Giáo án các môn học lớp 5 - Tuần học thứ 28

Giáo án các môn học lớp 5 - Tuần học thứ 28

Tiếng Việt:

ÔN TẬP(TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU :

1- Liệt kê đúng các bài tập đọc là truyện kể mà em đã học trong 5 tuần của HKII

2- Chọn được 3 truyện tiêu biểu cho 3 chủ điểm , nêu tên các nhân vật , nói được nội dung chính và chi tiết em yêu thích

3-Biết cùng các bạn trong nhóm diễn lại trích đoạn vở kịch Người công dân số 1

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV Phiếu học tập , bảng liệt kê , thăm ghi tên các bài tập đọc từ tuần19 đến tuần 27

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 23 trang Người đăng hang30 Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 5 - Tuần học thứ 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 28
T/N
M«n häc
Tªn bµi d¹y
2-23/3/2009
Chµo cê
TiÕng ViƯt
To¸n TiÕng ViƯt
§Çu tuÇn
¤n tËp (tiÕt 1)
LuyƯn tËp chung
¤n tËp (tiÕt 4)
3-24/32009
ThĨ dơc
To¸n
TiÕng ViƯt
Khoa häc
Bµi 55
LuyƯn tËp chung
¤n tËp (tiÕt 2)
Sù sinh s¶n cđa ®éng vËt
4-25/3/2009
TiÕng ViƯt
To¸n
TiÕng ViƯt
§¹o ®øc
¤n tËp (tiÕt 3)
LuyƯn tËp chung
¤n tËp (tiÕt 6)
Em t×m hiĨu vỊ Liªn Hỵp quèc
5-26/3/2009
ThĨ dơc
To¸n
TiÕng ViƯt
LÞch sư
Bµi 56
¤n tËp vỊ sè tù nhiªn
¤n tËp (tiÕt 7)
TiÕn vµo Dinh §éc LËp
6-27/3/2009
To¸n
TiÕng ViƯt
Khoa häc
§Þa lý
¤n tËp vỊ ph©n sè
KiĨm tra (TiÕt 8)
Sù sinh s¶n cđa c«n trïng
Ch©u MÜ (tiÕp )
Thứ hai ngày 23 tháng 03năm 2009
Tiếng Việt:
ÔN TẬP(TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU :
1- Liệt kê đúng các bài tập đọc là truyện kể mà em đã học trong 5 tuần của HKII 
2- Chọn được 3 truyện tiêu biểu cho 3 chủ điểm , nêu tên các nhân vật , nói được nội dung chính và chi tiết em yêu thích 
3-Biết cùng các bạn trong nhóm diễn lại trích đoạn vở kịch Người công dân số 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV Phiếu học tập , bảng liệt kê , thăm ghi tên các bài tập đọc từ tuần19 đến tuần 27
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
GV 
HS
 A. KHỞI ĐỘNG :
Hát 
 B. KIỂM BÀI CU:Õ Đất nước 
- Gọi HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi ở SGK.
C.DẠY BÀI MỚI :Ôn tập tiết 1
* Giới thiệu bài 
*HĐ1:Cho HS bắt thăm đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
* HĐ2: Liệt kê các bài tập đọc là truyện kể 
-HS đọc yêu cầu bài tập 
-HS trao đổi nhóm đôi viết vào bảng 
-Gọi HS đọc bảng 
-GV chốt ý 
HĐ3: Chọn 3 truyện kể , mỗi truyện tiêu biểu cho 1 chủ điểm vừa học , ghi lại những điều cần nhớ vào bảng 
-GV nêu yêu cầu của bài tập 
-GV phát phiếu cho HS làm việc cá nhân 
-HS nối tiếp nhau phát biểu 
-GV nhận xét , bổ sung 
HĐ4: Phân vai cho từng bạn , diễn lại trích đoạn Người công dân số một 
-GV chia nhóm diễn lại đoạn kịch 
-GV cùng lớp nhận xét 
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
-Thi đọc diễn cảm lại một trong các bài TĐ 
-Nhận xét tuyên dương 
-Chuẩn bị Ôn tập tiết 2
3 em HTL 
4 em trả lời câu hỏi 
5-6 em.
1 em đọc to , lớp đọc thầm 
Trao đổi với bạn bện cạnh và hoàn thành bảng 
Chủ điểm 
 Tuần 
Tên bài 
Người công dân 
 . . . .
