Giáo án các môn học khối 5 - Tuần thứ 15 (chuẩn)

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần thứ 15 (chuẩn)

Tập đọc

BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO

I/ Mục tiờu

- Phỏt âm đúng xác tên người dân tộc trong bài;biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.

- Hiểu nội dung bài: Người Tây Nguyên quý trọng cụ giỏo, mong muốn con em được học hành.(Trả lời được câu hỏi 1,2,3)

- Giáo dục HS tình cảm yêu người với người.

II/Đồ dùng dạy học:

 Tranh(SGK)

III/ Các hoạt động dạy học:

 1- Kiểm tra bài cũ:

 HS đọc trả lời cỏc cõu hỏi về bài Hạt gạo làng ta.

 2- Dạy bài mới:

 a- Giới thiệu bài:

 GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.

 

doc 25 trang Người đăng hang30 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần thứ 15 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15:
 Thứ hai ngày 6 thỏng 12 năm 2010
Tập đọc
BUễN CHƯ LấNH ĐểN Cễ GIÁO
I/ Mục tiờu
- Phỏt âm đúng xỏc tờn người dõn tộc trong bài;biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn. 
- Hiểu nội dung bài: Người Tõy Nguyờn quý trọng cụ giỏo, mong muốn con em được học hành.(Trả lời được câu hỏi 1,2,3)
- Giáo dục HS tình cảm yêu người với người.
II/Đồ dùng dạy học:
 Tranh(SGK)
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 1- Kiểm tra bài cũ:
 HS đọc trả lời cỏc cõu hỏi về bài Hạt gạo làng ta.
 2- Dạy bài mới:
 a- Giới thiệu bài:
 GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
b-Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:
Luyện đọc:
Tập đọc đầu bài , QST , Tập dọc 1 – 2cõu dầu của bài .GV theo dừi .
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú.
-Cho HS luyện đọc theo cặp .
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
Tỡm hiểu bài:
-Cho HS đọc từ đầu đến chộm nhỏt dao:
+Cụ giỏo Y Hoa đến buụn Chư Lờnh để là gỡ?
+Người dõn Chư Lờnh đún tiếp cụ giỏo trang trọng và thõn tỡnh như thế nào?
+) Rỳt ý1: 
-Cho HS đọc đoạn cũn lại:
+Những chi tiết nào cho thấy dõn làng rất hỏo hức chờ đợi và yờu “cỏi chữ”?
+Tỡnh cảm của người Tõy Nguyờn với cụ giỏo và cỏi chữ núi lờn điều gỡ?
+)Rỳt ý 2:
-Nội dung chớnh của bài là gỡ?
-GV chốt ý đỳng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tỡm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3 trong nhúm
-Thi đọc diễn cảm.
3-Củng cố, dặn dũ:
 - củng cố nội dung bài .
 - GV nhận xột giờ học.
.
-Đoạn 1: Từ đầu đến dành cho khỏch quý.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến sau khi chộm nhỏt dao.
-Đoạn 3: Tiếp cho đến xem cỏi chữ nào!
-Đoạn 4: Đoạn cũn lại.
-Cụ giỏo đến buụn để mở trường dạy học.
-Mọi người đến rất đụng khiến căn nhà sàn chật nớch. Họ mặc quần ỏo như đi hội.
+)Người dõn Chư Lờnh đún tiếp cụ giỏo rất trang trọng và thõn tỡnh.
-Mọi người ựa theo già làng đề nghị cụ giỏo cho xem cỏi chữ. Mọi người im 
-Người Tõy Nguyờn rất ham học, ham hiểu biết,
+)Tỡnh cảm của người Tõy Nguyờn với cụ giỏo và cỏi chữ.
-HS nờu.
-HS đọc.
-HS tỡm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
Về nhà học bài CB bài sau
 Luyện từ và cõu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC
I/ Mục tiờu:
 -Hiểu nghĩa của từ hạnh phỳc.(BT1)
 - Tìm được từ đồng nghĩa và trái nghìa với từ hạnh phúc; nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc.(BT2,3)
 - xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc.(BT4)
II/ Đồ dựng dạy học:
 -Từ điển học sinh hoặc một vài trang phụ tụ phục vụ bài học.
 -Bảng nhúm, bỳt dạ.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 	1-Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lỳa, BT3 của tiết LTVC trước.
2- Dạy bài mới:
a- Giới thiệu bài: GV nờu MĐ, YC của tiết học.
b- Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1 (146):
Tập đọc nội dung bài tập 1.GV theo dừi.
