Giáo án các môn khối 5 - Tuần 10 năm 2011

Giáo án các môn khối 5 - Tuần 10 năm 2011

I. Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút. Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn

- Lập được bảng thống kê các bài thơ đó học trong cỏc giờ tập đọc tờ tuần 1-9 theo mẫu trong SGK- HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.

II. Chuẩn bị

 + GV:- SGK, Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.

 -Phiếu giao việc cho bài tập 2.

 

doc 30 trang Người đăng huong21 Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần 10 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10	
 Thứ 2 ngày 17 thỏng 10 năm 2011
 Tiết 1: CHÀO CỜ
	Tập trung toàn trường 
Tiết 2 THỂ DỤC
 GV nhúm 2 thực hiện
Tiết 3	Tập đọc
Tiết 19:	Ôn tập giữa kì I
I. Mục tiêu:
- Đọc trụi chảy lưu loỏt bài tập đọc đó học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phỳt. Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn
- Lập được bảng thống kờ cỏc bài thơ đó học trong cỏc giờ tập đọc tờ tuần 1-9 theo mẫu trong SGK- HS khỏ giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, nhận biết được một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
II. Chuẩn bị
	+ GV :- SGK, Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.
 -Phiếu giao việc cho bài tập 2.
+ HS: SGK, giấy khổ to để làm bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ( khụng kiểm tra ) 
* Hoạt động 2 Bài mới ( 35 phỳt)
1- Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu nội dung học tập 9 tuần đầu học kì I; Và của tiết 1.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):
- Hỡnh thức kiểm tra : +Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút).
+ HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
+GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
+ GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
- đọc lại .
+ Mở SGK và theo dừi.
+ HS lần lượt lờn đọc bài theo y/c của phiếu bT.
 HS thảo luận nhóm theo ND phiếu học tập.
-Đại diện nhóm trình bày.
- 1-2 HS đọc lại.
	* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9:	
Chủ điểm
 Tên bài
 Tác giả
 Nội dung
Việt Nam tổ quốc em
Sắc màu em yêu
Phạm Đình Ân
Em yêu tất cả các sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước Việt Nam.
Cánh chim hoà bình
Bài ca về trái đất
Định Hải
Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình yên, không có chiến tranh.
 Ê-mi-li con ..
Tố Hữu
Chú mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Con người với thiên nhiên
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Quang Huy
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp.
Trước cổng trời
Nguyễn Đình ảnh
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một vùng cao.
	* Hoạt động 3-Củng cố, dặn dò: (4’)
 -GV nhận xét giờ học.
 -Dặn HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
Tiết 3: Toán
Tiết 46:	Luyện tập chung
Những kiến thức HS đó biết liờn quan đến bài học
Những kiến thức HS cần biết 
-Biết viết số đo độ dài, số đo diện tớch, số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn.
-Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. 
-So sánh số đo dộ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
-Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.
I/ Mục tiêu: 
1. KT-Chuyển phõn sụ thập phõn thành số thập phõn.
-So sỏnh số đo độ dài viết dưới một số dạng khỏc nhau.
-Giải bài túan liờn quan đến rỳt về đơn vị hoặc tỡm tỉ số.
2. KN: làm bài tập nhanh, chớnh xỏc
-Làm được cỏc bài tập: BT1,BT2,BT3,BT4.
3. TĐ: yờu thớch học bộ mụn
II/ Chuẩn bị
1.Đồ dựng học tập
+ GV : nội dung và đỏp ỏn cỏc bài tập
+ HS : bảng con, vở nhỏp
2, Phương phỏp dạy học : vấn đỏp, luyện tập, thực hành, thảo luận nhúm, 
III/ Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1-Kiểm tra bài cũ: 3 ph
Nêu cách đọc viết số thập phân?
* Hoạt động 2-Bài mới: 35 ph
2.1-Giới thiệu bài: 
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (48): Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (49): Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS nêu kết quả.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (49): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm ra nháp.
-Chữa bài. 
*Bài tập 4 (49): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét. 
 * Hoạt động 3-Củng cố, dặn dò: 3 ph
 -GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số 
+ 1-2 HS nờu.
*Kết quả:
12,7
0,65
2,005
0,008
*Kết quả:
 Ta có: 11,020km = 11,02km
 11km 20m = 11,02km
 11020m = 11,02km
Như vậy, các số đo độ dài nêu ở phần b, c, d đều bằng 11,02km.