. . . .
Cuộc sống thanh bình 
Nhớ nguồn 
HS làm việc cá nhân ghi vào phiếu 
Tên bài 
Nhân vật 
Nội dung chính 
Chi tiết em thích nhất 
Nhóm đóng vai 
Các nhóm khác nhận xét 
-Nhóm diễn kịch 
Vài em đọc 
 ***************************************
 T OÁN :
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU :
Củng cố kĩ năng tính vận tốc , quãng đường , thời gian 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV Bảng phụ kẻ sẵn ô bài tập 1 trang 56 SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
GV 
HS
A.KHỞI ĐỘNG :
B. KIỂM BÀI CŨ: Luyện tập 
-Kiểm tra và gọi HS sửa bài tập nhà bài 2 và 3 VBT tiết 137 
-Hỏi lại công thức tính vận tốc , thời gian, quãng đường 
-Nhận xét 
C.DẠY BÀI MỚI: Luyện tập chung
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
*Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1
Cho HS đọc đểồi giải vào vở
 Gọi 1 HS chữa bài.
Bài 2 
Hướng dẫn HS tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là m/phút sau đó đổi ra km/giờ.
-GV sửa bài , nhận xét 
Bài 3 :
Hướng dẫn HS đổi 15,75 km = 15750m
 1giờ45 phút = 105phút
Bài 4 
 Cho HS đổi : 72 km/giờ = 72000m/giờ
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
-Nhận xét tiết học 
-Dặn bài nhà : bài 3 và 4 VBT tiết 138
-Chuẩn bị luyện tập chung 
Hát 
2 em lên sửa bài 
Vài em trả lời 
Bài 1
 Bài giải:
 4 giờ 30 phút = 4,5giờ
 Mỗi giờ ôtô đi được là:
 135 : 3 = 45 (km)
 Mỗi giờ xe máy đi được là;
 135 : 4,5 = 30 (km)
 Mỗi giờ ôtô đi được nhiều hơn xe máy là;
 45 – 30 = 15 (km)
 Đáp số : 15 km
Bài 2
-HS đọc đề ,tóm tắt rồi giải.
 Bài giải:
Vận tốc của xe máy tính theo m/phút là: 1250 : 2 = 625(m/phút)
Một giờ xe máy đi được:
 625 x 60 = 37500(m)
 37500 m = 37,5 km
Vận tốc của xe máy là:37,5 km/giờ
Bài 3:
-HS đọc đề , tóm tắt và tự giải 
-Sửa bài , nhận xét 
Bài 4
HS đọc thầm đề bài 
Suy nghĩ tìm cách giải 
 **********************************************
Tiếng Việt:
ÔN TẬP TIẾT 4
I. MỤC TIÊU: 
- HS kể tên được các bài thơ đã học , đọc thuộc lòng một đoạn thơ em yêu thích và lí giải vì sao em thích bài thơ ấy 
- Kể tên các bài tập đọc và văn miêu tả mà em đã học ở HKII .Tóm tắt nội dung chính và dàn ý của bài .Nêu được chi tiết em yêu thích và lí giải vì sao 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV Phiếu cỡ to , 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
GV 
HS
A. KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B. KIỂM BÀI CŨ Ôn tập tiết 1
- GV gọi HS trả lời lại các câu hỏi trắc nghiệm của tiết trước 
-GV nhận xét 
C. DẠY BÀI MỚI: Ôn tập tiết 4
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
HĐ1 Kể tên các bài thơ vừa học 
-HS đọc yêu cầu 
-GV nhấn mạnh : các bài thơ đó có thể nằm trong tiết Chính tả vẫn được 
-HS làm việc theo nhóm 
-Nhóm trình bày 
-GV gọi HS đọc thuộc lòng một vài đoạn hay cả bài thơ mà em yêu thích , nói rõ lí do vì sao thích 
-GV tổng kết 
HĐ2Kể tên các bài thơ là văn miêu tả 
-GV chia nhóm hoàn thành bảng 
-Nhóm trình bày kết quả thảo luận 
-GV nhận xét tuyên dương 
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Thi đua đọc diễn cảm một đoạn trong các bài văn miêu tả 
-Nhận xét tiết học 
Vài em trả lời 
1 em đọc to , lớp đọc thầm yêu cầu 
Thảo luận nhóm 
Vài em đọc thuộc lòng bài thơ hay cả bài , cho biết vì sao thích bài thơ ấy 
Thảo luận nhóm , ghi vào bảng 
Tên bài 
Nội dung chính 
Dàn ý 
Chi tiết em thích 
. . . .
. . . .
. . .
. . .
Thi đua cá nhân 
 ------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 24 tháng 03 năm 2009
 Thể dục
 BÀI 55: : MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
TRÒ CHƠI “BỎ KHĂN”
I/ Mục tiêu:
Oân tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân hoặc ném bóng 150g trúng đích(cố định hoặc di chuyển). Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- trò chơi “Bỏ khăn”. Yêu cầu tham gia trò chơi tương đối chủ động.
II/ Địa điểm, phương tiện:
Trên sân trường hoặc trong nhà tập. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
 Phương tiện: còi, cầu, kẻ sân tập luyện.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
1. Phần mở đầu: 6 – 10 phút.
GV nhận lớp phổ biến nội dung bài học
Chạy nhẹ nha ngf theo địa hình tự nhiên theo một hàng dọc
Xoay các khớp cơ thể 
*Ôn các động tác tay chân vặn mình, toàn thân thăng bằng và nhảy của bài thể dục phát triển chung.
* Kiểm tra bài cũ:
2.Phần cơ bản: 18 – 22 phút.
a) Môn thể thao tự chọn: 14 – 16 phút.
Đá cầu: 14- 16’
 Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân: tổ trưởng điều khiển các thành viên trong tổ xếp theo đội hình hàng ngang, khoảng cách giữa các em tối thiểu 1,5m.
Ôn phát cầu bằng mu bàn chân: GV nêu tên động tác, cho 1-2 học sinh thực hiên động tác tốt làm mẫu, cho 1-2 học sinh giải thích động tác theo tranh; cho học sinh tập theo sân tập đã chuẩn bị xen kẽ giữa các lần tập. GV có nhận xét, sửa sai cho học sinh. Cho một số học sinh hực hiện động tác tốt lên trình diễn hoặc cho thi xem tổ nào có nhiều người phát cầu đúng và qua lưới sang sân đối phương..
- Trò chơi “Bỏ khăn”: 5-6’
Cho cả lớp cùng chơi theo một vòng tròn lớn .
GV nêu tên trò chơi, yêu cầu học sinh nhắc lại cách chơi, luật chơi. Cho học sinh chơi thử 1 lần, cho học sinh chơi chính thức có thi đua trong khi chơi.
3.Phần kết thúc: 4-6’
GV cùng HS hệ thống bài.
Cho HS thực hiện một số động tác hồi tĩnh
GV nhận xét và đánh giákết quả bài học, giao bài về nhà.
 *****************************************
 TOÁN :
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU 
Tiếp tục củng cố kĩ năng tính vận tốc , quãng đường , thời gian 
Thực hành giải toán 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV phiếu to 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
A. KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B. KIỂM BÀI CŨ : Luyện tập 
-Kiểm tra và gọi HS sửa bài tập nhà bài 2 và 3 VBT tiết 138 
-Hỏi lại công thức tính vận tốc , thời gian, quãng đường 
-Nhận xét 
C.DẠY BÀI MỚI : Luyện tập chung 
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
*Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1a: Gv giải thích mẫu
 1b: Cho HS đọc đề rồi làm bài tương tự
Bài 2 
-HS đọc đề ,tóm tắt 
-HS tự giải 
-GV sửa bài , nhận xét 
Bài 3: Hướng dẫn HS :
 Cách1:Đổi đơn vị đo quãng đường theo mét.
Cách2: Đổi đơn vị đo vận tốc theo m/phút
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Nhận xét tiết học 
-Dặn bài nhà : bài 3 và 4 VBT tiết 139
-Chuẩn bị luyện tập chung 
2 em lên sửa bài 
Vài em trả lời 
Bài 1a: HS theo dõi
 1b: HS tự giải
 Bài giải:
Sau mỗi giờ 2 ô tô đi được quãng đường là:
 42 + 50 = 92 (km)
Thời gian để 2 xe gặp nhau là:
 276 : 92 = 3 (giờ)
 Đáp số: 3 giờ
Bài 2: Bài giải:
 Thời gian đi của ca nô là :
11giờ 15 phút -7giờ 30 phút=3giơ45p
 3 giờ 45phút= 3,75 giờ
Quãng đường đi được của ca nô là:
 12 x 3,75 =45 (km)
 Đáp số: 45 km
ø Bài 3: 
 HS tự làm bài vào vở, 2 em chữa bài theo 2 cách.