-Mời 1 HS nờu yờu cầu. GV lưu ý HS: Trong 3 ý đó cho, cú thể cú ớt nhất 2 ý thớch hợp ; cỏc em phải chọn 1 ý thớch hợp nhất.
-Cho HS làm việc cỏ nhõn.
-Mời một số học sinh trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột.
Bài tập 2(147):
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS làm bài theo nhúm 2.
-Mời một số HS trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột, kết luận.
Bài tập 3 (147):
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-GV nhắc HS: chỉ tỡm từ ngữ chứa tiếng phỳc với nghĩa là điều may mắn, tụt lành.
-GV cho HS thi làm việc theo nhúm 7, ghi kết quả vào bảng nhúm.
-Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. 
-GV cho HS tỡm những từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa hoặc đặt cõu với cỏc từ ngữ cỏc em vừa tỡm được.
-Cả lớp và GV nhận xột, KL nhúm thắng.
Bài tập 4 (147):
-Yờu cầu 1 HS nờu yờu cầu.
-GV giỳp HS hiểu đỳng yờu cầu của bài tập.
-Cho HS trao đổi theo nhúm 4, sau đú tham gia tranh luận trước lớp.
-GV nhận xột tụn trọng ý kiến riờng của mỗi HS, song hướng cả lớp cựng đi đến kết luận: Tất cả cỏc yếu tố trờn đều cú thể đảm bảo cho gia đỡnh sống hạnh phỳc nhưng mọi người sống hoà thuận là quan trọng nhất vỡ thiếu yếu tố hoà thuận thỡ gia đỡnh khụng thể cú HP.
3-Củng cố, dặn dũ:
-GV nhận xột giờ học.
 -Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 
Đọc yêu cầu đề
Lời giải :
 b) Trạng thỏi sung sướng vỡ cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Lời giải:
+Những từ đồng nghĩa với hạnh phỳc: sung sướng, may mắn,
+Những từ trỏi nghĩa với hạnh phỳc: bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực,
 lời giải:
-Phỳc ấm: phỳc đức của tổ tiờn để lại.
-Phỳc bất trựng lai: Điều may mắn khụng đến liền nhau.
-Phỳc lộc: Gia đỡnh yờn ấm, tiền của dồi dào.
.
Lời giải:
Yếu tố quan trọng nhất để tạo nờn một gia đỡnh hạnh phỳc là: 
c) Mọi người sống hoà thuận.
-HS đọc bài .
- trao đổi theo nhúm 4
	Đạo đức
Tôn trọng phụ nữ (tiết2)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngoài xã hội.
- Kĩ năng ra quyết định phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chi em gái, cô giáo, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày.
 -HS có hành động giúp đỡ, quan tâm, chăm sóc phụ nữ trong cuộc sống hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học.
 Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
Hoạt động 1: Xử lý tình huống BT3 - SGK.
- Ghi các tình huống ở bảng phụ
- GV tổ chức HS làm việc theo nhóm.
- GVyêu cầu lớp thảo luận, xử lý tình huống BT3.
- GV nhận xét, kết luận: Chọn nhóm trưởng phụ trách sao cần phải xem khả năng tổ chức công việc và khả năng hợp tác với bạn khác trong nhóm. Mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe ý kiến của các bạn nữ phát biểu. 
Hoạt động 2: Làm BT 4 - SGK.
- GVgiao nhiệm vụ cho HS.
- GV nghe và nhận xét chung.
- GVkết luận: 8/3 là ngày Quốc tế phụ nữ. 20/10 là ngày phụ nữ Việt nam. Hội phụ nữ, câu lạc bộ các nữ doanh nghiệp là tổ chức XH dành riêng cho phụ nữ.
Hoạt động3: Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam.
- GV cán sự văn thể điều khiển lớp.
- GV theo dõi và khuyến khích HS tham gia.
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS thực hành
-Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị giờ sau.
- HS chia làm 4 nhóm.
- HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS trao đổi theo bàn.
- 1số bàn cử HS báo cáo.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS thi hát, đọc thơ, kể chuyện về người phụ nữ.
 Thứ ba ngày 7 thỏng 12 năm 2010
 Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I/ Mục tiờu:
 - Kể lại được một cõu chuyện đó nghe hay đó đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý ở SGK
 -Biết trao đổi ý nghĩa của cõu chuyện. 
 - Biết nghe và nhận xột lời kể của bạn.
