I/ Mục tiêu:
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bức thư :Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn : “Sau 80 năm công học tập của các em.”. (Trả lời được các CH 1,2,3).
HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
- GD HS yêu quý Bác Hồ.
II/ Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tập đọc: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I/ Mục tiêu: - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nội dung bức thư :Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn : “Sau 80 năm công học tập của các em.”. (Trả lời được các CH 1,2,3). HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. - GD HS yêu quý Bác Hồ. II/ Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1/ Kiểm tra bài cũ . Kiểm tra sách vở ,đồ dùng học tập của học sinh , nêu một số yêu cầu của môn tập đọc . 2/ Bài mới . a)Giới thiệu bài mới - Giới thiệu chủ điểm Việt Nam –Tổ quốc em . Yêu cầu học sinh xem và nói những điều em thấy trong bức tranh . b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài . *Luyện đọc . -Yêu cầu 1-2 HS khá –giỏi đọc toàn bài . GV chia bài thành hai đoạn : Đoạn 1 : từ đầu đến “vậy các em nghĩ sao ?” Đoạn 2 : phần còn lại . - GV cho HS đọc các từ còn đọc sai GV khen những em đọc đúng , sửa lỗi cho những em đọc sai từ ,ngắt nghỉ hơi chưa đúng , chưa diễn cảm . Giải nghĩa các từ mới và khó . Hỏi “những cuộc chuyển biến khác thường ” mà Bác nói đến trong bức thư là những chuyển biến gì ? GV đọc diễn cảm toàn bài . 3. Tìm hiểu bài . -Học sinh đọc thầm đoạn 1 trả lời câu 1. GV rút ý đoạn 1: Ngày khai trường đầu tiên của nước Việt Nam độc lập . Học sinh bắt đầu hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam . Câu 2. SGK Câu 3: SGK GV rút ý đoạn 2 :“Trách nhiệm của học sinh.” Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn 2đọc với giọng xúc động, thể hiện niềm tin. GV theo dõi uốn nắn * Rút ý nghĩa của bài : Phần nội dung * Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng GV tuyên dương ghi điểm học sinh đọc tốt 4. Củng cố - Dặn dò . Nêu nhiệm vụ của học sinh Nhận xét giờ học . Dặn học sinh về nhà học thuộc đoạn đã định Học sinh nghe phổ biến yêu cầu . -Hai học sinh đọc Học sinh đọc nối tiếp 2-3 lượt HS yếu đọc Học sinh đọc thầm chú giải giải nghĩa các từ đó . Là cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 của nhân dân tadưới sự lảnh đạo của Bác và Đảng đã giành lại độc lập tự do cho Đất nước . -Một học sinh đọc cả bài Học sinh nghe . -Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà . -Từ ngày khai trường này các em học sinh bắt đầu hưởng nmột nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam . Học sinh nhắc lại ý 1 . Học sinh đọc đoạn 2 trả lời câu 2 ,3 Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại ,làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu . Học sinh phải cố gắng siêng năng học tập ,ngoan ngoãn ,nghe thầy ,yêu bạn để lớn lên xây dựng đất nước ,làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang sánh vai với các cường quốc năm châu Học sinh nhắc lại ý 2 . 3 Học sinh đọc diễn cảm Học sinh giỏi đọc một đoạn do GV chọn thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.. Học sinh nêu đại ý Nhẩm đoạn “sau 80 năm giời nô lệ đến nhờ một phần lớn ở công học tập của các em” - HS nêu to¸n : ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I .MỤC TIÊU: - HS biếtđọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. - Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK. - HS ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ: Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Bài cũ : - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập. 3.Bài mới : a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số -Gắn bảng tấm bìa như hình dưới đây: Làm tương tự với các tấm bìa còn lại. Yêu cầu: b. Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số -Giới thiệu 1:3 =; (1:3 có thương là 1 phần 3) c. Thực hành: Bài 1:làm miệng. Bài 2; 3: Bài 4: Nếu HS lúng túng giáo viên yêu cầu xem lại chú ý 3;4 ( cần HD kĩ HS yếu ) 4. Củng cố - Dặn dò - Cho HS nhắc lại phần chú ý -Dặn ghi nhớ các kiến thức trong phần chú ý. -Quan sát và nêu: Băng giấy được chia làm 3 phàân bằng nhau,tô màu 2 phần tức là tô màu băng giấy. Ta có phân số. Vài hs nhắc lại. -HS chỉ vào các phân số và lần lượt đọc từng phân số. - Nêu là các phân số. -HS làm các bài còn lại vàovë : 4 :10 ; 9 : 2 ; -HS nhận xét nêu như chú ý sgk. - HS xung phong đọc phân số -Tự làm vào vở và 2 HS lên bảng làm - Làm vào bảng 2 HS lên bảng làm Nhắc lại các chú ý trong sgk. Luyện tõ øvà câu: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ MỤC TIÊU - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩalà những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ; hiẻu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (ND Ghi nhớ) - Tìm được từ đồng nghĩa theo YC TB1, BT2 (2 trong số 3 từ) ; đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). - HS KG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3) II. CHUẨN BỊ Bảng nhóm bài 2 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động của GV 1/ Kiểm tra bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS . 2/ Bài mới . a/ Giới thiệu bài . GV nêu MĐ YC của giờ học : b/ Phần nhận xét . Bài tậpa :Một HS đọc YC của BT1 Yêu cầu HS so sánh nghĩa của các từ in đậm . *GV chốt lại :những từ có nghĩa giống nhau như vậy là các từ đồng nghĩa . Bài tập b:Một HS đọc yêu cầu bài tập . Cả lớp và GV nhận xét GV chốt lại lời giải đúng c/Phần ghi nhớ . d)Phần luyện tập . Bài tập 1 : GV cho HS viết vë đáp án của mình .GV sửa bài . Bài tập 2: đọc yêu cầu BT. Trao đổi theo cặp làm việc vào bảng nhóm Cả lớp bổ sung ý kiến GV chốt lại . Bài tập 3: Cần HD kĩ HS yếu Cả lớp nhận xét ,HS sửa bài . GV thu vở chấm . 3/ Củng cố -Dặn dò - Cho HS đọc ghi nhớ - GV nhận xét giờ học .Tuyên dương những em học tốt . -Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ trong bài . Hoạt động của HS HS chuẩn bị SGK ,VBT HS nêu lại bài Một HS đọc các từ in đậm đã đươc GV viết sẵn trên bảng lớp . So sánh nghĩa của các từ in đậm trong mỗi ví dụ . a/xây dựng –kiến thiết . b/vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm . HS thảo luâïn cặp đôi . HS phát biểu ý kiến . Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng chỉ một hoạt động ,một màu .) -Đọc phần ghi nhớ -Đọc yêu cầu BT (xây dựng và kiến thiết có thể thay thế được cho nhau ) (vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm không thay thế được cho nhau .) HS đọc ghi nhớ và nhẩm thuộc (nếu có thể Đại diện 3 nhóm đính kết quả -Đọc yêu cầu BT -Làm bài cá nhân vào vở sau đó tiếp nối nhau nói những câu văn các em đã đặt. (HS khá giỏi đặt được 2- 3 câu ) - HS đọc lại ghi nhớ Toán : ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I .MỤC TIÊU : - HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản) - HS cả lớp làm được BT 1,2. HS khá giỏi làm bài 3 - HS ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Bài cũ - Cho HS nêu lại các kiến thức trong phần chú ý tiết trước. -Viết thương sau dưới dạng phân số: 6:5 ; 8;9 3.Bài mới a..Ôn tập tính chất cơ bản của phân số : -Hướng dẫn thực hiện theo ví dụ 1- sgk. - Cho HS tìm phân số bằng 5 6 -Tương tự với vd 2 - Hướng dẫn hs nêu tính chất cơ bản của phân số như sgk. b.