 Cả lớp nhận xét.
 **************************************
 Tiếng Việt:
ÔN TẬP (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU 
Củng cố khắc sâu kiến thức về cấu tạo câu 
- Tìm đúng các ví dụ minh hoạ cho các nội dung trong bảng tổng kết về các kiểu câu ( câu đơn , câu ghép )
- Làm đúng bài tập điền vế câu vào chỗ trống để tạo câu ghép 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ kẽ sẵn bảng tổng kết Các kiểu câu , thăm ghi tên các bài tập đọc từ tuần19 đến tuần 27
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
A. KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B. KIỂM BÀI CŨ Ôn tiết 4
-HS nhắc la ... át học 
-Chuẩn bị : Ôn tập về phân số 
-Dặn bài nhà : tiết 142 VBT
Tự chữa bài 
Bài 1
Nhiều em nêu miệng 
Lớp nhận xét 
Bài 2
Làm bài vào vở
Đổi chéo vở để kiểm tra
Bài 3
Làm vào vở -
2 em làm bảng phụ để sửa bài 
Bài 4 
HS làm vở . 2em làm bảng phụ để sửa bài 
Bài 5
Thi đua nhóm nhận phiếu và thảo luận tìm chữ số thích hợp điền vào 
Vài em phát biểu dấu hiệu 
 ******************************************
 Tiếng Việt:
Kiểm tra giữa kì II(Đọc)
 I.Mục tiêu:
 - Kiểm tra về đọc hiểu, luyện từ và câu. Yêu cầu đánh giá một cách khách quan về các kiến thức đã học.
 II. Chuẩn bị:
 GV phô tô đề bài ở SGK
 III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1.Giới thiệu bài:
 2.Học sinh làm bài:
 -GV phát đề bài cho HS.
 -Yêu cầu các em đọc kĩ đề bài trước khi làm.
 - HS làm bài :Chọn ý trả lời đúng nhất bằng cách đánh dấu x vào ô trống.
 HS làm bài trong thời gian 30 phút
 3. Chấm ,chữa bài
 Nhận xét giờ học.
 Dặn chuẩn bị tiết sau kiểm tra viết.
 *******************************************
LỊCH SỬ
TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP 
I. MỤC TIÊU 
HS biết ;
- Chiến dịch Hồ Chí Minh là chiến dịch cuối cùng của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước , đỉnh cao của cuộc tổng tiến công giải phóng miền Nam bắt đầu ngày 26/4/1975 và kết thúc bằng sự kiện tiến vào đánh chiếm dinh Độc lập 
- Chiến dịch HCM toàn thắng chấm dứt 21 năm chiến đấu , hi sinh , mở ra thời kì mới : miền Nam được giải phóng , đất nước được thống nhất 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Tranh minh hoạ , bản đồ hành chính VN
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
A. KHỞI ĐỘNG 
Hát
B. KIỂM BÀI CŨ : Lễ kí kết hiệp định Pa-ri
Câu 1 Hiệp định Pa-ri được kí kết vào ngày,tháng, năm nào? 
Câu2:Nêu những điều khoản chính của hiệp định Pa-ri?
Câu3: Nêu ý nghĩa lịch sử củahiệp định Pa-ri?
- GV nhận xét , cho điểm 
C. DẠY BÀI MỚI : Tiến vào dinh Độc Lập 
* Giới thiệu bài 
GV tóm tắt tình hình VN sau hiệp định Pa-ri
Liên hệ giới thiệu bài 
HĐ1 Thuật lại sự kiện tiêu biểu của việc giải phóng Sài Gòn 
-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và thuật lại tóm tắt diễn biến chiến dịch HCM theo nhóm 
-GV gọi đại diện mỗi nhóm 1 em lần lượt thuật tiếp sức diễn biến 
-GV treo tranh và kể lại tóm tắt diễn biến sự kiện tiến vào dinh Độc lập 
-GV hỏi : 
+Sự kiện xe tăng quân ta tiến vào dinh Độc Lập thể hiện điều gì ?