 - HSK,G kể được một câu chuyện ngoài SGK.
 II/ Đồ dựng dạy học:
 Một số truyện cú nội dung viết về nhữg người đó gúp sức mỡnh chống lại đúi nghốo, lạc hậu.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: 
 HS kể lại 1-2 đoạn truyện Pa-xtơ và em bộ và trả lời cõu hỏi về ý nghĩa của cõu chuyện.
	2-Bài mới:
	a- Giới thiệu bài:
	 GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
	b-Hướng dẫn HS kể chuyện:
 Hướng dẫn HS hiểu đỳng yờu cầu của đề:
Tập đọc đố bài ,nghe bạn kể .
-Mời một HS đọc yờu cầu của đề.
-GVgạch chõn những chữ quan trọng trong đề bài (đó viết sẵn trờn bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3,4 trong SGK. 
-Cho HS nối tiếp nhau núi tờn cõu chuyện sẽ kể.
-Cho HS gạch đầu dũng trờn giấy nhỏp dàn ý sơ lược của cõu chuyện.
 HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội dung cõu truyện.
-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhõn vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-GV quan sỏt cỏch kể chuyện của HS cỏc nhúm, uốn nắn, giỳp đỡ cỏc em. GV nhắc HS chỳ ý kể tự nhiờn, theo trỡnh tự hướng dẫn trong gợi ý 2. Với những truyện dài, cỏc em chỉ cần kể 1-2 đoạn.
-Cho HS thi kể chuyện trước lớp:
+Đại diện cỏc nhúm lờn thi kể.
+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xột, tớnh điểm, bỡnh chọn: 
+Bạn tỡm được chuyện hay nhất. 
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.
3- Củng cố, dặn dũ:
-GV nhận xột giờ học.
-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đó tập kể ở lớp cho người thân nghe. 
- HS – KT thực hiện .
-HS đọc đề.
Kể một cõu truyện em đó nghe hay đó đọc núi về những người đó gúp sức mỡnh chống lại đúi nghốo lạc hậu, vỡ hạnh phỳc của nhõn dõn 
-HS đọc.
-HS núi tờn cõu chuyện mỡnh sẽ kể.
-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa cõu chuyện.
-HS thi kể chuyện trước lớp.
-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa cõu chuyện.
Chuẩn bị trước nội dung cho tiết kể chuyện lần sau - Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
 Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
(TẢ HOẠT ĐỘNG)
I/ Mục tiờu:
 - Nêu được nội dung chính của từng đoạn những chi tiết tả hoạt động của nhân vật trong bài văn.
 -Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người
 - Giáo dục HS yêu thích văn học.
II/ Đồ dựng dạy học:
	-Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 1.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ: 
 Cho HS đọc lại biờn bản cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội.
	2-Bài mới:
	a- Giới thiệu bài: 
	Trong tiết học trước, cỏc em đó biết tả ngoại hỡnh nhõn vật. Trong tiết học hụm nay, cỏc em sẽ tập tả hoạt động của một người mà mỡnh yờu mến.
b-Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1:( Treo bảng phụ)
Tập đọc ND bài tập 1. GV theo dừi .
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài.
-GV hướng dẫn HS hiểu rừ yờu cầu của đề bài. 
-Cho HS trao đổi theo cặp. 
-Mời một số HS trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột, chốt lại ý kiến đỳng bằng cỏch treo bảng phụ.
Bài tập 2
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yờu cầu của đề bài và 4 gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dừi trong SGK.
-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
-GV nhắc HS chỳ ý:
+Đoạn văn cần cú cõu mở đoạn.
+Nờu được đủ, đỳng, sinh động những nột tiờu biểu về hoạt động nhõn vật em chọn tả. Thể hiện được tỡnh cảm của em với người đú.
+Cỏch sắp xếp cỏc cõu trong đoạn hợp lớ.
+ Cỏc cõu văn trong đoạn phải cựng làm nổi bật hoạt động của nhõn vật và thể hiện cảm xỳc của người viết.
-Cho HS viết đoạn văn vào vở.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
-Cả lớp bỡnh chọn người viết đoạn văn tả ngoại hỡnh nhõn vật hay nhất, cú nhiều ý mới và sỏng tạo.