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số * Rút gọn phân số : +Rút gọn phân số để được phân số mới có ts và ms bé đi mà vẫn bằng phân số đã cho. +Phải rút gọn phân số cho đến khi ko thể rút gọn được nữa( Tức là phân số đã tối giản.) * Quy đồng MS các phân số Cho HS qui đồng 2 và 4 5 7 3 và 9 5 10 - Nêu cách quy đồøng c. Bài tập Bài 1: Cho HS làm bài Bài 2 Cho HS nêu lại cách qui đồng Cho HS làm bài Bài 3 : HS khá giỏi làm xong 2 bài tập trên thì làm bài 3 4. Củng cố - Dặn dò Nêu cách quy đồøng ms ứng với từng vd. Nêu lại tính chất cơ bản của phân số và các ứng dụng. -HS nêu lại các kiến thức trong phần chú ý tiết trước. - HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm hoặc -Nêu nx như sgk :Nếu nhân cả TS và MS của 1 phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì được 1 phân số bàêng phân số đã cho. - Nêu nhận xét 2 - Nêu tính chất của phân số như sgk. - HS tự rút gọn phân số HS làm bảng con Nhận xét cách rút gọn phân số nhanh nhất HS nêu HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm HS nêu HS làm vào vở 3 HS lên bảng làm -HS nêu Tập đọc: QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA. I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật. - Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). HS KG đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu sắc. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ viết sẵn đoạn ; màu mới.vàng mới II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1. Bài cũ: - 2 HS đọc bài thư gửi các hs. Trả lời 1 trong 3 câu hỏi cuối bài 2. Bài mới: Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại a. Hướng dẫn đọc: - Hoạt động lớp, cá nhân - Yêu cầu HS đọc toàn bài 1 lần. - Chia đoạn: 4 đoạn + Đọc lần 1: GV cho HS đọc lại các từ còn sai + Đọc lần 2: giảng từ khó; lụi, kéo đá,vàng xọng - GV đọc toàn bài 1lần. ... dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và câu đố. - HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3 ; nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4. - Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa. II. Chuẩn bị : Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đông âm. ( nếu có) III. Các hoạt động: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1. Bài cũ: - Học sinh đọc đoạn văn tiết trước 2 HS đọc Giáo viên nhận xét và - cho điểm - Học sinh nhận xét 2. Bài mới: * Thế nào là từ đồng âm? - Cho HS đọc bài - Em có nhận xét gì về 2 câu trên? - Hai câu trên đều là câu kể - Nghĩa của từcâu trên là gì? - Từ câu trong câu 1 là bắt cá, tôm bằng móc sắt nhỏ -Từ câu trong câu 2la2 đơn vị của lời nói diễm đạt trọn vẹn Hãy nhận xét về nghĩa và cách phát âm các từ câu trên - Cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau Giáo viên chốt lại đồng ý với ý đúng - Phần ghi nhớ - Học sinh lần lượt nêu Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét + Thế nào là từ đồng âm? - Lần lượt học sinh trả lời - Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ *: Nhận diện từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hằng ngày - Nhận biết từ đồng âm - Hoạt động cá nhân, lớp Bài 1: - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1 - Học sinh làm bài bài theo cặp - Học sinh nêu lên Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài 2 GV nêu câu mẫu - Học sinh làm bài vào vở 1 số HS nêu Ba vừa mua cho em chiếc bàn để học. Các bác nông dân đang bàn về việc trồng lúa. Giáo viên chốt lại. - Cả lớp nhận xét Bài 3: HS đọc mẩu chuện vui “Tiền tiêu” và trả lời câu hỏi trong SGK. GV chốt ý. HS đọc mẩu chuện vui “Tiền tiêu” Vì nam nhầm lẫm nghĩa 2 từ đồng âm là tiêu tiền HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3 ; Bài 4: Cho HS đọc câu đố HS khác trả lời GV chốt ý đúng. a. Cây chó thui b. Cây súng và khẩu súng HS khá, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4. 3. Củng cố - Dặn dò: HS đọc Ghi nhớ. 1 HS đọc - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị” - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm CHÍNH TẢ: NGHE- VIẾT: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC. I. Mục tiêu: - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn. - Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh : trong các tiếng có uô, ua (BT2) ; tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài 3 III. Các hoạt động: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1. Bài cũ: - Giáo viên đọc 1 số từ còn viết sai ở tiết trước - HS viết bảng con 1 HS lên bảng viết Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét 2. Bài mới: * HDHS nghe - viết - - Giáo viên đọc một lần đoạn văn - Đoạn văn nói gì? - Học sinh lắng nghe - HS nêu - Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn - Cho HS nêu cách trình bày bài viết - Học sinh viết bảng con - Giáo viên đọc từng câu, từng cụm từ cho học sinh viết - Học sinh nghe viết vào vở từng câu, cụm từ - Giáo viên đọc toàn bài chính tả - Học sinh lắng nghe, soát lại các từ - Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi chính tả * HDSH làm bài tập Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 2 - Học sinh gạch dưới các tiếng có chứa âm chính là nguyên âm đôi ua/ uô - Học sinh làm vào vở 1 hS lên bảng làm Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra quy tắc viết dấu thanh trong các tiếng có chứa ua/ uô Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu - Cho HS nêu nội dung từng câu Học sinh làm bài vở HS nêu miệng Muôn người như một người Chậm như rùa Ngang như cua Cày sâu cuốc bẫm Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài 3. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS thi tìm từ có tiếng có vần uô hoặc ua - HS thi tìm GV nhận xét - Tuyên dương - Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm ****************************************** TOÁN: MI-LI-MÉT VUÔNG.BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đv đo d. tích. - BT cần làm : B1 ; B2a (cột 1) ; B3. - Giáo dục học sinh yêu thích học toán, thích làm các bài tập liên quan đến diện tích. II. Chuẩn bị : bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích III. Các hđ dạy học chủ yếu: KT bài cũ: 1 dam2 = ..m2 1 hm2 = ..dam2 - HS nêu những đv đo dt đã học Bài mới: * GT đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông GV gt:để đo những dt rất bé, người ta dùng đv mi-li-mét vuông. + Cho HS tính diện tixch1 hình vuông có cạnh 1mm GV đưa hình vẽ 1mm2 lên * G.thiệu bảng đv đo d. tích: HS nêu tên các đv đo dt đã học GV điền vào bảng đã kẻ sẵn Bài 1: Cho HS đọc và viết các số đo dt Bài 2 a(cột): HS khá, giỏi làm cả bài Bài 3: Cho HS làm bài GV chấm và chữa bài 3.Củng cố, dặn dò: Cho HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích Dặn HS ghi nhơ bảng DTđo độ dài HS nêu HStự nêu: mi-li-mét vuông là dt của h.vuông có cạnh dài 1mm HStự nêu cách viết tắt mi-li-mét vuông HS nêu Hs quan sát hình vẽ, tự rút ra nx: 1cm2 = 100mm2 ; 1mm2 = 1/ 100 cm2 HS nêu HS nêu những đv > m2; những đv < m2 HS nêu mối q.hệ giữa mỗi đv với đv kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng kẻ sẵn để có bảng đv đo dt HS nêu mối q.hệ giữa km2 và hm2 HS nêu nx về 2 đv đo dt liền nhau Vài HS đọc lại bảng đv đo dt HS đọc yc bài tập a.HS nối tiếp đọc b.. GV đọc HS viết vào bảng con HS tự làm bài vào vở HS làm vào vở 2 HS lên bảng làm 5cm2 = 500 mm2 12 km2 = 1200hm2 1hm2 = 10000 m2 7m2 = 70000 m2 - HS làm vào vở - sửa bài - HS nêu Rút kinh nghiệm **************************************** Kĩ thuật MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU : - Biết đặc điểm , cách sử dụng , bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình . - Biết vệ sinh , an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ đun , nấu , ăn uống . - Yêu thích tìm hiểu về việc nấu ăn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Một số dụng cụ đun , nấu , ăn uống thường dùng trong gia đình . - Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường . - Một số loại phiếu học tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : .- Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Xác định các dụng cụ đun , nấu , ăn uống thông thường trong gia đình . MT : Giúp HS nhận diện được các dụng cụ nấu ăn trong nhà . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Đặt câu hỏi gợi ý để HS kể tên các dụng cụ thường dùng để đun , nấu , ăn uống trong gia đình . - Ghi tên các dụng cụ lên bảng theo từng nhóm . - Nhận xét , nhắc lại tên các dụng cụ . - 2 HS nêu - xoong , chảo, chén đũa,dao kéo, rổ rá, tô, chén. Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm , cách sử dụng , bảo quản một số dụng cụ đun , nấu , ăn uống trong gia đình . MT : Giúp HS nắm đặc điểm , cách sử dụng , bảo quản một số dụng cụ đun , nấu , ăn uống trong gia đình . GV sử dụng tranh minh họa để kết luận từng nội dung theo SGK . 3 Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu về việc nấu ăn . - Nhận xét tiết học . - Dặn HS sưu tầm tranh , ảnh về các thực phẩm thường được dùng trong nấu ăn hàng ngày để học tốt bài sau . - Các nhóm đọc SGK , thảo luận , ghi kết quả vào phiếu học tập . - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận . - Các nhóm khác nhận xét , bổ sung . - HS nêu Rút kinh nghiệm THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRỊ CHƠI “NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH” I. Mục tiêu: - Tập hợp hàng dọc ,dĩng hàng ,điểm số ,quay phải, trái, sau, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vịng phải, trái. Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp . - Trị chơi “Nhảy đúng ,nhảy nhanh”..”Yêu cầu biết cách chơi đúng luật, nhanh nhẹn, khéo léo và hào hứng trong khi chơi, tập trung chú ý, phản xạ nhanh. - Giáo dục H yêu rèn luyện thân thể, tích cực tập thể dục thể thao. II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, kẻ sân chơi trị chơi III. Hoạt động dạy học: 1. Phần mở đầu -- Chạy chậm - Khởi động các khớp - Vỗ tay hát * Trị chơi :”Diệt các con vật cĩ hại ” 2. Phần cơ bản - Tập hợp hàng dọc ,dĩng hàng ,điểm số ,quay phải, trái, sau, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vịng phải, trái.Đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Điều khiển HS tập C- ùng HS quan sát nhận xét - Kết hợp sửa sai cho HS - Thi đua giữa các tổ. - Nhận xét kết quả từng đội tập, sửa sai cho đội cĩ nhiều người tập sai - Trị chơi vận động - Trị chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” - Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật chơi. - Chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện .3 Phần kết thúc - Thả lỏng cơ bắp - Củng cố nội dung bài - Nhận xét giờ học. - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Điều khiển HS chạy 1 vịng sân - Hơ nhịp khởi động cùng HS - Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài - tổ chức cho HS chơi - HS tập ,1lần - Chia tổ cho HS tập tổ trưởng điều khiển - Các tổ thi đua trình diẽn - HS từng tổ lên chơi thử . - Cho từng 3 tổ lên thi - Cán sự lớp hơ nhịp chạy thả lỏng cùng HS - HS đi theo vịng trịn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp ,sau đứng quay mặt vào tâm Rút kinh nghiệm . SINH HOẠT LỚP ( Tổng kết tuần 5) HẾT TUẦN 5
Tài liệu đính kèm: