số lượng là một, số môt viết bằng chữ số một.
. Viết bảng số 1.
. Giới thiệu số 2, 3 tương tư.
. Ghi bảng : 1 2 3 , 3 2 1.
* Hđ 2 : Thực hành.
 * Học sinh làm được các bài tập.
. Bài 1 : Hướng dẫn viết số, viết mẫu, giới thiệu cách viết, sửa sai.
. Bài 2 : Làm theo nhóm. Cho học sinh trình bày, chấm sửa bài.
. Bài 3 : Học sinh làm phiếu bài tập.
+ Phát phiếu.
+ Nêu yêu cầu bài tập : v ... nêu yêu cầu bài.
. Thu bài, chậm sửa bài.
* Bài 3 : Làm theo nhóm, nhận xét sửa sai.
* Bài 4 : Viết số 1, 2, 3 vào vở.
4. Củng cố ,Dặn dò : : Chơi trò chơi : Ai là người thông minh nhất.
-Củng cố các khái niệm số 1, 2, 3.
. Chia lớp làm 2 nhóm.
. Giáo viên nêu cách chơi.
. Giáo viên nêu câu hỏi :
+ Ông là người sinh ra bố , mẹ, em có mấy ông ?.
+ Cô có 1 cái bánh, muốn chia hai bạn thì cô bẻ ra mấy phần.
+ Con người có mấy tai.
. Theo dõi tuyên dương.
5. Nhận xét tiết học.
. Mở sách, nêu yêu cầu bài.
. Quan sát tranh.
. Hai hình vuông, 3 hình tam giác, 1 ngôi nhà, 3 quả cam, 1 cái bát, 2 con voi.
. Hoc sinh làm.
. Học sinh làm theo nhóm, trình bày.
. Theo dõi.
. Nhóm đưa thẻ số.
 Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn
* Nhận xét :............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Đạo đức
 Bài : Em là học sinh lớp 1 ( tiết 2 )
 	Tiết :5
Thứ năm ngày  tháng  năm 20
Toán
Bài : Các số 1, 2, 3, 4, 5
	Tiết: 1
	I. Muc tiêu :
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
	II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên : Các nhóm có 5 dồ vật cùng loại, các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5.
Học sinh : bộ đồ dùng học tập..
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Giáo viên giơ các nhóm có 3, 2, 1 đồ vật.. Học sinh giơ thẻ số
+ Tìm ví dụ về nhóm 2, 3, 1 đồ vật.
+ Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hđ 1 : Ghi số 4, 5.
- Học sinh nhận được các nhóm có 4, 5 đồ vật và số 4, 5.
. Đính tranh sách giáo khoa, đặt câu hỏi :
+ Có mấy bạn nhỏ.
+ Mấy chiếc kèn.
+ Mấy chiếc máy bay.
. Các em lấy cho cô 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình tròn.
=> Tất cả các vật trên đều có số lượng là 4. Ta dùng chữ số 4 chỉ số lượng các nhóm đồ vật.
. Đính bảng số 4 in và viết : Đây là số 4.
. Giới thiệu cách viết : Viết mẫu.
. Số 5 : Dạy tượng tự.
* Hđ 2 : Tập đếm số.
- Học sinh đếm được dãy số 1 đến 5 và 5 về 1..
. Đính bản hình các ô vuông ( sách giáo khoa ).
. Đếm ô vuông :
+ Hình 1 : 1 2 3 4 5.
+ Hình 1 : 5 4 3 4 1.
. Đọc mẫu : Lưu ý học sinh học liền mạch.
. Muốn đếm số 2 em phải đếm số nào ?.
. Đếm xong số 2 em đếm số nào.
. Như vậy ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3.
* Hđ 3 : Thực hành.
- Học sinh làm đúng các bài tập.
. Bài 1 : Viết số 4, 5. Theo dõi, uốn nắn.
. Bài 2 : Điền số, làm nhóm. Nhận xét sửa sai.
. Bài 3 : Làm phiếu bài tập. Chấm sửa sai.
. Bài 4 : Nối theo mẫu.
+ Chơi thi đua, nêu cách chơi.
+ Nối tiếp sức
. Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
Cho HS đọc lại các số vừa học.
5. Nhận xét:
. Học sinh quan sát.