-GV nhận xột, chấm điểm một số đoạn văn.
3-Củng cố, dặn dũ: 
-GV nhận xột giờ học, yờu cầu những HS làm bài chưa đạt về hoàn chỉnh đoạn văn.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
Lời giải:
a)-Đoạn 1: Từ đầu đến loang ra mói.
 -Đoạn 2: Tiếp cho đến như vỏ ỏo ấy.
 -Đoạn 3: Phần cũn lại.
b)-Đoạn 1: Tả bỏc Tõm vỏ đường.
 -Đoạn 2: Tả KQLĐ của bỏc Tõm.
 -Đoạn 3: Tả bỏc Tõm đướng trước mảng  ...  So sánh các số thập phân. 
- Vận dụng để tìm X
II/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
	1-Kiểm tra bài cũ:
Nờu quy tắc chia một số tự nhiờn cho một số thập phõn, chia một số thập phõn cho một số thập phõn cho một số tự nhiờn, chia một số thập phõn cho một số thập phõn.
	2-Bài mới:
	a- Giới thiệu bài:
	 GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
	b-Luyện tập:
*Bài tập 1 (72): Tớnh 
*Tập đọc bài tập 1- 2.GV theo dừi.
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xột.
*Bài tập 2 (72): > < = ?
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS nờu cỏch làm.
-GV hướng dẫn HS chuyển cỏc hỗn số thành số thập phõn rồi thực hiện so sỏnh 2 số thập phõn.
-Cho HS làm vào nhỏp.
-Mời 4 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột. 
*Bài tập 3 (72): Tỡm số dư của phộp chia, nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phõn của thương.
-Mời 1 HS đọc yờu cầu.
-Cho HS trao đổi nhúm 2 để tỡm cỏch giải.
-Cho HS làm vào nhỏp.
-Mời 3 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Kết quả:
 a) 450,07 b) 30,54
 8
c)100 +7 + = 100 +7+ 0,08 = 
 100 107,08 
*VD về lời giải: Ta cú :
 3
4 = 4,6 và 4,6 > 4,35 
 5 3
-Vậy 4 > 4,35
 5 
*VD về lời giải:
 a) 6,251 7
 6 2 0,89
 65
Vậy số dư của phộp chia trờn là 0,021 (nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phõn của thương)
 (Cỏc phần cũn lại làm tương tự )
	3-Củng cố, dặn dũ: 
-GV nhận xột giờ học.
-Nhắc HS về học kĩ lại cỏc quy tắc chia cú liờn quan đến số thập phõn.
 Khoa học
THUỶ TINH
I/ Mục tiờu:
	- Nhận biết một số tớnh chất của thuỷ tinh.
 - Nờu được cụng dụng của thuỷ tinh.
 - Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh.
II/ Đồ dựng dạy học:
	-Hỡnh và thụng tin trang 60, 61 SGK.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ: 
	Xi măng thường được dựng để làm gỡ? Xi măng cú tớnh chất gỡ? Tại sao phải bảo quản cỏc bao xi măng cẩn thận, để nơi khụ, thoỏng khớ?
	2.Bài mới:
a- Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
	b-Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận.
*Mục tiờu: HS phỏt hiện được một số tớnh chất và cụng dụng của thuỷ tinh thụng thường.
*Cỏch tiến hành:
*QST. tập đọc bài học SGK.GV theo dừi .
-Cho HS quan sỏt cỏc hỡnh trang 60 SGK và dựa vào cỏc cõu hỏi trong SGK để hỏi và trả lời nhau theo cặp:
+Kể tờn một số đồ dựng được làm bằng thuỷ tinh?
+Thụng thường, những đồ dựng bằng thuỷ tinh khi va chạm mạnh vào vật rắn sẽ thế nào?
-Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr, 111.
-HS thảo luận nhúm 2 theo yờu cầu của GV.
+Li, cốc, búng đốn, kớnh đeo mắt,
+Sẽ bị vỡ khi va chạm mạnh.
-HS trỡnh bày.
	*Hoạt động 2: Thực hành xử lý thụng tin. 
*Mục tiờu: Giỳp HS:
	-Kể được tờn cỏc vật liệu được dựng để sản xuất ra thuỷ tinh.
	-Nờu được tớnh chất, cụng dụng của thuỷ tinh thụng thường và thuỷ tinh chất lượng cao.
*Cỏch tiến hành:
-Cho HS thảo luận nhúm 4. 
-Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh thảo luận cỏc cõu hỏi:
+Thuỷ tinh cú những tớnh chất gỡ?
+Loại thuỷ tinh chất lượng cao thường được dựng để làm gỡ?
+Nờu cỏch bảo quản những đồ dựng bằng thuỷ tinh?
-Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, mỗi nhúm trỡnh bày một cõu.
-Cỏc HS nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr.111.
-HS thảo luận nhúm theo hướng dẫn của giỏo viờn.
+Thuỷ tinh trong suốt, khụng gỉ, cứng nhưng dễ vỡ. Thuỷ tinh khụng chỏy, khụng hỳt ẩm và khụng bị a xớt ăn mũn.
