I. YÊU CẦU
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
- GDHS : Nhớ ơn tổ tiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng phụ viết đoạn 2 để hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TUẦN 25 Thứ hai ngày tháng năm 2012 Môn: Tập đọc Bài: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG I. YÊU CẦU - Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi. - Hiểu ý chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. - GDHS : Nhớ ơn tổ tiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ viết đoạn 2 để hướng dẫn HS đọc diễn cảm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Hộp thư mật - HS đọc bài, trả lời câu hỏi, nêu ND của bài. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Luyện đọc- Tìm hiểu bài. Luyện đọc - Gọi HS đọc cả bài. - Chia đoạn (3 đoạn) - Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn. - Đọc theo nhóm - GV đọc mẫu. Hoạt động 3: Nội dung bài -GV cho HS rút ra và nhắc lại Hoạt động 4: Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc đoạn 2 trên bảng phụ - HS luyện đọc đoạn 2 theo bàn. - Thi luyện đọc diễn cảm đoạn - Nhận xét. Hoạt động nối tiếp: - Chốt lại nội dung bài. - Chuẩn bị ài sau. - Nhận xét tiết học. - 3 HS - Học sinh nhắc lại tên bài. - 1 HS khá đọc ,đọc chú giải - Học sinh dùng chì đánh dấu đoạn. - HS đọc nối tiếp 3 đoạn theo dãy bàn. - Đọc theo nhóm bàn. - Học sinh lắng nghe. -1 HS đọc thể hiện cách ngắt nghỉ, nhấn giọng nêu cách đọc. - HS luyện đọc diễn cảm. - Đại diện vài nhóm thi đọc diễn cảm. - Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. - 2 học sinh nhắc lại nội dung bài. Thứ hai ngày tháng năm 2012 Tập làm văn Bài: TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) I. MỤC TIÊU: - HS viết được một bài văn tả đồ vật hoàn chỉnh, có bố cục rõ ràng; đủ ý; thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc. - HS biết dùng từ gợi tả, gợi cảm, diễn đạt gãy gọn, viết được bài văn hay với cảm xúc riêng. - GDHS: Diễn đạt gãy gọn, yêu quý đồ vật xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh SGK/ 75 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu bố cục của bài văn tả đồ vật? Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Tìm hiểu đề. - Gọi HS đọc đề. - Hướng dẫn tìm hiểu đề : - Đề bài thuộc thể loại nào ? - Đề bài yêu cầu tả đồ vật gì ? - GV gạch dưới những từ trọng tâm. - Nêu lại trình tự của một bài văn tả đồ vật ? Hoạt động 3: HS viết bài. - Yêu cầu HS chọn một đề để viết một bài văn hoàn chỉnh vào vở. - Thu bài để chấm. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Ôn tập về tả đồ vật. - 1 HS - 5 HS đọc 5 đề SGK . Đề 1:Tả quyển sách Tiếng Việt 5, tập hai của em. Đề 2: Tả cái đồng hồ báo thức. Đề 3:Tả một đồ vật trong nhà mà em yêu thích Đề 4: Tả một đồ vật hoặc món quà có ý nghĩa sâu sắc với em. Đề 5: Tả một đồ vật trong viện bảo tàng hoặc trong nhà truyền thống mà em đã có dịp quan sát. - 1 HS nêu. - Một số HS nối tiếp nhau nói đề bài mà em chọn. - Nghe. - Lớp viết bài vào vở. Thứ hai ngày tháng năm 2012 Môn: Toán Bài: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU: Biết: - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữ một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào - Đổi các đơn vị đo thời gian, làm đúng bài tập áp dụng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Bài cũ: 2. Bài mới: GV nhận xét bài KT Hoạt động 1: Giới thiệu bài Bài 1 - Gọi đọc yêu cầu bài. - Cho làm nhóm bàn. - Gọi đại diện các nhóm bàn trình bày. - Nhận xét. Bài 2 - Gọi đọc yêu cầu bài. - Cho làm cá nhân. - Chữa bài. - Nêu cách đổi ? Bài 3 - Cho làm cá nhân. - Chữa bài. - Cho HS giải thích ? Hoạt động nối tiếp: - Chốt lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề. - Làm bài: vở - bảng: - Kính viễn vọng 1671: thế kỉ 17 - Bút chì 1794: thế kỉ 18 - Xe đạp 1869: thế kỉ 19 - 2 học sinh đọc yêu cầu đề. - Làm bài: vở - bảng: a) 6 năm = 72 tháng b)3 giờ = 180 ph 4 năm 2 tháng = 50 th 1,5 giờ = 90 phút 3 năm rưỡi = 42 tháng giờ = 45 p 3 ngày = 72 giờ 6 phút = 360 giây 0,5 ngày = 12 giờ phút = 30 giây 3 ngày rưỡi = 84 giờ 1 giờ = 3600 g - Làm bài: vở - bảng: a) 72 ph = 1,2 giơ b)30 giây= 0,5 ph 270 ph= 4,5 giờ Thứ ba ngày tháng năm 2012 Môn: Luyện từ và câu Bài: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ I. YÊU CẦU - Hiểu nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu; hiểu được tác dụng của việc lặp từ ngữ . - HS biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được bài tập ở mục III. - GD: Diễn đạt gãy gọn trong nói và viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ chép sẵn ví dụ. - Phiếu bài tập chép sẵn bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: 3. Củng cố, dặn dò: - Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng. - Gọi HS chữa BT 1, 2 - Nêu ghi nhớ Hoạt động 1: Giới thiệu bài Bài tập 1 - Gọi đọc yêu cầu, nội dung. - Cho làm nhóm đôi. - Nhận xét- Chữa bài. Bài tập 2 - Gọi đọc yêu cầu, nội dung. - Giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh. - Cho làm cá nhân. - Chữa bài. Bài tập 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Nhận xét bài làm của học sinh. - Về nhà học bài, làm lại BT - Nhận xét tiết học - 3 học sinh - 2 học sinh đọc, nêu yêu cầu đề. Làm bài: vở – phiếu BT: a) Từ trống đồng và Đông Sơn. b) Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn à được dùng lặp lại để liên kết câu. - 2 học sinh đọc, nêu yêu cầu đề. - Làm bài phiếu BT: - Các từ cần điền: thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm . - 3 học sinh Đọc lại đoạn văn. - 2 HS nhắc lại nội dung bài. Thứ ba ngày tháng năm 2012 Mơn: Toán Bài: CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. - GD: Tính chính xác, áp dụng thực tế. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - Luyện tập chung. - Chữa bài 3 (sgk/ 131). - Nêu các đơn vị đo thời gian đã học ? Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 - Gọi đọc yêu cầu bài. - Cho làm bài cá nhân. - Chữa bài. - Củng cố cách làm Bài 2 - Gọi đọc đề bài. - Hướng dẫn tìm hiểu đề. - Cho làm cá nhân. Chữa bài. - Chốt lại nội dung bài. - Về nhà học, làm BT. - Nhận xét tiết học. - 3 học sinh: - 2 học sinh đọc đề. - Làm bài: vở - bảng: a)7 năm 9 tháng 4 giờ 35 phút + 5 năm 6 tháng 8 giờ 42 phút 12năm15tháng 12 giờ 77 phút = 13 năm3 tháng = 13 giờ 17 phút 3 giờ 5 phút 12 giờ 18 phút 6 giờ 32 phút + 8 giờ 12 phút 9 giờ 37 phút 20 giờ 30 phút b)3 ngày 20 giờ 4 phút 13 giây + 4 ngày 1 + 5 phút 15 giây 7 ngày 35 giờ 9 phút 28 giây = 8 ngày 11 giờ 8 phút 45 giây 2 phút 43 giây + 6 phút 15 giây + 5 phút 37 giây 14 phút 60 17 phút 80 giây = 15 phút = 18 phút 20 giây -1 học sinh đọc đề, 2 cặp phân tích đề. - Làm bài: vở - bảng: Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng lịch sử là: 35phút +2giờ20 phút = 2giờ55 phút Đáp số: 2 giờ 55 phút Thứ ba ngày tháng năm 2012 Mơn: Tập đọc Bài: CỬA SÔNG I. MỤC TIÊU - HS đọc đúng: then khóa, cần mẫn, nước lợ, nông sâu, lấp lóa.,đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình cảm. - Hiểu một số từ ngữ và ý nghĩa bài: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi ca tình cảm thủy chung, uống nước nhớ nguồn. HS thuộc lòng bài thơ. - GDBVMT : Giúp HS cảm nhận được tấm lòng của cửa sông, từ đó, giáo dục HS ý thức biết quý trọng và bảo vệ môt trường thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ viết khổ 5, 6 để hướng dẫn HS đọc diễn cảm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - Phong cảnh đền Hùng. - Đọc bài, trả lời câu hỏi về bài đọc. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (tranh). Hoạt động 2: Luyện đọc- Tìm hiểu bài. Luyện đọc - Gọi HS khá đọc cả bài, đọc chú giải. - Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ, kết hợp luyện đọc từ khó. - Cho đọc theo cặp. - GV đọc diễn cảm cả bài. Hoạt động 4: Đọc diễn cảm. - Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ - Gọi học sinh đọc thể hiện cách ngắt nghỉ, nhấn giọng. - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Thi đọc diễn cảm khổ 5, 6. - Nhận xét. Học thuộc lòng - Cho HS nhẩm thuộc lòng bài thơ. - Gọi đọc thuộc trước lớp. - Nhận xét. - Chốt lại nội dung bài - Nhận xét tiết học. - 3 HS - 1hs đọc, đọc chú giải - 6 HS đọc nối tiếp 6 khổ. - HS luyện đọc theo cặp. - Cả lớp lắng nghe. - 2 học sinh đọc thể hiện cách ngắt nghỉ, nhấn giọng. - Luyện đọc diễn cảm 2 khổ cuối theo cặp. - HS thi đọc diễn cảm khổ 5, 6. - Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. - HS nhẩm thuộc lòng bài thơ. - Thi đọc thuộc trước lớp. - Lớp bình chọn bạn đọc bài thơ thuộc và hay nhất. Thứ tư ngày tháng năm 2012 Mơn: Luyện từ và câu Bài: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ. - HS biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu, áp dụng làm đúng bài tập. - GD: Áp dụng diễn đạt gãy gọn trong nói và viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Phiếu BT viết nội dung BT 1, 2 (phần Luyện tập). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: 3. Củng cố, dặn dò: - Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ. -Chữa BT 1 (tr 72). - Kiểm tra ghi nhớ ? Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Bài tập 1 - Gọi đọc yêu cầu, nội dung. - Hướng dẫn trình bày. - Cho làm nhóm đôi. - Chữa bài. Bài tập 2 - Gọi đọc yêu cầu, nội dung. - Làm cá nhân - Chữa bài - Chốt lại nội dung bài - Về nhà học bài, làm lại BT - Nhận xét tiết học. - 3 học sinh: - Làm bài: vở - phiếu BT: 1. Hai Long phóng xe thư mật. 2. Người đặt hộp thư lần nào cho anh sự bất ngờ. - từ anh (câu2) thay cho Hai Long (câu1) 3. Bao giờ chú ý nhất. Bài tập 2: - Làm bài: vở - phiếu BT: Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng. Nàng bảo chồng: - Thế này thì vợ chồng mình chết mất thôi. An Tiêm lựa lời an ủi vợ: còn sống được. - 1 HS nhắc lại nội dung bài. Thứ tư ngày tháng năm 2012 Mơn: Toán Bài: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. - GD: Tính chính xác, áp dụng thực tế. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Cộng số đo thời gian - Nêu cách cộng số đo thời gian ? Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Bài 1 - Gọi đọc yêu cầu bài. - Cho làm bài cá nhân. - Chữa bài. - Củng cố cách làm. Bài 2 - Gọi đọc yêu cầu bài. - Cho làm cá nhân. - Nhận xét - Chữa bài. Bài 3 - Gọi đọc đề bài. - Hướng dẫn tìm hiểu đề - Cho làm nhóm đôi. - Chữa bài. - Chốt lại nội dung bài. - Về nhà học, làm BT. - Nhận xét tiết học. - 2 học sinh. Bài 1 - 2 học sinh đọc yêu cầu đề. Làm bài: vở - bảng: a) _ 23 phút 25 giây 15 phút 12 giây 8 phút 13 giây Bài 2 - 2 học sinh đọc yêu cầu đề - Làm bài: vở - bảng: a) _ 23 ngày 12 giờ 3 ngày 8 giờ 20 ngày 4 giờ Bài 3 - Làm bài: vở - bảng: Thời gian người đó đi A đến B không kể t/g nghỉ là: 8 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút - 15 phút = 1 giờ 30 phút Đáp số: 1 giờ 30 phút - 1 HS nhắc lại nội dung bài. Thứ tư ngày tháng năm 2012 Mơn: Tập làm văn Bài: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I. MỤC TIÊU: - HS dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ, biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch. - HS biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch. - GDHS: Tính sáng tạo, diễn đạt gãy gọn trong nói và viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng nhóm . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: 3. Củng cố, dặn dò: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: HDHS làm bài - Nhắc lại tên một số vở kịch đã học ? Bài tập 1 - Gọi đọc yêu cầu, nội dung. Bài tập 2 - Gọi đọc yêu cầu, nội dung. - Hướng dẫn - Gọi đọc lại gợi ý - Cho làm việc theo nhóm bàn. - Gọi trình bày,dán bảngnội dung bài làm. - Nhận xét, bổ sung. Bài tập 3 - Cho HS phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch trên. - Nhận xét. - Chốt bài. - CBị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Lòng dân, Người công dân số Một. Bài tập 1 - 1 HS đọc sgk - Lớp đọc thầm - Quan sát tranh sgk Bài tập 2 - 3 HS đọc nối tiếp. - 1 HS đọc lại Gợi ý lời đối thoại - Thảo luận - Viết vào giấy – Đọc trước lớp. -Vài nhóm viết bảng nhóm và đính bảng. - Lớp bình chọn nhóm viết được lời đối thoại hợp lí nhất, hay nhất. Bài tập 3 - Từng nhóm HS phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch trên. - 2 học sinh nhắc lại nội dung bài. Thứ năm ngày tháng năm 2012 Mơn: Toán Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS cách cộng, trừ số đo thời gian. - HS vận dụng cách cộng,trừ số đo thời gian để làm bài tập. - GD: Tính cẩn thận,chính xác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - Trừ số đo thời gian. - Gọi chữa bài 1 (SGK/ 133) - Nêu cách trừ hai số đo thời gian ? Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: HD HS làm bài tập Bài 1 - Gọi đọc yêu cầu bài. - Cho làm bài cá nhân. Hỗ trợ học sinh yếu: - Cách chuyển đổi số đo t/g . - Nhận xét -Chữa bài. Bài 2 - Gọi đọc yêu cầu bài. - Cho làm bài cá nhân. - Chữa bài. - Nêu cách cộng số đo thời gian? Bài 3 - Gọi đọc đề bài. - Cho làm cá nhân. - Chữa bài. - Nêu cách trừ hai số đo thời gian ? Bài 4 - Gọi đọc đề bài, tìm hiểu đề - Cho HS luận nhóm bàn cách làm - Học sinh làm bài. - Chữa bài. - GV chốt lại nội dung bài. - Về nhà học, làm BT. - Nhận xét tiết học. - 3 học sinh - Nhắc lại tên bài. Bài 1 - 2 học sinh đọc đề. - Làm bài : vở - bảng: a) 12ngày= 288giờ b)1,6 giờ = 96 phút 3,4 ngày= 81,6 giơ giờ = 30 phút 4 phút 25 giây = 265 giây Bài 2 - Làm bài: vở - Vài học sinh làm bảng nhóm. a) + 2 năm 5 tháng 13 năm 6 tháng 15 năm 11 tháng Bài 3 - Làm bài: vở - bảng : a) Đổi thành 3 năm 15 tháng 2 năm 8 tháng 1 năm 7 tháng b) Đổi thành _ 14 ngày 30 giờ 10 ngày 12 giờ 4 ngày 18 giờ Bài 4 - 2 học sinh đọc,phân tích đề. - Thảo luận nhóm bàn cách làm. - Lớp làm vở, 2 học sinh làm bảng nhóm và đính bảng. Bài giải Hai sự kiện đó cách nhau số năm là: 1961 – 1492 = 469 (năm) Đáp số : 469 năm - 2 HS nhắc lại nội dung bài.
Tài liệu đính kèm: