Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 21

Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 21

I. Mục tiêu:

- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.

- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự giác trong khi làm BT.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng nhóm

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 21 
Ngày soạn: 01 / 01 / 2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 02 / 01 / 2012
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự giác trong khi làm BT.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- Gọi 2 hs lên thực hiện phép tính:
5716 + 1749; 707 + 5857
- Gv nhận xét, ghi điểm
- 2 HS thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Luyện tập
Bài 1: (5’)
- GV viết lên bảng phép cộng 4000 + 3000
- HS quan sát
- GV yêu cầu HS tính nhẩm 
- HS tính nhẩm - nêu kết quả
4000 + 3000 = 7000
- GV gọi HS nêu lại cách tính ?
- Vài HS nêu 
4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn 
Vậy 4000 + 3000 = 7000 
- GV cho HS tự làm các phép tính khác rồi chữa bài. 
5000 + 1000 = 6000
6000 + 2000 = 8000
4000 + 5000 = 9000
8000 + 2000 = 10 000
Bài 2 (7’)
- GV viết bảng phép cộng 
6000 + 500
- HS quan sát tính nhẩm 
- GV gọi HS nêu cách tính 
- HS nêu cách cộng nhẩm 
VD: 60 trăm + 5 trăm = 65 trăm 
- GV nhận xét 
Vậy 6000 +500 = 6500 
- Các phép tính còn lại cho HS làm vào bảng con 
2000 + 400 = 2400
9000 + 900 = 9900
300 + 4000 = 4300
600 + 5000 = 5600
7000 + 800 = 7800
Bài 3 (8’)
Củng cố về đặt tính và cộng số có đến 4 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con.
a)
2541
5348
 b)
4827
 805
4238
 936
2634
6475
6779
6284
7461
7280
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
Bài 4: (9’)
 Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD và yc hs làm theo cặp
- từng cặp làm trên bảng nhóm
432l
Tóm tắt 
Bài giải
Buổisáng: ?l 
Số lít dầu cửa hàng bán được 
Buổi chiều:
trong buổi chiều là:
433 x 2 = 864 (l)
Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là: 
432 + 864 = 1296 (l)
Đáp số: 1296 (l)
C. CC – DD (2’)
- NX tiết học
- lắng nghe
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện
Tiét 3+4: Tập đọc + Kể chuyện
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I. Mục tiêu:
Tập đọc: 
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 Kể chuyện:
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
- GD hs : thấy được sự thông minh, học hỏi của ông cha ta ngày xưa truyền lại cho con cháu.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ trong SGK; bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tập đọc
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (4’)
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài “ Chú ở bên Bác Hồ
 - Gv nhận xét
- 2 HS thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT chủ điểm và bài học, ghi tên bài lên bảng
- QS tranh, Lắng nghe
2) Luyện đọc (30’)
a. Đọc câu nối 
 GV đọc diễn cảm toàn bài 
- Lắng nghe
tiếp
- Đọc từng câu 
- HS nối tiếp đọc từng câu
b. Đọc đoạn nối tiếp
- Chia đoạn
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- Treo bảng phụ hướng dẫn cách đọc và ngắt nghỉ câu. 
 '' Bụng đói mà không có cơm ăn,/ Trần Quốc Khái lẩm nhẩm đọc ba chữ trên bức trường,/ rồi mỉm cười.// ”
- lắng nghe
- HS đọc nối tiếp lần 1
- Luyện đọc câu khó
- Đọc nối tiếp lần 2
- HS giải nghĩa từ mới
c. Đọc đoạn 
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo N5 
trong nhóm
- Thi đọc trước lớp
- NX, đánh giá
- 3 nhóm thi đọc đoạn 3
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần 
3) Tìm hiểu bài
(10’)
- Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi như thế nào?
- Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tôm
- Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào ?
- Ôn đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình.
- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ?
- Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang xem ông làm thế nào?
- Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?
- Bụng đói ông đọc 3 chữ "Phật trong lòng", hiểu ý ông bẻ tay tượng phật nếm thử mới biết 2 pho tượng được năn bằng bột chè lam
- Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian ?
- ông mày mò quan sát 2 cái lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng.
- Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ?
- Ông bắt chước những con dơi, ông ôm lọng nhảy xuống đất bình an vô sự 
* HS đọc Đ5:
- Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu ?
- Vì ông là người đã truyền dạy cho nhân dân nghề thêu .
- Nội dung câu chuyện nói điều gì ? 
- Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh ham học hỏi.
4) Luyện đọc lại:
- GV đọc đoạn 3
- HS nghe 
(7)
- HD học sinh đọc đoạn 3
- 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn.
- 1HS đọc cả bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
Kể chuyện (15’)
- GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
- HD học sinh kể chuyện 
a. Đặt tên cho từng đoạn văn của câu chuyện 
- 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1
- GV nhắc HS đặt tên ngắn gọn, thể hiện đúng nội dung.
- HS đọc thầm, suy nghĩ, làm bài cá nhân
- GV gọi HS nêu 
- HS KG tiếp nối nhau nêu tên mình đã đặt cho Đ1,2,3,4,5.
- GV viết nhanh lên bảng những 
VD: Đ1: Cậu bé ham học 
câu HS đặt đúng, hay.
Đ2: Thử tài
Đ3: Tài trí của Trần Quốc Khái
Đ4: Xuống đất an toàn 
- GV nhận xét 
Đ5: Truyền nghề cho dân 
b. Kể lại một đoạn của câu 
- Mỗi HS chọn 1 đoạn để kể lại 
chuyện:
- 5 HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
C. CC – DD (3’)
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ?
- 2HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
- Đánh giá tiết học 
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 3: Tập viết
ÔN CHỮ HOA O, Ô, Ơ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng chữ Ng), L, Q (1 dòng); viết đúng tên riêng Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá ... say lòng người (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3.
II. Đò dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa Ô, L, Q
- Tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
(3’)
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài: (1’)
2) Hướng dẫn HS viết chữ hoa (4’)
3) Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng (3’)
4) Hướng dẫn viết câu ứng dụng (3’)
5) Hướng dẫn HS viết vào VTV (20’)
C. CC – DD (1’)
- Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng
- KT phÇn luyÖn viÕt ë nhµ
- Nhận xét
- GV giới thiệu, ghi tên bµi lên bảng.
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ N hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa ¤ vào bảng.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: L·n ¤ng.
- GV giải thích từ ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ Ư/D 
- Theo dõi và uốn nắn thêm cho HS.
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng: Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Theo dõi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp.
- Cho HS xem bài viết mẫu.
- Hướng dẫn HS viết, trình bày vở.
- Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc
- HS nghe giới thiệu bài.
- HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS đọc 
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS lần lượt đọc.
- Lớp chú ý lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS quan sát.
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu.
- Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
- Lắng nghe
- Thực hiện
Ngày soạn: 01/ 01/2012
Ngày giảng: Thứ ba ngày 03/ 01/2012
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1: Toán
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 ( T 104 )
(Đ/C Hường Trường Pố Lồ soạn thi giáo viên giỏi)
Tiết 2: Tập đọc
BÀN TAY CÔ GIÁO
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu ND: Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo. (trả lời được các CH trong SGK, thuộc 2 - 3 khổ thơ).
- GDHS : Quý trọng và biết ơn thầy cô giáo 
II. ĐÒ dùng dạy học
- SGK, bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC(3’)
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài: “ Ông tổ nghề thêu”
- Nhận xét, cho điểm.
- 1hs đọc và trả lời câu hỏi.
B. Bài mới
1. GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2. Luyện đọc (14’)
a. Đọc câu thơ nối tiếp
b. Đọc từng khổ thơ nối tiếp
c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khó hướng dẫn phát âm 
- HD chia đoạn: 5 khổ thơ
- Y/c hs đọc nối tiếp từng đoạn
- Treo bảng phụ, đọc mẫu, hd cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng. 
Một tờ giấy trắng 
Cô gấp cong cong 
Thoắt cái đã xong 
Chiếc thuyền xinh quá! 
Thêm tờ xanh nữa
Cô cắt rất nhanh
Mặt nước dập dềnh
Quanh thuyền sóng lượn
- HD tìm giọng đọc: giọng ngạc nhiên, khâm phục.
- HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ
- Chia nhóm y/c hs đọc từng đoạn trong nhóm
- Gọi hs thi đọc cả bài
- Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài
- Nghe, theo dõi SGK
- Đọc nối tiếp câu, luyện phát âm từ khó.