+Dựng để làm chai lọ trong phũng thớ nghiệm, đồ dựng y tế, kớnh xõy dựng,
+ Cần nhẹ nhàng, trỏnh va chạm mạnh.
-Đại diện nhúm trỡnh bày.
-Nhận xột.
	3-Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột giờ học. 
 -Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau
 Toỏn
$73: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiờu:
 - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức. Giải bài toán có lời văn.
 - ễn lại bảng nhõn ,bảng chia 8-9 
II/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
	1-Kiểm tra bài cũ:
 Nờu quy tắc chia một số tự nhiờn cho một số thập phõn, chia một số thập phõn cho một số thập phõn cho một số tự nhiờn, chia một số thập phõn cho một số thập phõn
	2-Bài mới:
	a- Giới thiệu bài:
	 GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
	b-Luyện tập:
*ễn lại bảng nhõn ,bảng chia 8- 9
*Bài tập 1 (73): Đặt tớnh rồi tớnh
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xột.
*Bài tập 2 (73): Tớnh
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS nờu cỏch làm.
-GV Hỏi HS thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức.
-Cho HS làm vào nhỏp.
-Mời 2 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (73): 
-Mời 1 HS đọc yờu cầu.
-GV hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn và tỡm cỏch giải. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột.
- HS – KT thực hiện .
*Kết quả:
 a) 7,83
 b) 13,8
 c) 25,3
*VD về lời giải:
 a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 
 = 55,2 : 2,4 – 18,32
 = 23 – 18,32
 = 4,68
 (Phần b làm tương tự, kết quả: 8,12)
*Bài giải:
 Số giờ mà động cơ đú chạy được là:
 120 : 0,5 = 240 (giờ)
 Đỏp số: 240 (giờ) 
3-Củng cố, dặn dũ: 
-GV nhận xột giờ học.
-Nhắc HS về học kĩ lại cỏc quy tắc chia cú liờn quan đến số thập phõn.
 Toỏn
$74: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I/ Mục tiờu: 
- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
-Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
- Làm được bài 1,2
III/ Chuẩn bị :
 - Hỡnh SGK .
II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 4 tiết 73.
	2-Bài mới:
	a-Kiến thức:
* Vớ dụ 1:
* Tập đọc VD1 trong bài .Gvtheo dừi .
-GV nờu vớ dụ, giới thiệu hỡnh vẽ, rồi hỏi HS:
+Tỉ số của diện tớch trồng hoa hồng và diện tớch vườn hoa bằng bao nhiờu?
-GV viết lờn bảng: 25/100 = 25% là tỉ số %.
-Cho HS tập đọc và viết kớ hiệu %
* Vớ dụ 2:
-GV nờu vớ dụ, yờu cầu HS:
+Viết tỉ số của HS giỏi và HS toàn trường.
+Đổi thành phõn số TP cú mẫu số là 100.
+Viết thành tỉ số phần trăm.
+Viết tiếp vào chỗ chấm: Số HS giỏi chiếm  số HS toàn trường.
-GV: Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 HS trong toàn trường thỡ cú 20 HSG 
-Bằng 25 : 100 hay 25 / 100.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết: 80 : 400
-HS đổi bằng 20 / 100
-HS viết: 20 / 100 = 20%
-Số HS giỏi chiếm 20% số HS toàn trường.
	b-Luyện tập:
*Bài tập 1 (74): Viết (theo mẫu)
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-GV hướng dẫn HS phõn tớch mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con. 
-GV nhận xột.
*Bài tập 2 (74): 
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS nờu cỏch làm.
-Cho HS làm vào vở, 2 HS làm vào bảng phụ, sau đú chữa bài. 
*Kết quả: 
 25% ; 15% ; 12% ; 32% 
*Bài giải:
Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là:
 95
 95 : 100 = = 95%
 100
 Đỏp số: 95%
	3-Củng cố, dặn dũ: 
 -GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn lại cỏc kiến thức vừa học.
 Địa lớ
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
I/ Mục tiờu: 
- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại và du lịch của nước ta .
- Nhớ tên một số điểm du licl Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu...
- HSK,G nêu được vai trò của thương mại đối với sự phát triển kinh tế... 