+ Sự việc nào cho thấy toàn bộ chính quyền Nguỵ đã sụp đổ hoàn toàn 
-HS phát biểu 
-GV tóm ý 
HĐ2 Ý nghĩa lịch sử ngày 30/4/1975
-Thảo luận nhóm ý nghĩa lịch sử 
-Nhóm trình bày 
-GV tóm ý kết luận 
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- HS đọc ghi nhớ SGK
-Dặn chuẩn bị : Oân tập 
-Nhận xét tiết học 
3 HS trả lời
Lắng nghe 
Cả lớp đọc thầm 
Thuật lại diễn biến theo nhóm 4
Đại diện mỗi nhóm trình bày tiếp sức sự kiện chiến dích HCM
Vài em phát biểu tự do 
Lớp nhận xét bổ sung 
Thảo luận nhóm ghi vào phiếu to dán bảng 
Đại diện nhóm đọc kết quả thảo luận 
Các nhóm khác nhận xét 
2em đọc lại ghi nhớ 
 ----------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 27 tháng 03 năm 2009
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU 
Giúp HS củng cố cách đọc , viết , rút gọn , quy đồng mãu số , so sánh các phân số 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Các hình vẽ SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
 A. KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B. KIỂM BÀI CŨ Ôân tập về phân số 
- Kiểm tra và gọi HS sửa bài tập nhà tiết 142 VBT
-Chấm , nhận xét 
C. DẠY BÀI MỚI Ôân tập về phân số 
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
*Hướng dẫn thực hành ôn tập 
Bài 1 Viết phân số chỉ phần gạch chéo trong mỗi hình 
-GV lần lượt treo từng hình vẽ lên bảng lớp 
-HS viết phân số biểu thị phần gạch chéo vào nháp rồi trả lời 
-GV nhận xét kết quả đúng 
Bài 2 Rút gọn phân số 
HS làm bảng con 
Bài 3 Quy đồng mẫu số các phân số 
HS làm vở 
Bài 4 Điền dấu = 
HS làm vào vở 
Bài 5 viết phân số thích hợp vào các vạch 
HS làm vào SGK
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Nhận xét 
-Chuẩn bị : Ôn tập phân số (tt)
-Dặn bài tập nhà tiết 143 VBT
Vài em lân lượt sửa bài 
Bài 1
HS làm bài và trả lời miệng kết quả.
Bài 2
Cả lớp làm trên bảng con 
Bài 3 + 4 
Cả lớp làm vào vở 
3 em làm bảng phụ sửa bài 
Bài 5
HS làm vào SGK
1 em làm bảng phụ 
*************************************
 Tiếng Việt:
Kiểm tra giữa kì II (viết)
I. Chính tả: Nghĩa thầy trò (T.79 SGK, TV5 Tập 2)
 Từ sáng sớm......mang ơn rất nặng
Luyện tập: Gạch chân những từ ngữ viết sai lỗi chính tả trong các từ sau:
 Môn xinh, trước sân nhà, cụ giáo chu, giâng biếu, ngay ngắn, bão ban.
II. Tập làm văn: Hãy tả một cây che bóng mát.
 *********************************************
KHOA HỌC
SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học HS biết :
-Xác định vòng đời của một số côn trùng ( bướm cải , ruồi , gián )
-Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng 
-Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của côn trùng để có biện pháp tiêu diệt những con côn trùng có hại đối với cayâ cối hoa màu và sức khoẻ con người 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Hình vẽ SGK trang 106 , 107
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
 A. KHỞI ĐỘNG 
B. KIỂM BÀI CŨ Sự sinh sản của động vật 
H.Kể tên những con vật đẻ trứng, những con vật đẻ con?
C. DẠY BÀI MỚI Sự sinh sản của côn trùng 
* Giới thiệu bài 
GV cho HS xem tranh một số loài côn trùng 
Yêu cầu HS kể tên của chúng 
GV liên hệ giới thiệu bài 
*HĐ1 Sự sinh sản của bướm cải 
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và mô tả lại vòng đời của bướm 
GV treo và cho biết đâu là trứng, sâu, nhộng , bướm 
-Hỏi : 
+ Bướm thường đẻ trứng vào mặt trước hay 
sau của lá cải ?
+ Ở giai đoạn nào của quá trình sinh sản , bướm cải gây thiệt hại cho cây ?
+ Nông dân thường làm gì để giảm thiệt hại do côn trùng gây ra ? 