. Trả lời.
. Thực hiện.
. Quan sát.
. Học sinh viết bảng cao, đọc cá nhân.
. Học sinh nêu.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Số 1.
. Số 3.
. Học sinh đếm lại dãy số 1 đến 5 và ngược.
. Học sinh viết vở.
. Học sinh làm theo nhóm, trình bày.
. Học sinh tự làm.
. Chia hai đội : nối hình với số.
. Học sinh làm.
* Nhận xét :...........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Học vần
Bài : ê – v
	 Tiết: 2, 3
	I. Muc tiêu :
- Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v, bê, ve (viết được 1/2 số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bế bé.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : tranh hình minh hoa.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
	Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Đọc viết be – bé – bè – bẻ - bẽ - bẹ.
- Tìm tiếng có dấu ?, /, \.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
 Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.
. Ghi bảng : ê đọc mẫu, nêu cách đọc.
. Chữ ê giống gì ?.
. Có thêm dấu gì ?.
. Hướng dẫn cách phát âm : ê ( miệng mở hẹp hơn e ). Tạo được tiếng gì ?.
. Có âm ê, cài thêm âm b đứng trước e tạo tiếng gì ?.
. Ghi bảng : bê. Chỉnh sửa phát âm.
. Dạy âm v : tương tự.
. Chỉ bài lộn xộn.
* Hđ 2 : Viết
- Mô tả : Viết được ê – v – bê – ve.
. Viết mẫu ê – v – bê – ve.
. Nêu qui trình viết.
. Theo dõi uốn nắn.
=> Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hđ 1 : Luyện đọc.
- học sinh đọc được các tiếng, từ ứng dụng.
. Chỉ bài bảng ( tiết 1 ).
. Ghi bảng từ câu ứng dụng.
. Hướng dẫn đọc.
. Chỉnh sửa cách đọc.
. Giảng từ, câu.
* Hđ2 : Luyện viết.
- Viết được chữ ê – v – bê – ve liền nét..
 ê – v – bê – ve
. Chấm bài nhận xét.
* Hđ 3 : Luyện nói.
- Học sinh nói được theo nội dung tranh.
. Cho học sinh mở sách.
. Hướng dẫn cả lớp :
 + Ai bế em bé ?.
 + Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?.
 + Mẹ thường làm gì khi bế bé ?.
 + Em bé làm nũng với mẹ như thế nào ?.
=> Chốt lại nội dung tranh.
Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
5. Nhận xét.
. Đọc cá nhân, đồng thanh, cài bảng.
. Chữ e.
. Dấu mũ.
. Phát âm.
. Học sinh cài bảng, phát triển, đánh vần cá nhân, tổ.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc toàn bài cá nhân, tổ.
. Viết bảng con.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc
.Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn.
. Học sinh viết vở tập viết.
. Mở sách, quan sát tranh. Thảo luận nhóm đối.
. Học sinh tự trả lời.
. Liên hệ trực tiếp.
* Nhận xét.
..
Tự nhiên xã hội
 Bài : Chúng ta đang lớn
 Tiết: 4 
I. Muc tiêu : 
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh sách giáo khoa, phiếu bài tập.
Học sinh : sách giáo khoa.
	III. Các hoạt động dạy học :
	HĐGV HĐHS
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?.
+ Các phần nào cử động được ?.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hđ 1 : Chơi trò chơi : vật tay.
- Qua trò chơi học sinh biết được sức khỏe của mỗi người khác nhau.
. Nêu cách chơi.
. Cho học sinh chơi.
. Nhận xét tuyên dương..
=> Chốt ý : Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu hơn.
* Hđ 2 : Làm việc với sách giáo khoa.
- Học sinh biết được sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
. Cách tiến hành : Học sinh làm việc nhóm.
. Giáo viên theo dõi, gợi ý học sinh nói.
. Hướng dẫn cả lớp.
=> Chốt ý chung.
* Hđ3 : Thực hành.
- Học sinh biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp, thấy được sức lớn của mỗi người không giống nhau.
. Cho học sinh làm việc theo nhóm.
. Nêu yêu cầu thực hành.
. Nhận xét hướng dẫn cách thực hiện.
=> Chốt ý : Các em bằng nhau nhưng có sức lớn không điều nhau.
-> Điều đó có gì đáng lo không ?
4. Củng cố : Gọi HS nhắc lại các nội dung vừa học.
5. Nhận xét:
. Chơi theo cặp.
. Thảo luận nhóm 2. Học sinh mở sách , quan sát tranh hình và nói với nhau về nội dung.
. Một số nhóm lên trình bày. Nhận xét bổ sung.
. Học sinh làm việc theo nhóm.
. Chia làm từng cặp lên với nhau về chiều cao, vòng tay, vòng đấu.
. Học sinh tự luyện.
* Nhận xét.
..
Thứ sáu ngày  tháng  năm 20
Tập viết
Bài : Tập tô Các nét cơ bản, e – b – be
Tiết: 1,2
	I. Mục tiêu :
- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.
- Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một.
	II. Chuẩn bị : 
Giao viên : Kẻ sẵn khung chữ, chữ mẫu.
Học sinh : Vở tập viết.
	III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng con, bảng lớn các nét : O \ / .
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hđ 1 : Quan sát mẫu.
- Nhận dạng được chữ e – b – be.
. Đỉnh chữ mẫu.
. Giáo viên sửa sai.
* Hđ2 : Hướng dẫn viết bảng con.
- Viết được chữ e – b –be ở bảng con.
. Đính chữ mẫu, phát triển cách viết.
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hđ 3 : Viết vào vở.
- Viết đúng, sạch đẹp theo mẫu.
. Nêu yêu cầu viết, tư thế viết.
. Viết mẫu vào khung.
 e – e – b – b – be – be – be
=> Chấm bài, đánh giá.
4. Củng cô, dặn dò:
- Cho HS lên bảng th viết lại các chữ vừa tô.
- Nhận xét ghi điểm.
5. Nhận xét:
. Học sinh quan sát, đọc.
. Nêu lại cấu tạo nét.
. Viết vào bảng con chữ e – b - be.
. Lấy vở tập viết
. Viết theo mẫu.
	* Nhận xét..
.
Thủ công 
 Bài : Xé dáng hình chữ nhật
	 	Tiết : 3
	I. Mục tiêu :
- Biết cách xé, dán hình chữ nhật.
- Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Hình mẫu, giấy màu, hồ dán.
Học sinh : Hồ dán, giấy màu, ghi bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học sinh.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hđ 1 : Quan sát hình mẫu.
 Quan sát và nhận dạng được hình tam giác, hình chữ nhật.
. Đính mẫu, giới thiệu đây là mẫu xé dán hình tam giác, hình chữ nhật.
. Ở xung quanh em vật nào có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
. Nhận xét bổ xung.
* Hđ 2 : Xé dán mẫu.
- Mô tả : Giáo viên hướng dẫn cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
+ Xé hình chữ nhật :
. Lấy tờ giấy màu, đếm ô, đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh 12 X 6 ô.
. Xé từng cạnh hình chữ nhật có -> Lấy hình chữ nhật ra.
. Cho học sinh làm nháp, theo dõi, uốn nắn.
+ Hướng dẫn dán :
- Mô tả : Dán được hình chữ nhật, hình tam giác phẳng, trang trí đẹp.
. Giáo viên : Đính tờ giấy nền.
. Phết hồ vào mặt trái hình tam giác và hình chữ nhật, dán vào tờ giấy nền
* Hđ3 : Hướng dẫn thực hành.
- Mô tả : Học sinh xé, dán đươc hình chữ nhật, hình tam giác.
. Cho học sinh lấy giấy màu, nhắc lại các bước xé, theo dõi giúp đỡ học sinh.
. Hướng dẫn dán.
. Nhận xét tuyên dương, đánh giá
4. Củng cố, dặn dò : 
-Thu dọn vệ sinh.
-Chuẩn bị giấy màu.
5. Nhận xét tiết học.
. Quan sát.
. Học sinh luyện tập
. Học sinh thực hiện.
. Hoc sinh theo dõi.
. Thực hiên.
. Thực hiện.
. Theo dõi.
. Học sinh thực hành theo nhóm.
. Dán vào giấy nền.
. Trình bày
* Nhận xét..
.
Sinh hoạt tập thể
 Duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2_3.doc