II/ Đồ dựng dạy học:
	-Tranh ảnh về cỏc chợ lớn, trung tõm tương mại,.
	-Bản đồ hành chớnh Việt Nam.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho HS nờu phần ghi nhớ bài 14. 
 2-Bài mới:	
 a) Hoạt động thương mại:
 *-Hoạt động 1: (Làm việc cỏ nhõn)
*QST , tập đọc thụng tin mục 1SGK .Gvtheo dừi .
-Cho HS đọc mục 1-SGK, trả lời cõu hỏi:
+Thương mại gồm những hoạt động nào?
+Những địa phương nào cú hoạt động thương mại phỏt triển nhất cả nước?
+Nờu vai trũ của ngành thương mại?
+Kể tờn cỏc mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu của nước ta?
-HS trỡnh bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xột.
-GV kết luận: SGV-Tr.112.
 b) Ngành du lịch: 
 *-Hoạt động 2: (Làm việc theo nhúm)
-Mời một HS đọc mục 2.
-GV cho HS trả lời cỏc cõu hỏi ở mục 2 SGK và cỏc cõu hỏi sau theo nhúm 4.
+Cho biết vỡ sao những năm gần đõy, lượng khỏch du lịch đến nước ta đó tăng lờn?
+Kể tờn cỏc trung tõm du lịch lớn của nước ta?
 -Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
-Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV nhận xột. Kết luận: SGV-Tr. 113
-Gồm cú: nội thương và ngoại thương.
-Hà Nội và TP Hồ Chớ Minh.
-Nhờ cú hoạt động thương mại mà sản phẩm của cỏc ngành sản xuất đến tay người tiờu dựng.
-Cỏc mặt hàng xuất khẩu: khoỏng sản, hàng cụng nghiệp nhẹ và thủ cụng nghiệp,
-Cỏc mặt hàng nhập khẩu: mỏy múc, nguyờn liệu, nhiờn liệu, vật liệu,
-HS đọc.
-HS thảo luận nhúm 4.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-HS nhận xột.
	3-Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột giờ học. 
 -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
 Toỏn
$75: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I/ Mục tiờu: 
 -Biết cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
- Giải được cỏc bài toỏn đơn giản cú nội dung tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm được BT1,2,3
II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
 Cho HS làm vào bảng con: Tỡm tỉ số phần trăm của 39 : 100 =?
2-Bài mới:
	a-Kiến thức:
* Vớ dụ:
-GV nờu vớ dụ, túm tắt, rồi yờu cầu HS:
+Viết tỉ số của số HS nữ và số HS toàn trường.
+Thực hiện phộp chia. 315 : 600 = ?
+Nhõn với 100 và chia cho 100.
-GV nờu: Thụng thường ta viết gọn cỏch tớnh như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5%
* Quy tắc: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm như thế nào?
* Bài toỏn:
-GV nờu vớ dụ và giải thớch: Khi 80kg nước biển bốc hơi hết thỡ thu được 2,8 kg muối.
-Cho HS tự làm ra nhỏp.
-Mời 1 HS lờn bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xột.
-HS thực hiện:
 315 : 600
 316 : 600 = 0,525
0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5%
-HS nờu quy tắc. Sau đú HS nối tiếp đọc.
*Bài giải:
Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là: 2,8 : 80 = 0,035
 0,035 = 3,5%
 Đỏp số: 3,5%
	b-Luyện tập:
*Bài tập 1 (75): Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-GV hướng dẫn HS phõn tớch mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con. 
-GV nhận xột.
*Bài tập 2 (75): 
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-GV giới thiệu mẫu (bằng cỏch cho HS tớnh 19 : 30, dừng ở 4 chữ số sau dấu phẩy, viết 0,6333= 63,33%)
-Cho HS làm vào nhỏp.
-Mời 2 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (75):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và giỏo viờn nhận xột.
*Kết quả: 
 57% ; 30% ; 23,4% ; 135%
*Kết quả:
 45 : 61 = 0,7377= 73,77%
 1,2 : 26 = 0,0461= 4,61%
*Bài giải:
Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả lớp là: 
 13 : 25 = 0,52
 0,52 = 52%
 Đỏp số: 52%
	3-Củng cố, dặn dũ: 
 - GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn lại cỏc kiến thức vừa học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 15 lop 5(1).doc