HĐ2 Sự sinh sản của ruồi và gián 
- GV chia nhóm , yêu cầu mỗi nhóm dựa vào hiểu biết và thông tin của SGK để lập bảng so sánh sự giống và khác nhau giữa quá trình sinh sản của ruồi và gián 
-Nhóm thảo luận 
-GV cùng lớp nhận xét 
-GV tóm ý, treo sơ đồ so sánh 
-Hỏi : Ruồi và gián là những con vật có lợi hay có hại ? Vì sao ? 
-Trò chơi thả bóng ; GV chia nhóm , phát cho mỗi nhóm một số thẻ từ , HS thảo luận ghi các biện pháp tiêu diệt ruồi , gián 
-GV nhận xét tuyên dương
 D. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
#. GDMT: Giáo dục HS có ý thức diệt ruồi,muỗi,gián để bảo vệ môi trường.
 -HS đọc lại ghi nhớ 
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị : Sự sinh sản của ếch 
Hát 
2HS trả lời 
HS quan sát
-HS làm việc theo nhóm đôi 
-Đại diện nhóm trình bày kết hợp chỉ tranh
Các nhóm khác nhận xét bổ sung 
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng so sánh 
Giống 
Khác 
Ruồi 
Gián 
-Đại diện nhóm trình bày 
HS phát biểu 
4 nhóm chơi 
2 em đọc lại 
 ************************************
 ĐỊA LÍ 
CHÂU MĨ ( TT )
I. MỤC TIÊU : HS biết :
Phần lớn người dân châu Mĩ là dân nhập cư 
Trình bày một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì 
Xác định trên bản đồ vị trí của Hoa Kì 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Các hình của bài trong SGK, bản đồ kinh tế châu Mĩ 
HS Sưu tầm một số tranh ảnh về châu Mĩ ( nếu có )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
A. KHỞI ĐỘNG 
B. KIỂM BÀI CŨ Châu Mĩ 
- Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Mĩ.
-Gọi HS lên chỉ lược đồ vùng rừng A-ma-dôn , các dãy núi Cooc-đi-e và An-đet 
-Nhận xét , cho điểm 
C. DẠY BÀI MỚI Châu Mĩ ( tt )
*Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
HĐ1 Người dân ở châu Mĩ 
-Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK và đọc bảng số liệu , các thông tin trong sách trả lời các câu hỏi sau 
+ Ai là chủ nhân xa xưa của châu Mĩ ?
+Người dân từ các châu lục nào đến châu Mĩ sinh sống và họ thuộc các chủng tộc nào 
+Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở đâu ? Vì sao ?
-GV tóm ý kết luận 
HĐ2 Đặc điểm kinh tế của châu Mĩ 
- GV chia nhóm thảo luận :
+Kể tên một số cây trồng và vật nuôi ở châu Mĩ ?
+ Kể tên một số ngành công nghiệp chính của châu Mĩ ?
+ So sánh sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ 
-Nhóm trình bày 
-GV tóm ý kết luận : Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển , công nghiệp hiện đại . Trung và Nam Mĩ sản xuất nông nghiệp nhiệt đới và công nghiệp khai khoáng 
HĐ3 Hoa Kì 
- GV treo bản đồ các nước của châu Mĩ 
-Gọi HS lên chỉ luợc đồ vị trí của Hoa Kì 
-Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi một số đặc điểm về Hoa Kì như : Vị trí , diện tích , dân số , kinh tế , sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp 
-HS trình bày 
-GV tóm ý , kết luận : Hoa Kì là một trong những nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới .Hoa Kì nổi tiếng về sản xuất điện , công nghệ cao và nông phẩm như gạo, thịt , rau quả .
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-HS đọc lại ghi nhớ SGK
-HS trình bày các hình ảnh sưu tầm được về châu Mĩ 
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị :Châu Đại Dương và châu Nam cực. 
Hát 
3 HS trả lời và chỉ trên bản đồ
2 em lên chỉ lược đồ 
Quan sát , đọc thầm thông tin SGK
Nhiều em trả lời câu hỏi 
Các em khác nhận xét bổ sung 
Thảo luận nhóm ( 6 nhóm , hai nhóm một câu )
Quan sát lược đồ 
1 em lên chỉ vị trí của Hoa Kì 
Thảo luận nhóm đôi 
Đại diện vài nhóm trình bày 
Các nhóm khác nhận xét 
2 em đọc ghi nhớ 
Nhóm trình bày tranh ảnh và giới thiệu nội dung các tranh 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 28(3).doc