*Kết quả:
4,85m
0,72 km²
 Bài giải:
*Cách 1: Giá tiền mỗi bộ đồ dùng học toán là:
 180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
 Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
 15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
 Đáp số: 540 000 đồng.
*Cách 2: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
 36 : 12 = 3 (lần)
 Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
 180 000 x 3 = 540 000 (đồng)
 Đáp số: 540 000 đồng. 
Tiết 5: ĐỊA LÍ
Tiết 10: Nụng nghiệp
Những kiến thức HS đó biết liờn quan đến bài học
Những kiến thức HS cần biết 
-Biết tờn một số cõy lương thực trong ngành nụng nghiệp nước ta, một số gia xỳc, gia cầm trong đời sống thường gặp
- Biết ngành trồng trọtcó vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển.
-Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất.
-Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nước ta.
I. Mục tiêu: 
1. KT: Nờu được một số đặc điểm nổi bật về tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố nụng nghiệp ở nước ta
- Biết nước ta được trồng nhiều loại cõy, trong đú lỳa gạo được trồng nhiều nhất.
- Nhận xột trờn bản đồ vựng phõn bố của một số loại cõy trồng, vật nuụi chớnh ở nước ta ( lỳa gạo, cà phờ, cao su, chố, tõu, bũ, lợn)
- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xột về cơ cấu và phõn bố của nụng nghiệp; lỳa gạo ở đồng bằng, cõy cụng nghiệp ở vựng nỳi, cao nguyờn; trõu bũ ở vựng nỳi, gia cầm ở đồng bằng
- HSKG giải thớch vỡ sao số lượng gia sỳc, gia cầm ngày càng tăng; do đảm bảo nguồn thức ăn; Giải thớch vỡ sao cõy trồng nước ta chủ yếu là cõy sứ núng: vỡ khớ hậu núng ẩm
2. KN: diễn đạt ý, sử dụng lược đồ.
3. TĐ: yờu thớch học bộ mụn
II/ Chuẩn bị
1. Đồ dựng học tập
+ GV : lược đồ trong SGK phúng to, phiếu học tập
+ HS : giấy khổ to
2. Phương phỏp dạy học : vấn đỏp, luyện tập. thảo luận nhúm, giảng giải,
III/ Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1-Kiểm tra bài cũ: 5 p
-Cho HS nêu phần ghi nhớ.
 -Mật độ dân số là gì? Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta?
* Hoạt động 2-Bài mới: 28 p
.1-Giới thiệu bài:
 a) Ngành trồng trọt:
 2- (Làm việc cả lớp)
-Cho HS đọc mục 1-SGK 
-Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu hỏi:
+Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trò như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
3- (làm việc theo cặp)
-Cho HS quan sát hình 1-SGK.
-Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung các câu hỏi:
+Kể tên một số cây trồng ở nước ta?
+Cho biết loại cây nào được trồng nhiều hơn?
+Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng?
+Nước ta đã đạt được thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo?
-Mời HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận
 4- (Làm việc cá nhân)
-Cho HS quan sát hình 1.
-Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1.
-GV kết luận: SGV-Tr.101
 b)Ngành chăn nuôi:
 5- (Làm việc cả lớp)
-Vì sao số lượng gia súc, cầm ngày càng tăng?
-Em hãy kể tên một số vật nuôi ở nước ta?
-GV cho HS quan sát hình 1 và làm bài tập 2 bằng bút chì vào SGK
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 3-Củng cố, dặn dò: 3 p
-GV nhận xét giờ học. Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-Ngành trồng trọt có vai trò:
+Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
+ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi.
-Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ tiêu
- Lúa gạo
-Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
- Đủ ăn, dư gạo xuất khẩu.
-Do lượng thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.
-HS làm bài tập 2-Tr. 88
 Cây trồng
 Vật nuôi
Vùng núi
Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu
Trâu, bò, dê, ngựa,
Đồng bằng
Lúa gạo, rau, ngô, khoai
Lợn, gà, vịt, ngan, 
 Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: Toán
Tiết 47: Kiểm tra giữa học kì I
I , Yêu cầu kiểm tra ( theo chuẩn KTKN) thời gian làm bài 45 phút
- Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
- So sánh số thập phân, đổi đơn vị đo diện tích.
- Giải bài toán bằng cách “tìm tỉ số” hoặc “rút về đơn vị”
II . Đề bài: 
1. Viết số thập phân sau: (2 điểm) “Mười bảy phẩy bốn mươi hai”, và cho biết giá trị của từng vị trí các chữ số trong số thập phân ấy.
2. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: ( 1 điểm) 
 = ; = ; =
3. Số lớn nhất trong các số sau là số nào: (1 điểm)
 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9
4, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 3 điểm) 
 a, 6cm8mm=  mm 
 b, 7 m15dm=  m
 c, 25 ha =  km
5, ( 3 điểm) Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
 -------------------------------------------------
Tiết 2: Luyện từ và câu	
Tiết 19: Ôn tập giữa học kì I ( Tiết 2 )
( Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường)
A. Mục đích yêu cầu:
Mức độ yêu cầu về kĩ năng dọc như ở tiết 1
Nghe viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút , không mắc quá 5 lỗi
* Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường thông qua việc lên án những người phá hoại môi trường thiên nhiên và tài nguyên đất nước.
B. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( như tiết 1).
C. Các hoạt động dạy học: 
* Hoạt động 1. Kiểm ta bài cũ:
* Hoạt động 2: Ôn tập : 37 ph
 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 7 HS): 
 - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
 - GV cho điểm. 
 - HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
 2.Nghe-viết chính tả bài: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng
- GV Đọc bài.
- Giải nghĩa các từ : cầm trịch, canh cánh, cơ man
- Nêu nội dung đoạn văn?
* Cần phải làm gì với những người phá hoại môi trường thiên nhiên và tài nguyên đất nước?
- GV đọc  ...  HS nêu.
- HS vẽ vào vở.
- HS nhận xét, xếp loại bài.
tiết 5 KỂ CHUYỆN: ( TIẾT 10)
tiết 10	Kiểm tra định kỡ giữa HKI ( ĐỌC)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phỳt; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
II. HS đọc bài theo hỡnh thức bốc thăm phiếu( phiếu đó ghi tờn bài tập đọc).
Thứ sỏu, ngày 19 thỏng 10 năm 2011
Tiết 1 KỸ THUẬT
Tiết 10	Bày, dọn bữa ăn trong gia đỡnh
I. Mục tiờu: HS cần phải:
	-Biết cỏch bày, dọn bữa ăn ở gia đỡnh.
 -Biết liờn hệ với việc bày,dọn bữa ăn ở gia đỡnh. 
	-Cú ý thức giỳp gia đỡnh bày, dọn trước và sau bữa ăn.
II. Chuẩn bị: 
-GV: Hỡnh minh họa sgk.
- HS: SGK.
III. Cỏc hoạt động:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
*Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ( 2p)
-Nờu cỏch luộc rau ?
-2 HS nờu.
*Hoạt động 2: Bài mới: 28p
1.Giới thiệu: Bày, dọn bữa ăn trong gai đỡnh.
2/Cỏc hoạt động: 
a.Tỡm hiểu cỏch bày dọn mún ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.
- Đọc nội dung 1a và quan sỏt hỡnh 1, nờu mục đớch của việc bày mún ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn?
-Mời HS trỡnh bày.
-GV nhận xột, kết luận và giới thiệu tranh ảnh một số cỏch bày, dọn mún ăn. 
+ Hỏi: Dụng cụ ăn uống và dụng cụ bày mún ăn và cỏc mún ăn phải được sắp xếp như thế nào? 
-Kết luận: Bày mún ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cỏch hợp lớ giỳp mọi người ăn uốmh được thuận tiện, vệ sinh. Khi bày trước bữa ăn phải đảm bảo đầy đủ dụng cụ ăn uống cho mọi thành viờn trong gia đỡnh; dụng cụ ăn uống phải khụ rỏo sạch sẽ. 
b.Tỡm hiểu cỏch thu dọn sau bữa ăn
-Y/c HS đọc thụng tin sgk và nờu mục đớch của việc thu dọn sau bữa ăn? Cỏch thu dọn sau bữa ăn?
-Mời HS trỡnh bày.
-GV nhận xột, kết luận.
-GV lưu ý HS: Cụng việc thu dọn sau bữa ăn được thực hiện ngay sau khi mọi người trong gia đỡnh đó ăn xong. Khụng thu dọn khi cú người chưa ăn xong hoặc cũng khụng để qua bữa ăn quỏ lõu mới dọn.
-Nờu mục đớch của việc bày, dọn bữa ăn trong gia đỡnh ?
-GV nhận xột, tuyờn dương.
* Hoạt động 3: -Nhận xột tiết học.(2p)
-Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát hình 1 , 2 đọc nội dung 1a
-HS thực hiện theo nhúm bàn.
-HS trỡnh bày.
+ Dụng cụ ăn uống phải khụ rỏo, vệ sinh. Cỏc mún ăn được sắp xếp hợp lớ, thuận tiện cho mọi người cựng ăn uống.
+ Việc thu dọn phải làm ngay trỏnh mất VS, thu dọn phải nhẹ nhàng kẻo vỡ,
-HS thảo luận theo nhúm bàn.
-HS nờu.
-HS nờu.
-Lắng nghe và thực hiện yc.
Tiết 2 TOÁN
Tiết 50 Tổng nhiều số thạp phõn 	
Những kiến thức HS đó biết liờn quan đến bài học
Những kiến thức HS cần biết 
-Cộng hai số thập phõn.
-Giải bài toỏn với phộp cộng cỏc số thập phõn
+Tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng cỏc số thập phõn
+ Tớnh chất kết hợp của phộp cộng cỏc số tự nhiờn.
- Biết tớnh tổng của nhiều số thập phõn.
- Tớnh chất kết hợp của phộp cộng cỏc số thập phõn.
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:
- Biết tớnh tổng của nhiều số thập phõn.
- Tớnh chất kết hợp của phộp cộng cỏc số thập phõn.
2. Kĩ năng: -Vận dụng để tớnh tổng bằng cỏch thuận tiện nhất.*HS làm được BT1(a,b),BT2,BT3(a,c)*HS khỏ giỏi làm thờm được BT1(c,d),BT2(b,d).
 3. Thỏi độ: - Giỳp học sinh yờu thớch mụn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	 Bảng phụ, SGK. 
+ HS: SGK, VBT. 
2. Phương phỏp: vấn đỏp, thực hành, giảng giải, quan sỏt, thảo luận nhúm,...
III. Cỏc hoạt động:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Ổn định -HS chơi trũ chơi
*Hoạt động 1: KTBC: (5p)
a/12,34 + 12,66..12,66 + 12,34
b/15,82 + 34,57.21,78 + 23,98
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
*Hoạt động 2: Bài mới: (32p)
1/Giới thiệu:
Tổng nhiều số thập phõn.
2/Hướng dẫn tớnh tổng nhiều số thập phõn: 
-GV nờu bài toỏn như sgk.
+Làm thế nào để tớnh số lớt dầu trong cả 3 thựng ?
-Y/c HS tớnh tổng trờn.
-GV nhận xột và gọi HS nờu cỏch làm.
-Nhận xột và kết luận: Để tớnh tổng nhiều số thập phõn ta làm tương tự như tớnh tổng hai số thập phõn.
-GV nờu bài toỏn 2 như sgk.
+Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc như thế nào?
-Y/c HS giải bài toỏn trờn.
-Y/c HS nờu cỏch làm.
-GV nhận xột, kết luận.
-Y/c HS rỳt ra quy tắc.
*Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 1:
-HS đọc đề bài và tự làm.
-GV chữa bài, nhận xột.
Bài 2: 
-HS tự làm bài.
-Yờu cầu HS so sỏnh giỏ trị của biểu thức (a + b ) + c với a + ( b + c)
-GV ghi (a + b) + c = a + ( b + c)
-Y/c HS đọc phần nhận xột sgk.
Bài 3: 
-HS đọc yờu cầu và tự làm.
-Đớnh bảng chữa bài, nhận xột.
-Muốn tớnh tổng nhiều số thập phõn ta làm như thế nào?
-Tớnh nhanh: 1,78 + 15 + 8,22 + 5
-Nhận xột, tuyờn dương.
*Hoạt động 4: dặn dũ( 2p)
Học thuộc tớnh chất của phộp cộng.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xột tiết học 
-Chơi trũ chơi ( CS lớp tổ chức)
-2 HS thực hiện.
Lớp nhận xột.
-HS nờu.
-Tớnh tổng: 27,5 + 36,75 + 14,5.
-HS thực hiện vào nhỏp.
-1 HS thực hiện trờn bảng.
-HS nờu cỏch đặt tỡnh và tớnh: Cộng từ phải sang trỏi như cộng cỏc số tự nhiờn. Viết dấu phẩy của tồng thẳng cột dấu phẩy của cỏc số hạng.
-2 HS nhắc lại.
-HS theo dừi.
-Tớnh độ dài cỏc cạnh.
-HS làm bài vào vở nhỏp.
-1 HS lờn bảng giải:
 Chu vi của hỡnh tam giỏc là:
 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
 ĐS: 24,95 dm.
-HS nờu.
-Nờu: Muốn cộng tổng hai số thập phõn với một số thứ ba ta cú thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
*Đọc y/c : 
-1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào bảng con. 
*Kết quả:
 a. 28,87 b. 76,76
 c. 60,14 d. 1,64
 * 1 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu cách làm.
12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89
 = 14 + 5,89
 = 19,89 
 ( Các phần còn lại HS tự làm tương tự) 
 -HS làm bài và tự rút ra nhận xét:
 (a + b) + c = a + (b + c) 
*1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-4 HS làm bảng nhúm:
a/(12,7 + 1,3 ) + 5,89
b/ (2,09 + 7,91) + 38,6
c/(5,78 + 4,25) + 7,8 + 1,2
d/(0,45 + 0,55) + 7,34 + 2,66
-HS nờu.
-2 HS thực hiện.
-Lắng nghe và thực hiện yc.
Tiết 3	TẬP LÀM VĂN
Tiết 20	Thi kiểm tra giữa học kỡ I( viết)
I.Yờu cầu cần đạt
Nghe viết đỳng chớnh tả( Tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ ,(văn xuụi).
Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung, yờu cầu của đề bài.
	II. HS viết bài( đề do tổ CM và nhà trường ra).
Tiết 20 KHOA HỌC
Tiết 20	 ễn tập con người và sức khỏe (Tiết 1)
Những kiến thức HS đó biết liờn quan đến bài học
Những kiến thức HS cần biết 
-Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xó hội ở tuổi dậy thỡ.
-Cỏch phũng trỏnh cỏc bệnh sốt rột,sốt xuất huyết,viờm nóo,viờm gan A,HIV/AIDS.
ễn tập kiến thức về:
-Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xó hội ở tuổi dậy thỡ.
-Cỏch phũng trỏnh cỏc bệnh sốt rột, sốt xuất huyết,viờm nóo,viờm gan A,HIV/AIDS.
I. Mục tiờu: 
 1. Kiến thức: ễn tập kiến thức về:
-Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xó hội ở tuổi dậy thỡ.
-Cỏch phũng trỏnh cỏc bệnh sốt rột,sốt xuyết,viờn nóo,viờm gan A,HIV/AIDS.
 	2. Kĩ năng: Cẩn thận và ăn ở sạch sẽ. 
3. Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thõn và cho mọi người.
II. Chuẩn bị: 
1. Đồ dựng dạy- học
- Giỏo viờn: +Cỏc sơ đồ trong SGK.
	 +Giấy khổ to và bỳt dạ đủ dựng.
	- Học sinh : + SGK.
 	2. Phương phỏp: vấn đỏp, thực hành, giảng giải, quan sỏt,...
III. Cỏc hoạt động:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
*Hoạt động 1: KT Bài cũ: 3p
-Phũng trỏnh tai nạn giao thụng.
+cần làm gỡ để thực hiện an tũan giao thụng?
+Tai nạn giao thụng để lại những hậu quả gỡ?
-Giỏo viờn nhận xột, cho điểm.
*Hoạt động 2: Bài mới: (28p)
1/Giới thiệu:ễn tập: Con người và sức khỏe.
2/Cỏc họat động:
1: ễn tập về con người
Bài 1: 
-Giỏo viờn yờu cầu quan học sinh làm việc cỏ nhõn theo yờu cầu bài tập 1 trang 33 SGK.
 .
Giỏo viờn nhận xột, kết luận.
2: Cỏch phũng trỏnh một số bệnh:
Bài 2 + 3: HS tự làm bài.
*PP: thảo luận nhúm, sử dụng kĩ thuật mảnh ghộp, thuyết trỡnh, 
-Gọi HS trỡnh bày kết quả.
-Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cỏch phũng bệnh viờm gan ở trang 38 SGK.
3: Thực hành và vẽ tranh vận động:Phõn cụng cỏc nhúm: chọn một bệnh để vẽ sơ đồ về cỏch phũng trỏnh bệnh đú.
+ Giỏo viờn đi tới từng nhúm để giỳp đỡ.
 + GV nhận xột + chọn sơ đồ hay nhất.
-Chia lớp thành 6 nhúm, y/c HS quan sỏt hỡnh 2,3 sgk thảo luận về nội dung của từng hỡnh. Từ đú tự chọn nội dung tranh cho nhúm mỡnh.
-Đại diện nhúm trỡnh bày sản phõm của nhúm.
-GV nhận xột, tuyờn dương.
-Nờu giai đoạn tuổi dậy thỡ và đặc điểm tuổi dậy thỡ?
Nờu cỏch phũng chống cỏc bệnh sốt rột, sốt xuất huyết, viờm nóo, viờm gan A, viờm gan B, phũng nhiễm HIV/ AIDS?
Hoạt động 3: Dặn dũ- Nhận xột( 2p)
Chuẩn bị: “ễn tập: Con người và sức khỏe (tt).
Nhận xột tiết học 
-2 HS nờu
+ Đọc y/c.
-Vẽ lại sơ đồ và đỏnh dấu giai đoạn dậy thỡ, nờu đặc điểm giai đoạn đú.
	 20tuổi
Mới sinh	 trưởng thành
Cỏ nhõn trỡnh bày với cỏc bạn trong nhúm sơ đồ của mỡnh, nờu đặc điểm giai đoạn đú.
Cỏc bạn bổ sung.
Mỗi nhúm cử một bạn đem sơ đồ dỏn lờn bảng và trỡnh bày trước lớp.
Vớ dụ:	 20 tuổi
Mới sinh dậy thỡ trưởng thành
Sơ đồ đối với nữ.
-HS chọn ý đỳng và khoanh trũn.
-HS nờu: 2 d và 3 c.
+ Nhúm 1: Bệnh sốt rột.
Nhúm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
Nhúm 3: Bệnh viờm nóo.
Nhúm 4: Bệnh viờn gan A-B.
Nhúm 5: HIV/ AIDS.
-Cỏc nhúm làm việc dưới sự điều khiển của nhúm trưởng?
+ Từ nhúm chuyờn sõu trở về nhúm mảnh ghộp để cựng trao đổi.
*(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
Cỏc nhúm treo sản phẩm của mỡnh.
Cỏc nhúm khỏc nhận xột gúp ý và cú thể nếu ý tưởng mới.
-Cỏc nhúm cựng thực hiện.
-Học sinh trả lời cỏ nhõn nối tiếp.
-HS trỡnh bày.
-HS nờu.
-HS nờu.
Tiết 5 GIÁO DỤC TẬP THỂ- tuần 10
I.Muùc tieõu:
-Toồng keỏt hoaùt ủoọng tuaàn qua.
 -Bieỏt ủaựnh giaự ửu khuyeỏt ủieồm trong tuaàn.
-Hoùc sinh coự tinh thaàn pheõ vaứ tửù pheõ ủeồ khaộc phuùc tuaàn tụựi.
-ẹửa ra phửụng hửụựng cho tuaàn tụựi.
II.ẹaựnh giaự tuaàn qua
1. Cỏn sự điều khiển: 
a. Cho cỏc tổ trưởng đỏnh giỏ về tổ mỡnh trong tuần qua:
b. Lớp trưởng đỏnh giỏ trung:
c. GV chủ nhiệm ý kiến nhận xột:
-ẹi hoùc chuyeõn caàn, hoùc vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ.
-Tửù giaực hoùc taọp, xaõy dửùng baứi soõi noồi
-Thửùc hieọn toỏt noọi quy trửụứng lụựp ủeà ra.
-Xeỏp haứng ra vaứo lụựp tửụng ủoỏi nghieõm tuực.
-Thửùc hieọn ủaày ủuỷ caực hoaùt ủoọng khaực.
-Thực hiện ụn và thi tốt kỳ thi GKI.
IV. Phửụng hửụựng tuaàn tụựi
-Hoùc chửụng trỡnh tuaàn 11.
-Duy trỡ sú soỏ, ủi hoùc chuyeõn caàn, ủuựng giụứ.
 -Hoùc vaứ laứm baứi nghieõm tuực.
-ẹi ủửụứng ủuựng luaọt giao thoõng, , phoứng choỏng bệnh tay chõn miệng tốt.
-Thửùc hieọn noọi quy trửụứng lụựp ủeà ra.
*ẹoọng vieõn, nhaộc nhụỷ hs ủoựng caực khoaỷn tieàn XHH-ẹieọn,..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 10(2).doc