- 5 hs đọc nối tiếp
 - Luyện ngắt giọng.
- 5 hs đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc nhóm 5
- Đại diện nhóm thi đọc 
- Đọc ĐT cả bài
3. Tìm hiểu bài (8’)
- Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm những gì ?
- Từ 1 tờ giấy trắng cô gấp thành 1 chiếc thuyên cong cong.
- Từ 1 tờ giấy đỏ cô làm ra 1 mặt trời.
-  ...  hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv yêu cầu hs làm vào bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
- Hs nªu yªu cÇu bµi
- Hs lµm b¶ng con 
 6924 5718 8493 4380
+ 1536 + 636 - 3667 - 729
 8460 6354 4826 3651 
Bài 3 (7’)
- Gọi hs đọc BT
- Yêu cầu hs phân tích bài toán
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài giải
Số cây trồng thêm được là:
948 : 3 = 316 (cây)
Số cây trồng được tất cả là:
948 + 316 = 1264 (cây)
Đáp số: 1264 cây
- 1 HS ®äc
- Hs ph©n tÝch bµi to¸n, gi¶i vµo vë.
- 1 hs lªn b¶ng lµm, líp nhËn xÐt
Bài 4 (6’)
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Hs nªu yªu cÇu bµi
- Hs lµm bµi vµo vë, 3 hs lªn b¶ng lµm 
- Líp nhËn xÐt
x + 1909 = 2050 
x - 586 = 3705 
8462 - x = 762
x = 2050 - 1909
x = 3705 + 586
x = 8462 - 762 
x = 4291
x = 141
x = 7700
Bài 5 (4’)
HSKG thực hiện
- Gäi hs nªu yªu cÇu bµi tËp
- Gv gäi hs nªu c¸ch xÕp 
- Gv gäi 1hs lªn b¶ng xÕp 
- Gv nhËn xÐt chung
- Hs nªu yªu cÇu bµi
- Hs dïng h×nh (8h×nh) xÕp nh­ h×nh mÉu 
- 1 HS b¶ng TH
- Hs nhËn xÐt
C. CC – DD
(1’)
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn hs vÒ nhµ lµm bµi tËp trong VBT, chuÈn bÞ bµi sau.
- Nghe, nhí
Tiết 4: Tập làm văn
NÓI VỀ TRI THỨC. NGHE - KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
I. Mục tiêu
- Biết nói về người tri thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1) 
- Nghe - kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2)
- Giáo dục hs: có ý thức ham học hỏi khoa học kỹ thuật.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ trong SGK:
- 1 hạt thóc.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
(5’)
- Gv mời 2,3 hs đọc báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua.
- Gv nhận xét, chấm điểm 
-2,3 hs đọc báo cáo về hoạt động của tổ.
-Lớp theo dõi.
B. Bài mới
1) GTB (1’)
2) Bài tập 
Bài 1 (10’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
-Gọi 1 hs nêu yêu cầu của bài tập.
- Mời 1 hs làm mẫu (nói nội dung tranh 1).
- Ví dụ: Người trí thức trong tranh là một bác sĩ. Bác sĩ đang khám bệnh cho một cậu bé. Cậu bé nằm trên giường, chắc cậu bé đang sốt. Bác sĩ xem nhiệt kế để kiểm tra nhiệt độ cho em.
- Cho hs quan sát 4 tranh, trao đổi ý kiến theo cặp.
- Mời đại diện các cặp trình bày.
- Gv và cả lớp nhận xét, nói đúng nghề của các trí thức trong tranh, nói chính xác họ đang làm gì
-Tranh 2: Ba người trí thức trong tranh là kĩ sư cầu đường. Họ đang đứng trước mô hình một chiếc cầu hiện đại sắp được xây dựng.
-Tranh 3: Cô giáo đang dạy bài tập đọc.
-Tranh 4: Những nhà nghiên cứu đang chăm chú làm việc trong phòng thí nghiệm.
- Lắng nghe
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập.
- 1 hs nói nội dung tranh 1, lớp lắng nghe.
- Quan sát tranh, trao đổi theo cặp.
- Đại diện các cặp trình bày, mỗi cặp nêu nội dung 1 tranh.
- Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Bài tập 2
(20’)
- Gọi một hs đọc yêu cầu của bài tập của bài vµ các gợi ý.
- Cho hs quan sát ảnh của ông Lương Định Của và tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- Gv kể chuyện 2,3 lần.
- Gv kể xong lần 1, hỏi:
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì?
+ Vì sao ông Của không đem gieo ngay cả mười hạt giống ?
+ Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ giống l
-Gv kể lần 2 hoặc 3.
-Yêu cầu hs tập kể lại nội dung câu chuyện theo cặp.
- Mời 3,4 hs thi kể lại câu chuyện.
- Cuối cùng, gv hỏi:
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của?
- Gv KL 
- Cả lớp và gv nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất. 
- Cho 1,2 hs nói về nghề lao động trí óc mà các em mới biết qua giờ học.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Quan sát ảnh ông Lương Định Của.
- Hs chú ý lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi:
+ Nhận được 10 hạt giống quý.
+ Vì lúc ấy trời rất rét, nếu đem gieo, những hạt giống ấy sẽ nảy mầm rồi sẽ chết hết.
+ Ông chia mười hạt thóc giống làm 2 phần, năm hạt ông đem gieo trong phòng thí nghiệm, năm hạt còn lại ông ngâm nước ấm, gói vào khăn, tối tối ủ trong người, trùm chăn ngủ để hơi ấm của cơ thể làm cho thóc nảy mầm.
-Hs chú ý lắng nghe.
-Hs thi kể lại nội dung câu chuyện theo cặp
- 3,4 hs thi kể lại câu chuyện.
-Hs trả lời.
- Nghe, bình chọn bạn kể hay nhất.
- 1, 2 HS phát biểu
C. CC – DD
(1’)
- Chuẩn bị bài sau: Nói, viết về người lao động trí óc.
-Nghe, nhớ
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 1: ChÝnh t¶: ( Nhớ – viết )
BÀN TAY CÔ GIÁO
I. Mục tiêu
- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT(2) a/b 
- GDHS: có tính cẩn thận trong khi viết bài 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
(3’)
- Gv đọc cho hs viết: trí thức, nhìn trăng, tia chớp.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- 1 hs lên bảng viết
B. Bài mới
1) Gthiệu bài
(1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) HD nhớ viết(7’)
- Gv đọc đoạn viết
- GV hỏi:
+ Từ bàn tay khéo léo của cô giáo các em hs đã thấy những gì? 
+ Bài thơ nói lên điều gì? 
- Nghe, 2 hs đọc lại
- Các em thấy: chiếc thuyền, ông mặt trời, sóng biển
+ Bài thơ cho biết bàn tay cô giáo khéo léo mềm mại như có phép màu đã mang đến cho chúng em niềm vui và bao điều kì lạ.
+ Bài thơ có mấy khổ ?
- 5 khổ thơ 
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- Có 4 chữ 
+ Chữ đầu câu thơ phải viết như thế nào? cách trình bày ?
- Chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 3 ô, để cách 1 dòng khi trình bày.
- GV đọc một số tiếng khó: giấy trắng, chiếc thuyền, sóng lượn rì rào?
- HS nghe luyện viết vào bảng con 
3) Nhớ - viết
- GV yêu cầu HS đọc ĐT 
- Cả lớp đọc Đt
(18’)
- YC HS nhớ viết
- HS viết bài thơ vào vở.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.
4) Luyện tập
Bài tập 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
(5’)
- HS làm bài tập vào nháp 
- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 8 em ) lên chơi trò chơi.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả 
- Cả lớp + GV nhận xét về chính tả, phát âm, tốc độ bài làm, kết luận nhóm thắng cuộc.
- Vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh 
- HS làm bài vào vở.
a. Trí thức; chuyên, trí óc -> chữa bệnh, chế tạo, chân tay, trí thức, trí tuệ.
C. CC – DD
(1’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nghe, thực hiện
Tiết 3: Luyện Toán
 ÔN LUYỆN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Giúp hs củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000 và giải toán có lời văn(dạng toán giải bằng hai phép tính). Tìm thành phần chưa biết của phép cộng (trừ).
- HS thực hành làm tính, giải toán thành thạo, chính xác. 
II. Các hạot động dạy học chủ yếu
Bài 1: - Gọi hs đọc bài tập.
- Cho hs làm vào vở, 4 hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
a, 	 2 634 1 825 	 b, 5 482 8 695
+ 4 848 + 455 	 - 1 956 - 2 772 
 	 7 428 2 280 	 3 526 5 923
Bài 2: - Cho hs nêu cách tìm X.
- Cho hs làm bài, chữa, nhận xét, bổ sung. 
- Nhận xét, kết luận.
X + 1809 = 2040 X - 576 = 3605 8452 - X = 752
 X = 2040 - 1809 X = 3608 + 576 X = 8452 - 752
 X = 231 X = 4184 X = 7700
Bài 3: - Gọi hs nêu bài tập
Một thư viện có 960 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng 1/6 số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh?
- Cho hs làm bài vào vở, chữa bài, bổ sung, nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài giải
Số truyện tranh mới mua thêm là:
960 : 6 = 160 (cuốn)
Thư viện có tất cả số truyện tranh là:
960 + 160 = 1120 (cuốn)
Đáp số: 1120 cuốn truyện
III . Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà xem lại bài.
Ngày soạn: 01/ 01/2012
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 06/ 01/2012
Tiết 3: Toán
THÁNG - NĂM 
I. Mục tiêu:
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm
- Biết một năm có 12 tháng;biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng;biết xem lịch.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác và yêu thích học toán. 
II. Đồ dùng dạy học
- Tờ lịch treo tường 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
(3’)
- 1 tuần lễ có bao nhiêu ngày? 
- HS + GV nhận xét.
- 1, 2 hs trả lời
B. Bài mới
1) GTB (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
2) GT các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng (15’)
a. GT tên gọi các tháng trong năm
- Gv treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu đây là tờ lịch năm 2006.
+ Lịch ghi các tháng năm 2006. Ghi các ngày trong tháng?
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
+ Nêu tên các tháng?
- Hs nghe quan sát
- HS quan sát tờ lịch trong SGK -> 12 tháng 
- 1HS nêu - vài HS nhắc lại. 
b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng;
- HS quan sát phần lịch T1
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- Có 31 ngày 
- GV ghi bảng
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày ?
- Có 28 ngày 
- Tháng 2 có 28 ngày nhưng có năm có 29 ngày chẳng hạn như năm 2004 vì vậy T2 có 28 hay 29 ngày 
- HS tiếp tục quan sát và nêu từ T3 - T12
3) Thực hành
Bài tập 1 (7’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- YC hs trả lời miệng
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Thực hiện yc
+ Tháng này tháng mấy ? tháng sau là tháng mấy ?
- Tháng này là tháng 2, tháng sau là tháng 3 
+ Tháng 1 là bao nhiêu ngày ?
- Có 31 ngày 
+ Tháng 3 có bao nhiêu ngày ?
- Có 31 ngày 
+ Tháng 6 có bao nhiêu ngày ? 
- Có 30 ngày 
+ Tháng 7 có bao nhiêu ngày ? 
- 31 ngày 
+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày ?
- 31 ngày 
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? 
- 30 ngày 
- HS nhận xét
- GV nhận xét 
Bài tập 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
(8’)
- HS làm nháp - Trả lời 
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ?
- Thứ 6
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy 
- Thứ 4
+ Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật ?
- 4 ngày 
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào ngày nào?
- Ngày 28
- HS nhận xét
- GV nhận xét 
C. CC – DD
- 1năm có bao nhiêu tháng ? 
- 1 hs trả lời
(1’)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nghe, thự hiện
Tiết 4:	 SINH HOẠT
 TUẦN 22 
Ngày soạn: 07 / 01 / 2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 09 / 01 / 2012
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
- Giúp hs củng cố về tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.
- Củng cố kĩ năng xem lịch (tờ lịch tháng năm, ) 
- HS yêu thích môn học, ứng dụng bài học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học
- Tờ lịch treo tường năm 2004, 2005, 2010
III. Hoạt động dạy và học
Nội dung &TG
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A, Bài cũ. (3’)
- Hỏi: Một năm có bao nhiêu tháng? một tháng có mấy tuần, một tuần lễ có mấy ngày?
- Nhận xét, đánh giá.
- Trả lời.
- Nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuân 21.doc