Toán
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: HS Biết:
-Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. Làm được BT1, BT2(a,b), BT3(cột1), BT4.
- Rèn kĩ năng tính toán và giải toán.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Giáo viên: Phiếu học tập, sách, vở, bảng con
TUẦN 11 Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: HS Biết: -Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. Làm được BT1, BT2(a,b), BT3(cột1), BT4. - Rèn kĩ năng tính toán và giải toán. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Phiếu học tập, sách, vở, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: ? -Gọi Học sinh làm bài tập 4 (52) B. Bài mới: Giới thiệu bài.(1’) 1/Hoạt động 1:Luyện tập-thực hành(28’) a/Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu bài Hướng dẫn học sinh làm cá nhân. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. -Muốn cộng tổng nhiều số thập phân ta làm thế nào? b/Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất - Giáo viên nhận xét sửa sai. c/Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Hướng dẫn học sinh tự làm: - Giáo viên nhận xét, đánh giá. d/Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài -GV phỏt phiếu cho HS -Giáo viên thu phiếu chấm điểm- nhận xét C. Củng cố - Dặn dò (2’) -GV nhận xét tiết học. -Về học bài- làm bài tập2,3 còn lại. -1HS đọc yờu cầu bài -3Học sinh lờn bảng +Lớp làm vào vở nêu cách đặt tính a) 15,32 + 41,69 + 8,44 = 57,01 + 8,44 = 65,45 b) 27,05 + 9,38 + 11,23 = 36,43 + 11,23 = 47,66 -1HS đọc yờu cầu bài -2 Học sinh lờn bảng +Lớplàm vào vở a) 4,68 +( 6,03 + 3,97) = 4,68 + 10,00 = 14,68 b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6 -1Học sinh nêu cách làm - 2Học sinh lờn bảng+Lớp làm vào vở 3,6 + 5,8 > 8,9 5,7 + 8,8 = 14,5 -1Học sinh đọc đề, tóm tắt -1HS lờn bảng+Lớp làm bài vào phiếu Bài giải Số m vải dệt trong ngày thứ hai là: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m) Số m vài dệt trong ngày thứ ba là: 30,6 + 1,5 = 32,1 (m) Số m vải dệt được trong cả ba ngày là: 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m) Đáp số: 91,1 m ______________________________________________________ Tập Đọc CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I/ MỤC TIÊU. - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên(bé Thu); giọng hiền từ(người ông). - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Rèn kĩ năng đọc đúng, hay. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. *Kĩ năng giao tiếp ;.. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ viết câu,đoạn cần luyện đọc, tranh sgk. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ; (5’). -Trả bài kiểm tra và nhận xột B. Bài mới. Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Luyện đọc (12’) - Gọi HS khỏ (giỏi )đọc bài - HD chia đoạn :3 Đoạn. - Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn - Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm sai - Yêu cầu HS đọc theo cặp. - Gọi1,2 HSđọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. 2.Hoạt động 2; Tìm hiểu bài.(12’) - Cho học sinh đọc thầm theo đoạn và trả lời các câu hỏi. +Bé Thu thích ra ban công để làm gì? +Mỗi loài cây trên ban công nhà bé Thu có đặc điểm gì nổi bật? +Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công, Thu muốn báo ngay cho Hằng biết? +Em hiểu Đất lành chim đậu là thế nào? + Nêu ý chính của đoạn 3 ? * Gợi ý rút ra nội dung bài 3/Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm(7’) - Gọi 3 HS đọc bài. - GV đọc diễn cảm đoạn 1 và HD đọc diễn cảm. - Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - HD cả lớp nhận xét và bình chọn HS đọc hay nhất. - GV nhận xột cho điểm. C. Củng cố - dặn dò.(2’) -GV nhận xột tiết học - Nhắc Hs đọc lại bài, chuẩn bị giờ sau. -1HS đọc bài. - HS đọc nối tiếp theo đoạn( 3 lượt) - HS đọc tiếng, từ đã đọc sai. -2HS đọc chỳ giải - HS luyện đọc theo cặp (mỗi em một đoạn) - 1,2 em đọc cả bài. -Lớp theo dừi -HS đọc thầm theo đoạn thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi - Để ngắm nhìn cây cối; nghe ông kể chuyện về từng loại cây... - Cây quỳnh lá dày, Cây hoa ti gôn thích leo trèo, cứ thò những cái râu ra + Đặc điểm nổi bật của các loại cây trong khu vườn. - Vì Thu muốn Hằng công nhận ban công nhà mình cũng là vườn. - Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về đậu, sẽ có người đến làm ăn - Nối tiếp nêu miệng. -HS nờu: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu - 3 HS nối tiếp đọc bài. - Lớp theo dõi. - Luyện đọc theo cặp. - 3 em thi đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. __________________________________________ Chính Tả (Nghe-viết) LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I/ MỤC TIÊU. - Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn bản luật. - Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/l. Làm được BT2(a),BT3(a). - Giáo dục ý thức rèn chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ. - Học sinh: sách, vở bài tập, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. (5’) - Gọi 2 HSchữa BT 2,3. - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới. Giới thiệu bài.(1’) 1)Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết chính tả (15’) - Gọi HS đọc bài văn. + Nội dung điều 3, khoản 3, Luật bảo vệ môi trường nói gì? - Hướng dẫn viết từ khó. - GV nhắc nhở hình thức trình bày bài văn, tư thế ngồi viết, cách cầm bút..... -GV đọc bài cho Hs viết. - Yêu cầu học sinh soát lại bài - GV thu 7-10 bài chấm điểm. - Giáo viên nêu nhận xét chung 2/Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.(14’) a/Bài tập 2. Tìm tiếng chứa n/l phù hợp với mỗi phần. - HD làm bài tập vào vở . - GV nhận xét. b/ Bài tập 3. Thi tìm nhanh các từ láy có âm đầu là n. - HD làm cá nhân, nêu miệng. - Nhận xét. C. Củng cố - dặn dò.(2’) -GV nhận xột tiết học - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - 2 HS chữa bài. - 2 em đọc+ Lớp đọc thầm lại, - 1-2 Hs trả lời. -HS Viết bảng con từ khó: (trong lành, suy thoái, tài nguyên, ) - HS viết bài vào vở. -HS đổi vở, soát lỗi theo cặp. -1HS đọc yêu cầu bài tập 2. -HS Làm vàovở, 1 HS chữa bảng. thích lắm, nắm cơm ; lấm tấm, cái nấm - Cả lớp chữa theo lời giải đúng. -1HS đọc yêu cầu bài tập3. - Làm miệng nối tiếp. -Từ láy có âm đầu n: Na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao, nao, - Nhận xét bổ sung. - Cả lớp chữa theo lời giải đúng vào vở bài tập.. _____________________________________________________ Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 Luyện Từ Và Câu ĐẠI TỪ XƯNG HÔ I/ MỤC TIÊU - Bước đầu nắm được khái niệm đại từ xưng hô. - Nhận biết được một vài đại từ xưng hô trong đoạn văn(BT1 mục III) ; chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống(BT2). - Giáo dục ý thức tự giác học tập. IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Bảng phụ ,SGK, bảng nhóm,VBT. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ.(5’) - Thế nào là đại từ? -GV nhận xột ghi điểm B. Bài mới. Giới thiệu bài.(1’) 1/Hoạt động 1: Phần nhận xét (15’) a/ Bài tập 1,2:Gọi HS đọc yờu cầu bài. +Đoạn văn có những nhân vật nào? +Các nhân vật làm gì? + Tìm những từ chỉ người nói? + Tìm những từ chỉ người nghe? + Tìm từ chỉ người hay vật? + Cách xưng hô của cơm như nào? + Cách xưng hô của Hơ Bia như nào? - GV KL: Những từ nói trên được gọi là đại từ xưng hô -Gọi HS đọc ghi nhớ. 2/Hoạt động 2: Phần luyện tập(15’) a/ Bài tập 1. Gọi HS đọc yêu cầu bài - HD làm việc theo cặp. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. b/ Bài tập 2. Gọi HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc thầm đoạn văn. - HD làm bài vào vở. -GV nhận xột chốt ý đúng - Cho 1-2 HS đọc đoạn văn trên. C. Củng cố - dặn dò. (1’) -GV nhận xột tiết học. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - 1-2 HS trả lời. -HS đọc yêu cầu của bài. -HS thảo luận nhúm đụi và phỏt biểu - Hơ Bia, cơm và thóc gạo. - Cơm và Hơ Bia đối đáp nhau. Thóc gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng. - chúng tôi, ta. - chị, các ngươi. - chúng. - tự trọng, lịch sự với người đối thoại. - kiêu căng, thô lỗ, coi thường người đối thoại. - 2-3 em đọc ghi nhớ. -1HS đọc yêu cầu của bài. - Làm việc theo cặp, phát biểu ý kiến. +Thỏ xưng là ta, gọi Rùa là chú em: kiêu căng, coi thường Rùa. - Rùa xưng là tôi, gọi Thỏ là anh: tự trọng, lịch sự với Thỏ. -1HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc bài, làm bài vào vở, 1 HS lờn bảng làm bài. +1 - Tôi, 2 - Tôi, 3 - Nó, 4 - Tôi, 5 - Nó, 6 - Chúng ta -1,2 HS đọc _________________________________________________________ Toán TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU. - Biết trừ hai số thập phân. - Vận dụng vào giải bài toán với phép trừ hai số thập phân.Làm được BT1 BT2(a,b), BT3. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -SGK, vở, bảng con ,phiếu học tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Gọi HS làm bài 2,3 -GV nhận xột ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cỏch thực hiện trừ hai số thập phõn(15’) a/GV nờu vớ dụ 1: +Muốn tính độ dài đoạn thẳng BC ta làm thế nào? +Đổi từ số thập phân có dơn vị là m sang số tự nhiên có dơn vị là gì? (cm ) -GV hướng dẫn HS tính. - Giáo viên kết luận: Thông thường ta đăt tính rồi làm như sau: Vậy 4,29 – 1,84 = 2,45 (m) b/Ví dụ 2: 45,8-19,26 =? - GV hướng dẫn đặt tính rồi làm như sau: +Muốn trừ hai số thập phân ta làm thế nào? 2.Hoạt động 2: Luyện tập(15’) a/Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Gọi 3 học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, cho điểm. b/ Bài2: Gọi HS đọc yờu cầu bài. - Gọi2 học sinh lên bảng làm. - Nhận xét. c/Bài 3: Gọi HS đọc cầu bài. -GV hướng dẫn HS phân tích đề -GV phát phiếu cho HS -GV thu phiếu chấm điểm. -Nhận xét sửa sai C. Củng cố- dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học . - Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau. -2HS lờn bảng làm bài -HS đọc ví dụ 1. + Ta phải thực hiện phép trừ: 4,29 – 1,84 = ? (m) -Đổi: 4,29 m = 429 cm 1,84 m = 184 cm - HS đặt tính rồi tính 429 – 184 = 245 (cm) Mà 245 cm = 2,45 m -GV nhắc lại cỏch tớnh trừ hai số tập phõn - HS đọc ví dụ 2: -HS theo dừi -HS nờu qui tắc (sgk trang 53) - 2 đến 3 học sinh nhắc lại. -1HS đọc yêu cầu bài 1. -3HS lờn bảng+Lớp làm bài vào vở a) b) c) -1HS đọc yêu cầu bài. -2HS lờn bảng+Lớp làm vào vở a) b) -1HS đọc yêu cầu bài 3: -2HS lờn bảng+Lớp làm vào phiếu học tập Giải: Cách 1: Số kg đường đã lấy ra là: 10,5 + 8 = 18,5 (kg) Số kg còn lại là: 28,75 – 18,5 = 10,25 (kg) Cách 2: Số kg đường còn lại sau khi lấy 10,5 kg là: 28,75 – 10,5 = 18,25 (kg) Số kg đường còn lại sau khi lấy 8 kg là: 18,25 – 8 = 10,25 (kg) Đáp số: 10,25 kg _____________________________________________ Khoa Học ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ(TT) IMỤC TIÊU. Ôn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, ... hành (28’) a/Bài1: Gọi HS đọc yờu cầu bài - Nhận xét, cho điểm. b/Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài Cho HS nhắc lại tỡm thành phần chưa biết - Nhận xét, cho điểm. c/ Bài3:Tính nhanh. - Phát phiếu học tập cho các HS. -GV thu phiếu chấm điểm –nhận xột sưả sai. C. Củng cố- dặn dò: (2’) - GV nhận xột tiết học. - Dặn về làm bài 4,5, chuẩn bị bài sau. -2HS lên bảng -1 HS đọc yờu cầu bài - 3 học sinh lên bảng l+Lớp làm vào vở a) 605,26 + 217,3 = 822,6 b) 800,56 – 384,48 = 416,08 c) 16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 – 10,3 = 11,34 -1 HS đọc yờu cầu bài -2 học sinh lên bảng làm+Lớp làm vào vở. a) - 5,2 = 1,9 + 3,8 - 5,2 = 5,7 = 5,7 + 5,2 = 10,9 b) - 2,7 = 8,7 + 4,9 - 2,7 = 13,6 = 13,6 - 2,7 = 10,9 - 1 HS đọc yờu cầu bài -2HS lờn bảng+Lớp làm bài vào phiếu a) 12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55)+ 6,98 = 20,00 + 6,98 = 26,98 b) 42,37 - 28,73 - 11,27 = 42,37 - (28,73 + 11,27) = 42,37 - 40 = 2,37 _________________________________________________ Khoa Học TRE, MÂY, SONG I/ MỤC TIÊU : - Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre; mây, song. - Nhận biết một số đặc điểm tre, mây, song. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản chúng. - Có ý thức bảo vệ môi trường. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan hình trang 46, 47 SGK. - Học sinh: sách, vở, VBT, sưu tầm đồ dùng bằng tre, mây, song. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. (5’) -Gọi HS trả lời về chương con người và sức khỏe -GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới. Giới thiệu bài(1’) 1) Hoạt động 1: Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song (10’) - Hướng dẫn HS làm BT1 –Cho HS thảo luận theo bàn để tìm và so sánh đặc điểm, công dụng của tre, mây, song. - Gọi đại diện một số nhóm trình bày. - GV chốt lại câu trả lời đúng. 2) Hoạt động 2: Nhận ra được một số đồ dùng làm bằng tre, mây, song. Nêu cách bảo quản các đồ dùng đó.(17’) - HD quan sát các hình 4,5,6,7 SGK trang 47. Cho HS quan sát một số hình ảnh về đồ dùng làm bằng tre, mây, song mà HS ít được thấy. + Kể tên các đồ dùng làm bằng tre, mây, song? + Nêu các cách bảo quản đồ dùng làm bằng tre, mây, song? * Liên hệ: Em đã bảo quản đồ dùng bằng tre, mây, song ở nhà như nào? - GV kết luận ( sgk ) C.Củng cố dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học - Nhắc chuẩn bị giờ sau. -3HS trả lời câu hỏi -HS thảo luận theo bàn hoàn thành bài tập. - Đại diện 2-3 nhóm trình bày. -Lớp nhËn xÐt bæ sung. -HS quan s¸t, tr¶ lêi c¸c c©u hái. - Nèi tiÕp nªu miÖng. - NhËn xÐt, bæ sung. - 3- 4 HS nªu. _______________________________________________________ Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012 Tập Làm Văn LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I/ MỤC TIÊU. - Viết được lá đơn ( kiến nghị ) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. *Kĩ năng ra quyết định (làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi phá hoại môi trường);Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng II/ ĐỒ ĐÙNGẠY HỌC. -Bảng phụ, SGK ,vở bài tập. IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. (5’) - Gọi Hs đọc lại đoạn văn, bài văn về nhà đã viết lại. - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới. Giới thiệu bài.(1’) 1)Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết đơn. - GV mở bảng phụ đã trình bày mẫu đơn, gọi HS đọc lại. - Gv cùng HS trao đổi về một số nội dung cần lưu ý trong đơn : +Đầu tiên ghi gì trên lá đơn? +Tên của đơn là gì? +Nơi nhận đơn viết như thế nào? +Nội dung đơn bao gồm nhưng mục nào? - Nhắc HS trình bày lí do sao cho gọn, rõ, có sức thuyết phục để cấp trên tìm biện pháp khắc phục hoặc ngăn chặn. -Gọi một số HS nói đề bài đã chọn. - Cho HSviết đơn vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc lá đơn. - Gv nhận xét về nội dung và cách trình bày lá đơn. - Đánh giá cho điểm. C) Củng cố - dặn dò.(2’) - GV nhận xột tiết học. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - 2 HS đọc. - 2, 3 em đọc. - Quốc hiệu, tiêu ngữ. - Đơn kiến nghị. - Kính gửi: UBND Thị trấn ..... - Nội dung đơn bao gồm: +Giới tiệu bản thân. +Trình bày tình hình thực tế. +Nêu những tác động xấu đã xảy ra hoặc có thể xảy ra. +Kiến nghị cách giải quyết. +Lời cảm ơn. -HS nói về đề bài các em đã chọn. - HS viết đơn vào vở bài tập. - 4-5 HS tiếp nối nhau đọc đơn. - Lớp nhận xét về nội dung và cách trình bày lá đơn. ________________________________________________ Toán NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN I/ MỤC TIÊU. - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Làm được BT1, BT3. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. -Phiếu học tập, sách, vở, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ (5’) -Gọi HS làm bài 4,5 và Kiểm tra vở bài tập của học sinh. -GV nhận xột ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài.(1’) 1.Hoạt động 1: Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên. a/ Ví dụ 1: sgk. ) -GV gợi ý để HS đổi đơn vị đo (1,2m = 12dm) để phộp tớnh giải bài toỏn trở thành phộp nhõn hai số tự nhiờn: 12 x 3 = 36 (dm); rồi chuyển 36dm = 3,6m để tỡm được kết quả phộp nhõn: 1,2 x 3 = 3,6 (m). - GV chỳ ý: Để giỳp HS dễ đối chiếu, khi trỡnh bày bảng, GV nờn viết đồng thời hai phộp tớnh sau: và b) GV nờu vớ dụ 2. -Tương tự như vớ dụ 1. c) GV nờu quy tắc nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn - GV chỳ ý nhấn mạnh 3 thao tỏc: nhõn, đếm và tỏch. 2.Hoạt động 2: Luyện tập(15’) a/Bài 1:Tính -GV nhận xột sửa sai b/Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống -GV nhận xột sửa sai c/Bài 3: Gọi HS đọc đề -GV phỏt phiếu học tập cho HS làm bài - Giáo viên thu 1 phiếu chấm và nhận xét. C. Củng cố- dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. -2HS lờn bảng làm bài -HS nờu túm tắt bài toỏn ở vớ dụ 1, sau đú nờu hướng giải. - HS tự đối chiếu kết quả của phộp nhõn 12 x 3 = 36(dm) với kết quả của phộp nhõn: 1,2 x 3 = 3,6(m), từ đú thấy được cỏch thực hiện phộp nhõn 1,2 x 3. -HS nhắc lại cỏch tớnh nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. - HS vận dụng nhận xột trờn để thực hiện phộp nhõn 0,46 x 12 (đặt tớnh và tớnh). - 2 HS nhắc lại quy tắc. -1HS đọc yờu cầu bài -4Học sinh lên bảng +lớp làm vào vở. . -1Học sinh đọc yêu cầu và làm. -3HS lờn bảng+Lớp làm vào vở -1Học sinh đọc đề g tóm tắt. -1HS lờn bảng+Lớp làm vào phiếu Giải Trong 4 ngày đó đi được là: 42,6 x 4 = 170,4 (km) Đáp số: 170,4 km. __________________________________________________ Địa Lí LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN I/ MỤC TIÊU. - Nêu được một số đặc điểm nổi bạt về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta - Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản. - Giáo dục các em ý thức bảo vệ rừng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -SGK, bản đồ kinh tế Việt Nam. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra. (4’) - Gọi HS nêu phần ghi nhớ bài Nông nghiệp. -GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới. Giới thiệu bài (1’) 1)Hoạt động 1: Lâm nghiệp.(14’) -Cho HS quan sát hình1-SGK - Cho Hs trao đổi cả lớp theo các câu hỏi: +Kể tên các hoạt động chính của ngành lâm nghiệp? +Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở đâu? *GV nhận xét-kết luận - Cho HS quan sát bảng số liệu. - Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung các câu hỏi: +Dựa vào bảng số liệu, em hãy nêu nhận xét về sự thay đổi diện tích rừng của nước ta? +Vì sao có giai đoạn diện tích rừng giảm, có giai đoạn diện tích rừng tăng? - Rút ra KL(Sgk). * Liên hệ ý thức bảo vệ rừng. 2) Hoạt động 2:Ngành thuỷ sản.(15’) - Cho HS qua sát biểu đồ trong SGKvà so sánh sản lượng thuỷ sản của năm 1990 và năm 2003. * HD thảo luận nhóm 4 theo các câu hỏi sau: +Kể tên các hoạt động chính của ngành thuỷ sản ? +Em hãy kể tên một số loài thuỷ sản mà em biết? +Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành thuỷ sản? +Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu? - Mời đại diện các nhóm trình bày. - GV kết luận: SGV * Liên hệ ý thức bảo vệ nguồn thuỷ sản. C.Củng cố dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Nh¾c Hs ý thøc b¶o vÖ rõng vµ biÓn, chuÈn bÞ giê sau. - 2 HS tr×nh bµy. - HS làm việc cá nhân: quan sát hình và trả lời câu hỏi. +Lâm nghiệp gồm có các hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác +Phân bố chủ yếu ở vùng núi. - Nhận xét, bổ sung. -HS quan sát hình 1 và bảng số liệu rồi thảo luận nhóm đôi. - Cử đại diện báo cáo. - Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung. -HS quan sát và so sánh. - Đọc to nội dung chính trong mục 1. - 2-3 HS trình bày các biện pháp bảo vệ rừng. -HS quan sát và dựa vào sgk trả lời. -HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn. --Cử đại diện nhóm trình bày. - Ngành thuỷ sản gồm : đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. ....... - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS đọc thuộc ghi nhớ, 2HSđọc to. - 3-4 HS nêu cách bảo vệ nguồn thủy sản. ___________________________________________________ Sinh Hoạt Lớp TUẦN 11 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS thấy được mặt mạnh và mặt yếu của mình trong tuần qua. - Từ đó, biết khắc phục nhược điểm và có hướng phấn đấu tốt trong tuần tới. - Rèn cho HS tự ý thức,rèn luyện đạo đức tác phong ,có thái độ học tập đúng đắn II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Ổn định tổ chức: - Yêu cầu cả lớp hát 1 bài. B. Nhận xét tình hình hoạt động tuần11: *Ưu điểm: - Nhìn chung, các em có ý thức chấp hành quy định của nhà trường.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ, gọn gàng. - Một số em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.Sinh Hoạt 15’ đầu giờ tốt. *Nhược điểm: - Một số em về nhà chưa làm bài tập, chữ viết xấu, cẩu thả. - Trong giờ học chưa chú ý nghe giảng bài. * HS chưa thực hiện tốt: Hiếu, thịnh, ... C. Kế hoạch tuần 12: -Thực hiện chương trình tuần 12 - Tiếp tục duy trì tốt nề nếp học tập. -HS học thuộc bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. -Tiếp tục giúp đỡ HS yếu, HS rèn viết chữ, rèn đọc, luyện toán, tiếp tục học nhóm để giúpđỡ nhau trong học tập, - Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng sạch đẹp ,không ăn quà vặt. -Phát động phong trào nuôi heo đất. - GV nhận xét tiết sinh hoạt. - Cả lớp hát một bài. - Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần của lớp. - Xếp loại : +Tổ 1: +Tổ 2: +Tổ 3: - Nghe GV phổ biến để thực hiện.
Tài liệu đính kèm: