I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm, một số bài tập đọc, từ tuần 19 đến tuần 34. Trả lời một số câu hỏi nội dung bài.
- Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tuần 35 Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012 Tập đọc Ôn tiết 1 I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm, một số bài tập đọc, từ tuần 19 đến tuần 34. Trả lời một số câu hỏi nội dung bài. - Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống. II. Đồ dùng dạy - học:Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ 2’ 1.KT bài cũ: HS đọc bài Ăn mầm đá và trả lời câu hỏi. GV nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giáo viên gọi theo sổ điểm. - GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp. c. Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống) - Y/cầu HS mở mục lục sách, đọc tên các bài tập đọc trong 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. -Gọi HS xong trớc dán phiếu lên bảng, đọc phiếu,các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính Vương quốc vắng nụ cười Trần Đức Tiến Văn xuôi Ngắm trăng, Không đề Hồ Chí Minh Thơ Con chim chiền chiện Huy Cận Thơ Tiếng cười là liều thốc bổ Theo báo Giáo dục và thời đại Văn xuôi Ăn mầm đá Truyện dân gian Việt Nam Văn xuôi 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi. - HS nghe. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS. -Đọc và trả lời câu hỏi. - HS nêu y/cầu bài tập. - HS tự làm bài trong nhóm 6. -Cử đại diện dán phiếu, đọc phiếu các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS nhận xét, chữa bài. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn. - Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. Tìm số thành phần chưa biết. - Giải các bài toán có liên quan đến tổng, hiệu và tỉ số. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ 2’ 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4. GV nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên các tỉnh có diện tích từ lớn đến bé. Đắk Lắk ( 19 599 km), Gia Lai (15 496 km), Lâm Đồng ( 9 765 KM), Kon Tum ( 9615km). Bài 2: Tính: Bài 3. Tìm X: X - X : X = X = X = X = 2 Bài 4: Bài giải Hai STN liên tiếp hơn kém 2 đơn vị STN STH 1 84 STB 1 Theo sơ đồ, ba lần STN là: 84 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 Số thứ ba là: 28 + 1 = 29 Bài 4. – HDHS vẽ sơ đồ và giải. - HDHS nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng. Tuổi của con là: 30 : ( 6 – 1 ) = 5 ( tuổi) Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi) Đ/s: Con 6 tuổi ; Bố 36 tuổi 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS làm bài trên bảng. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách tính. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm cá nhân, chữa bài trước lớp và nêu cách tìm X. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán. HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. Khoa học ễN TẬP : MễI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYấN THIấN NHIấN I/ Mục tiờu: Sau bài học, HS được củng cố, khắc sõu hiểu biết về: - Một số từ ngữ liờn quan đến mụi trường. - Một số nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm và một số biện phỏp bảo vệ mụi trường. II/ Đồ dựng dạy học: Phiếu học tập. III/ Cỏc hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 30’ 2’ KT bài cũ: HS đọc các biợ̀n pháp bảo vợ̀ mụi trường. GV nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b - Bài ụn: GV tụ̉ chức cho học sinh làm bài cá nhõn. - GV phỏt cho mụi HS một phiếu học tập. - HS làm bài độc lập. Ai xong trước nộp bài trước. - GV chọn ra 10 HS làm bài nhanh và đỳng để tuyờn dương. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. + Chuõ̉n bị cho bài kiờ̉m tra cuụ́i năm. - 2 HS lên bảng đọc bài. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - HS làm bài. *Đỏp ỏn: a) Trũ chơi “Đoỏn chữ”: Bạc màu đồi trọc Rừng Tài nguyờn Bị tàn phỏ b) Cõu hỏi trắc nghiệm: 1 – b ; 2 – c ; 3 – d ; 4 – c Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012 Kể chuyện: Ôn tiết 2 I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng. - Hệ thống hoá và củng cố các từ ngữ thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. - Hiểu nghĩa các từ thuộc chủ điểm, củng cố kĩ năng đặt câu. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ 2’ KT bài cũ: HS đọc kết quả bài tập 2. GV nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giáo viên gọi theo sổ điểm. - GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp. c. Luyện tập. Bài tập 2. c. Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống) -Chia lớp thành các nhóm sao cho mỗi nội dung sau có thể có từ 3 nhóm làm vào phiếu học tập. +Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết mở rộng vốn từ ở chủ điểm Khám phá thế giới. +Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết mở rộng vốn từ ở chủ điểm. Tình yêu cuộc sống. -GV đi hớng dẫn, giúp đỡ từng nhóm. - Tổ chức cho HS trình bày trước lớp. - HDHS các nhóm khác nhận xét, bổ sung những từ nhóm bạn chưa có. -Nhận xét, kết luận các từ đúng. Bài 3: Giải nghĩa một số từ ngữ vừa thống kê ở bài tập 2. Đặt câu với các từ ngữ ấy. - Những từ ngữ nào trong bảng từ trên em chưa hiểu nghĩa? -Gọi HS giải nghĩa các từ bạn vừa nêu. Nếu HS giải thích chưa rõ GV có thể thích lại. -Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa giải nghĩa. GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng đọc bài làm. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS. -Đọc và trả lời câu hỏi. - HS nêu y/cầu bài tập. - Học sinh thảo luận nhóm, làm phiếu học tập. - Học sinh trình bày. - Học sinh nhận xét. - Học sinh làm vở. -1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. -Nhận đồ dùng học tập, trao đổi, thảo luận và hoàn thành phiếu. Đại diện nhóm trình bày trước lớp. -Nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhóm bạn. -1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập trước lớp. -Tiếp nối nhau nêu những từ mình chưa hiểu nghĩa. -Tiếp nối nhau giải nghĩa các từ bạn cha hiểu. -Tiếp nối nhau đặt câu trớc lớp Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số. - Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. - So sánh phân số. - Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lượng. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ 2’ 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4. GV nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: a. Đọc các số đã cho. b. Trong mỗi số trên số 9 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu? *Bài 2: Đặt tính rồi tính: + 24579 _ 82604 X 235 101598 287 43867 35246 325 1549 354 68446 47358 1625 1148 470 0 705 76375 Bài 3: Điền dấu >, < ; = Bài 4: Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 x 2/3 = 80 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 ( m) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là: 50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ Đáp số: 48 tạ Bài 5. – HDHS giải và chữa bài toán trên bảng lớp. GV nhận xét, chốt kết quả đúng. a/ _ ab0 + ab0 ab ab 207 748 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS làm bài trên bảng. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm thực hành đặt tính và tính trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm cá nhân, chữa bài trước lớp và nêu cách so sánh các phân số. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán. HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. Chính tả Ôn tiết 3 I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng. - Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối (tả cây xương rồng) II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ 2’ 1.KT bài cũ: HS làm lại bài tập 2. GV nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giáo viên gọi theo sổ điểm. - GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp. c.Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối. - Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài. - Cây xương rồng có đặc điểm gì nổi bật? Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. + Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi bật? - Gợi ý: Đoạn văn xương rồng mà các em vừa đọc là văn bản lấy từ sách phổ biến khoa học, tác giả miêu tả rất tỉ mỉ quả, hạt, ích lợi..... -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho từng HS. -Cho điểm những HS viết tốt. -Nhận xét tiết học. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng đọc bài làm. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS. -Đọc và trả lời câu hỏi. - 1 Học sinh đọc bài Cây xương rồng. HS trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Sống ở nơi khô cạn, sa mạc, thân cây có nhiều gai sắc nhọn, mủ trắng. - Nhựa xương rồng rất độc. - Làm hàng rào. - Học sinh làm vở - Học sinh đọc bài đã làm. -3-5 HS đọc đoạn văn đã viết. HS nhận xét, bổ sung. Thứ tư ngày 9 thỏng 5 năm 2012 Tập đọc Ôn tiết 4 I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm đọc hiểu bài đọc Có một lần. - Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Làm bài tập có liên quan đấn nội dung bài. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ 2’ 1.KT bài cũ: HS làm đoạ đoạn văn tả cây cối đã viết trong giờ trước. GV nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Kiểm tra đọc hiểu bài đọc Có một lần. - Giáo viên gọi 1 HS đọc bài tập đọc. c. Bài tập 2: Tìm trong bài đọc trên: + Một câu hỏi: - Răng em đau phải không? + Câu hỏi: Răng em đau phải không? + Một câu kể: Có một lần .. vào mồm. Thế là má sưng phồng lên..... + Một câu cảm: - Nhìn kìa! Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! + Một câu khiến: Em về nhà đi! Bài 3. Bài đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ thời gian, chỉ nơi chốn. - Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Trong giờ tập đọc,. - Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần, +Câu chuyện kể về điều gì? +Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng đọc bài làm. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - 2 HS đọc bài đọc Có một lần. - HS nêu y/cầu bài tập. HS làm bài nhóm 6 vào phiếu và chữa bài trên lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu y/cầu bài tập. HS làm bài nhóm 4 vào phiếu và chữa bài trên lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS trả lời. HS nhận xét, bổ sung. Luyợ̀n từ và cõu: Ôn tiết 5 I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng. - Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em . - Rèn luyện KN nghe –viết đúng chính tả. Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ 2’ 1. KT bài cũ: HS đọc kết quả bài tập 2, 3. GV nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giáo viên gọi theo sổ điểm. - GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp. c. Nghe-viết chính tả ( Nói với em ) - GVđọc bài thơ Nói với em . - Gọi HS đọc bài thơ nói với em. - GV hỏi về nội dung bài thơ. + Nhắm mắt lại, em nhỏ sẽ thấy được điều gì? +Bài thơ muốn nói lên điều gì? b)Hớng dẫn viết từ khó, -HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. - GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài thơ , những từ ngữ dễ viết sai. - GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. - GV đọc cho HS soát lại. - GV chấm 7-10 bài, nhận xét chung. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng đọc bài làm. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS. -Đọc và trả lời câu hỏi. - HS nghe. - 1 HS đọc lại bài thơ. - HS trả lời. +Nghe được tiếng chim hót, tiếng bà kể chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hai bảy dặm, cô tấm, cha mẹ. -Nói về trẻ em luôn được sống trong tình yêu thương...... -Học sinh đọc và viết các từ: Nhắm mắt, lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya, vất vả... - HS nghe. - HS nghe, viết bài. - HS soát lỗi và thu bài chấm. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số trong mỗi số. - Thực hiện các phép tính đối với số tự nhiên. So sánh hai phân số. - Giải bài toán có liện quan đến diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng . - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn . II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ, phấn màu. III. Hoạt động dạy –học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ 2’ 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4. GV nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1. Viết các số sau: Thứ tự các số viết đúng được: a/ 365 847. b/ 16 530 464. c/ 105 072 009. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ a/2 yến = 20 kg 2 yến 6 kg = 26 kg b/ 5 tạ = 500 kg 5 tạ 75 kg = 575 kg 5 tạ = 50 yến 9 tạ 9 kg = 909 kg c/ 1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 1 tấn = 10 tạ 7000 kg = 7 tấn 3 tấn 90 kg = 3090 kg tấn = 750 kg Bài 3. Tính. Bài 4. Tóm tắt: Ta có sơ đồ: ? HS nam 35 HS HS nữ ? 35 HS có số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần) Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 ( HS) Số học sinh trai là : 35 – 20 = 15 ( HS) Đáp số: 20 HS trai, 15 HS gái. Bài 5. HDHS thảo luận và nêu được: - HV và HCN có cùng đặc điểm : có 4 góc vuông. - HCN và hình bình hành có sùng đặc điểm là có hai cặp cạnh song song và bằng nhau. 3.Củng cố - dặn dò: - N/xét giờ học. C/bị bài sau. - 2 HS làm bài trên bảng. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách đổi đơn vị đo khối lượng. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm cá nhân, chữa bài trước lớp và nêu cách tính giá trị biểu thức phân số. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ. HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. Tọ̃p làm văn Ôn tiết 6 I- Mục tiêu:- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. - Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động cảu con vật : Chim bồ câu. - Rèn KN đọc diễn cảm và viết văn miêu tả. - Có ý thức trong học tập. II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. III-các hoạt động dạy học. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ 2’ 1. KT bài cũ: HS viết lại các tiếng khó trong bài chính tả. GV nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giáo viên gọi theo sổ điểm. - GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp. c. Viết đoạn văn tả hoạt động của con vật. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ trong SGK . - GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập. - HS viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con chim bồ câu. - Một số HS đọc đoạn văn. - GV nhận xét, chấm điểm những bài viết hay. 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng viết các tiếng khó. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS. -Đọc và trả lời câu hỏi. - HS nêu y/cầu bài tập. - HS quan sát tranh minh hoạ. - HS nghe. - HS viết bài. - HS đọc bài viết trước lớp. - HS nhận xét, sửa chữa bài giúp bạn. Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012 TIấ́NG VIậ́T Kiểm tra đọc hiểu. Kiểm tra tiết7&8 TOÁN luyện tập chung I .Mục tiêu: Giúp HS : - Viết đợc số. - Chuyển đổi được số đo khối lợng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2( CỘT 1, 2), bài 3 (b,c,d); bài 4. II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4 35 1 A. Bài cũ: - Chữa bài tập 3: Củng cố về giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” . B.Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu y/c tiết học *Hớng dẫn HS làm bài tập. Bài1: Củng cố về viết số, đọc số . - GV đọc cho HS viết số vào bảng lớp, vở. - Củng cố cách viết số có nhiều chữ số. Bài2: Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng. + Y/C HS chữa bài lên bảng. - Yc HS nêu cách chuyển đổi. - Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo kh.l. Bài3: Củng cố tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . - Nêu thứ tự thực hiện giá trị của biểu thức - Chữa bài. - Củng cố thực hiện phép tính trong b.thức. Bài4: Luyện kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Y/c HS nêu các bớc giải bài toán. - Trình bày bài giải vào vở, bảng lớp. - Củng cố các bước giải bài toán. Bài5:(khá giỏi) a)Hình vuông và hình chữ nhật có những đặc điểm gì? b)Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng đặc điểm gì? *Chốt lại đặc điểm của hình vuông, chữ nhật, bình hành. C. Củng cố, dặn dò. - Chốt lại ND và nhận xét tiết học. - Dặn dò. - HS chữa bài. + Lớp nhận xét kết quả. - HS mở SGK, theo dõi bài . - 1HS đọc y/c đề bài . + HS nối tiếp viết và đọc các số : VD: a. 365 847 b. 16 530 464 c. 105 072 009 - HS làm bài rồi chữa bài bảng lớp. a)2yến = 20 kg 2yến 6kg = 26kg b)5 tạ = 50 kg 5tạ 75 kg = 575 kg c) 1 tấn = 1000kg 2tấn800kg = 2800kg 3/4tấn = 750 kg 6000kg = 60 tạ. - HS tự làm bài vào vở. + HS lên bảng chữa bài . + HS khác so sánh kết quả, nhận xét. - HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ và giải bài toán đó theo các bớc đã học . + HS khác so sánh kết quả và nhận xét . Coi số HS gái là 4 phần thì số HS trai là 3 phần nh thế. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số HS trai là: 35 : 7 x 3 = 15 (HS) Số HS gái là: 35 - 15 = 20 (HS) Đáp số: 15 bạn trai; 20 bạn gái. - Hình vuông và hình chữ nhật đề có 4 góc vuông, các cặp cạnh đối song2 với nhau. - Đều có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. * VN : Làm trong vở bài tập Toán trang115 Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012 Toán : Kiểm tra cuụ́i kì 2 ********** ĐỊA LÍ& LỊCH SỬ Kiểm tra cuụ́i kì 2 KHOA HỌC Kiểm tra cuụ́i kì 2 BGH DUYậ́T
Tài liệu đính kèm: