T1: Chào cờ:
T2: Tập đọc:
MÙA THẢO QUẢ
I.Mục tiờu:
- Đọc lưu loát diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng. Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hỡnh ảnh, màu sắc, mựi vị của rừng thảo quả.
- Hiểu nội dung: Thấy được vẻ đẹp, hương thơm đặc biệt, sự sinh sụi, phỏt triển nhanh đến bất ngờ của thảo quả. Cảm nhận được nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác giả .
- Em Vị luyện đọc đoạn 1
II. Đồ dựng dạy - học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
- Bảng phụ ghi đoạn 2
Tuần 12: Sáng Thứ 2 ngày16 thỏng11 năm 2009 T1: Chào cờ: T2: Tập đọc: mùa thảo quả I.Mục tiờu: - Đọc lưu loỏt diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng. Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hỡnh ảnh, màu sắc, mựi vị của rừng thảo quả. - Hiểu nội dung: Thấy được vẻ đẹp, hương thơm đặc biệt, sự sinh sụi, phỏt triển nhanh đến bất ngờ của thảo quả. Cảm nhận được nghệ thuật miờu tả đặc sắc của tỏc giả . - Em Vị luyện đọc đoạn 1 II. Đồ dựng dạy - học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK . - Bảng phụ ghi đoạn 2 III- Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: - Gọi HS đọc và trả lời cõu hỏi - GV nhận xột - ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài :( ghi mục bài lờn bảng) 2. HDHS luyện đọc và tỡm hiểu bài: a)Luyện đọc - Gọi HS đọc bài. - GV chia đoạn: ( 3 đoạn) + đoạn 1: từ đầu đến nếp khăn. + Đoạn 2: từ thảo quả đến khụng gian. + Đoạn 3: cũn lại. - Y/CHS luyện đọc laàn1 - Y/C HS luyện đọc laàn 2 - Keỏt hụùp giaỷi nghúa tửứ. ( SGK) - Y/C HS luyện đọc theo cặp - GV hướng dẫn cỏch đọc và đọc mẫu b)Tỡm hiểu bài H: Thảo quả bỏo hiệu vào mựa bằng cỏch nào? H: Cỏch dựng từ đặt cõu ở đoạn đầu cú gỡ chỳ ý? - GV giảng từ: lướt thướt. - 1 HS đọc to đoạn 2, 3. H: Những chi tiết nào cho thấy cõy thảo quả phỏt triển rất nhanh ? H: Hoa thảo quả nảy ra ở đõu ? H: Khi thảo quả chớn, rừng cú những nột gỡ đẹp ? H: bài này núi lờn điều gỡ? H: Nờu nội dung của bài: GV ghi bảng. - Gọi HS nhắc lại. c)Hướng dẫn hs đọc diễn cảm: - Y/C HS đọc bài - GV treo bảng phụ HD đọc diễn cảm - Y/C HS luyện đọc theo cặp - Y/C HS đọc diễn cảm - GV nhận xét - ghi điểm 3. Củng cố - dặn dũ : - Gọi HS nhắc lại nội dung bài văn - GV nhận xột tiết học . - Dặn về nhà luyện đọc bài - HS đọc bài thơ Tiếng vọng . - Trả lời cõu hỏi về nội dung bài . - HS lắng nghe. - 1 em đọc to toàn bài , lớp đọc thầm - HS dựng bỳt chỡ đỏnh dấu đoạn * 3 HS tiếp đọc bài, kết hợp tỡm và luyện đọc từ khú: Thảo quả, đản khao, chin san,... * 3HS đọc nối tiếp đọc bài - Keỏt hụùp giaỷi nghúa tửứ mụựi. - 2 HS cùng bàn đọc bài cho nhau nghe - 2 HS đọc thể hiện - HS lắng nghe - Thảo quả bỏo hiệu vào mựa bằng mựi thơm quyến rũ lan xa, làm cho giú thơm, cõy cỏ thơm, đất trời thơm, từng nếp ỏo, nếp khăn người đi rừng cũng thơm . - Cỏc từ hương và thơm lặp đi lặp lại cú tỏc dụng nhấn mạnh mựi hương đặc biệt của thảo quả. Cõu 2 khỏ dài, lại cú những từ như lướt thướt, quyến rũ, rải, ngọt lựng, thơm nồng, gợi cảm giỏc hương thơm lan tỏa kộo dài. Cỏc cõu Giú thơm. Cõy cỏ thơm. Đất trời thơm. rất ngắn, lặp lại từ thơm, như tả một người đang hớt vào để cảm nhận mựi thơm của thảo quả lan trong khụng gian. - Qua một năm, hạt thảo quả đó thành cõy, cao tới bụng người. Một năm nữa, mỗi thõn lẻ đõm thờm hai nhỏnh mới. Thoỏng cỏi, thảo quả đó thành từng khúm lan tỏa, vươn ngọn, xoố lỏ, lấn chiếm khụng gian . - Nảy dưới gốc cõy. - Dưới đỏy rừng rực lờn những chựm thảo quả đỏ chon chút, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sỏng như cú lửa hắt lờn từ dưới đỏy rừng. Rừng say ngõy và ấm núng. Thảo quả như những đốm lửa hồng, thắp lờn nhiều ngọn mới, nhấp nhỏy. - HS nối tiếp nờu. * ND: Ca ngợi vẻ đẹp của rừng thảo quả khi vào mựa với hương thơm đặc biệt và sự sinh sụi, phỏt triển nhanh đến mức bất ngờ của thảo quả . - 2 HS tiếp nối nhắc lại * 3 HS đọc nối tiếp toàn bài. - HS theo dừi cỏch đọc diễn cảm đoạn 3 - 2 HS cùng bàn luyện đọc diễn cảm . - 2, 3 HS thi đọc diễn cảm trước lớp - 2 HS nhắc lại nội dung bài. - HS lắng nghe - HS tự học. T3: Toán: nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, I. Mục tiờu: Giỳp HS : - Nắm được quy tắc nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000 . . . - Củng cố kĩ năng nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn . - Biết chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phõn . - Giải bài toán có ba bước tính. - Em Vị làm BT1 II. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra: - Goị HS lờn bảng làm BT. - GV nhận xét - Ghi điểm. B-Bài mới 1. Giới thiệu bài (Ghi mục bài lờn bảng) 2. Hướng dẫn nhõn nhẩm một số thập phõn với 1; 100; 1000; . . . a)Vớ dụ 1: - GV nêu VD - Y/C HS thực hiện phộp tớnh. H: Em cú nhận xột gỡ về phộp tớnh trờn ? - GV nhận xét b)Vớ dụ 2: - Yờu cầu HS thực hiện phộp tớnh VD . - GV nhận xột ? H: Khi nhõn nhẩm 1 số thập phõn với 10,100,1000 ... ta làm thế nào ? c) Quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000, : - Y/C HS nêu quy tắc nhân nhẩm 1 số TP với 10, 100, 1000, 3.Luyện tập: Bài 1: Tớnh nhẩm. (HS khá, giỏi làm thêm mục b, c) - Gọi HS nờu Y/C - Y/C HS làm bài - Gọi HS nờu miệng kết quả. - GV Chữa bài. Bài 2: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số đo cú đơn vị là cm. - Gọi HS nờu Y/C - Y/C HS làm bài - GV chấm một số bài - chữa bài. Bài 3: ( HS khá, giỏi) - Gọi HS đọc bài toán - Y/C HS làm bài - Gọi HS nhận xét - GV chấm - chữa bài 4-Củng cố - dặn dũ: - GV tổng kết tiết học . - Dặn HS xem trước bài mới. - 2 HS lờn bảng làm bài tập ở VBT. - Cả lớp nhận xột, chữa bài . - HS lắng nghe. - 1 HS lên bảng thực hiện: 27,867 x 10 278,67 - Chuyển dấu phẩy của số 27,867 sang phải 1 chữ số thành 278,67 - 1 HS lên bảng thực hiện: 53,286 x 100 5328,6 - Chuyển dấu phẩy sang phải 1; 2; 3... chữ số - 2, 3 HS đọc to quy tắc trong SGK/57 - 1 HS đọc to - 3 HS lên bảng làm bài - HS còn lại làm bài vào vở bài tập a)1,4 x 10 = 14 b) 9,63 x 10 = 96,3 2,1 x 100 = 210 25,08 x 100 = 2508 7,2 x 1000 = 7200 0,894 x 1000 = 894 c) 5,328 x 10 = 53,28 4,061 x 100 = 406,1 0,894 x 1000 = 894 - 1 HS đọc to - 3 HS lên bảng làm bài - HS còn lại làm bài vào vở bài tập 10,4dm = 104cm ; 0,856m = 85,6cm 12,6m = 1260cm ; 5,75dm = 57,5cm - 1 HS đọc to bài toán - 1 em làm vào bảng phụ. - HS còn lại làm vào vở bài tập Bài giải: 10 l dầu hỏa cõn nặng : 10 x 0,8 = 8(kg) Can dầu hỏa cõn nặng : 8 + 1,3 = 9,3(kg) Đỏp số : 9,3 kg T4: Đạo đức: kính già, yêu trẻ ( t1) I. Mục tiờu: Học xong bài này, HS biết: - Cần phải tụn trọng, lễ phộp với người già, vỡ người cú nhiều kinh nghiệm sống, đó đúng gúp nhiều cho xó hội; Biết yờu thương, nhường nhịn em nhỏ. - Trẻ em cú quyền được gia đỡnh và cả xó hội quõn tõm chăm súc. - Thực hiện cỏc hành vi biểu hiện sự tụn trọng, lễ phộp, giỳp đỡ, nhường nhịn người già, trẻ em. - Tụn trọng, yờu quý, thõn thiện với người già, em nhỏ; khụng đồng tỡnh với những hành vi, việc làm khụng đỳng với người già và trẻ em. II. Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra : B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài: HĐ1: Tỡm hiểu nội dung truyện "Sau đờm mưa" - GV đọc truyện Sau đờm mưa ( SGK). -Y/CHS thảo luận cặp, theo các câu hỏi sau H: Cỏc bạn trong truyện đó làm gỡ khi gặp bà cụ và em nhỏ? H: Tại sao bà cụ lại cảm ơn cỏc bạn? H: Em suy nghĩ gỡ về việc làm của cỏc bạn trong truyện? - GVKL: Cần tụn trọng người già, em nhỏ và giỳp đỡ họ bằng những việc làm phự hợp với khả năng. - GV gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK. HĐ2: Làm bài tập 1 ( SGK) - GV yờu cầu HS làm bài tập 1. - GV gọi một số HS trỡnh bày ý kiến. * GV kết luận: Cỏc hành vi (a), (b), (c) là những hành vi thể hiện tỡnh cảm kớnh già, yờu trẻ. Hành vi (d) chưa thể hiện sự quan tõm, yờu thương, chăm súc em nhỏ. 3.Củng cố - dặn dũ: - GV củng cố nội dung bài học. - Dặn HS chuẩn bị cho bài sau. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe - 2 HS cùng bàn thảo luận - Dắt bà cụ và em nhỏ đi qua đường trơn. - Bà cảm động trước việc làm của cỏc bạn nhỏ. - Việc làm của cỏc bạn thể hiện biết yờu quý em nhỏ và tụn trọng giỳp đỡ người già. - HS lắng nghe. - 1, 2 HS đọc to ghi nhớ - HS làm bài tập 1 vào vở bài tập. - 2, 3 HS trình bày - HS khác bổ sung a. Đ d. S b. Đ đ. Đ c. Đ e. S - HS lắng nghe. - 2 em nhắc lại ghi nhớ ): NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIấN I-Mục tiờu: -ễn luyện, củng cố về nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. II-Chuẩn bị: *HS: ễn tập kiến thức đó học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toỏn; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ụn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ụn tập kiến thức về nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn đó học. *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh -GV cho lớp nhận xột Bài 2: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: HD: a) 65 26,75 - 13,25 25 = 1738,75 - 331,25 = 2070 b) 45,28 + 52,17 27 = 45,28 + 1408,59 = 1453,87 *Làm bài tập trong vở bài tập 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại cỏch nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. -Nhận xột tiết học -HS tự ụn tập kiến thức theo nhúm nhỏ -Làm bài trờn bảng và vào vở a) 36,25 24 ; b) 0,524 304 c) 37,14 80 ; d) 86,07 94 -Làm bài trờn bảng và vào vở a) 60 26,75 - 13,25 25 b) 45,28 + 52,17 27 -Làm bài cỏ nhõn -2-3 HS thực hiện Chiều thứ 2, sáng thứ 3 Cô Hoa dạy Chiều thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm2009 T1: Khoa học: sắt, gang, thép I. Mục tiờu: Giỳp HS: - Nờu được nguồn gốc và một số tớnh chất của sắt, gang, thộp. - Kể tờn một số ứng dụng của sắt, gang, thộp trong đời sống và trong cụng nghiệp. - Biết cỏch bảo quản cỏc đồ dựng được làm từ sắt, gang, thộp trong gia đỡnh. II. Đồ dựng dạy- học: - Hỡnh minh họa trang 48, 49 SGK. - Cỏc đồ dựng làm bằng sắt, gang, thộp.(Kéo, dây thép, gang, sắt) - Phiếu học tập. Sắt Gang Thộp Nguồn gốc Tớnh chất III. Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động dạy 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài - HD HS tìm hiểu bài *HĐ1: Nguồn gốc và tớnh chất của sắt, gang, thộp - Y/C HS lập nhúm thảo luận - Phỏt phiếu học tập, một đoạn dõy thộp, 1 cỏi kộo, 1 miếng gang cho từng nhúm. - Gọi HS đọc tờn cỏc vật vừa nhận được. - Yờu cầu HS quan sỏt cỏc vật vừa nhận được, đọc bảng thụng tin trang 48 SGK và hoàn thành phiếu . - Y/C các nhóm trình bày - GV nhận xột. Y/C HS trả lời cỏc cõu hỏi: H: Gang, thộp được làm từ đõu? H: Gang, thộp cú đặc điểm chung nào? H: Gang, thộp khỏc nhau ở điểm nào? * Kết luận: Sắt là kim loại cú tớnh dẻo, dễ kộo thành sợi, dễ rốn, dập. Sắt màu xỏm cú ỏnh kim. Sắt cú trong cỏc thiờn thạch và cỏc quặng sắt. Gang cứng, giũn khụng thể uốn thành sợi. *HĐ2: Ứng dụng của sắt, gang, thộp trong đời sống: - Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp: + Yờu cầu HS quan sỏt từng hỡnh minh họa trang 48, 49 SGK trả lời cỏc cõu hỏi. H: Tờn sản phẩm là gỡ? H: Chỳng được làm từ vật liệu nào? - ... - HD HS haựt baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo nhũp cuỷa baứi haựt. - HDHS haựt keỏt hụùp voó tay theo tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt. H: Baứi haựt coự teõn laứ gỡ? Nhaùc cuỷa nửụực naứo? Lụứi do ai vieỏt? -Gọi HS nhận xét - GV nhaọn xeựt: 4.Củng coỏ - daởn doứ: - Y/C HS haựt laùi baứi haựt vửứa hoùc moọt laàn trửụực khi keỏt thuực tieỏt hoùc. - GV khen nhửừng em haựt toỏt, bieóu dieón toỏt trong giụứ hoùc, nhaộc nhụỷ nhửừng em haựt chửa toỏt, chửa chuự yự trong giụứ hoùc caàn chuự yự hụn. - Daởn hoùc sinh veà nhaứ oõn laùi baứi haựt ủaừ hoùc. - HS laộng nghe. - HS thửùc hieọn. - HS laộng nghe. - HS laộng nghe. - HS nghe maóu. - HS thửùc hieọn. - HS thửùc hieọn. + Haựt ủoàng thanh + Haựt theo daừy + Haựt caự nhaõn. - HS nhaọn xeựt. - HS chuự yự. - HS thửùc hieọn. - HS traỷ lụứi: + Baứi :ệụực Mụ + Nhaùc Hoa. + Nhaùc sú: An Hoa - HS nhaọn xeựt. - HS thửùc hieọn. -HS ghi nhụự. T4: Tập làm văn: luyện tập tả người (Quan sát lựa chọn) I. Mục tiờu: - Nhận biết được những chi tiết tiờu biểu, đặc sắc về ngoại hỡnh , hoạt động của nhõn vật qua hai bài văn mẫu ( Bà tụi, Người thợ rốn ) - Hiểu : khi quan sỏt, khi viết một bài văn tả người, phải chọn lọc để đưa vào bài chỉ những chi tiết tiờu biểu, nổi bật, gõy ấn tượng . Từ đú biết vận dụng hiểu biết đó cú để quan sỏt và ghi lại kết quả quan sỏt ngoại hỡnh của một người thường gặp . II. Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ ghi những đặc điểm ngoại hỡnh của người bà, người thợ rèn. II- Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra: - GV kiểm tra HS về việc hoàn chỉnh dàn ý chi tiết của bài văn tả một người trong gia đỡnh . - GV nhận xét B. Bài mới 1.Giới thiệu bài : Cỏc em đó nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả người và luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả một người trong gia đỡnh. Tiết học hụm nay giỳp cỏc em hiểu: phải biết chọn lọc chi tiết quan sỏt, khi viết một bài văn miờu tả người . 2.Hướng dẫn HS luyện tập Bài tập1 : - Y/C HS đọc bài văn “Bà tụi” -Y/C HS thảo luận nhúm hoàn thành yờu cầu bài tập. - Gọi đại diện nhúm trỡnh bày - GV mở bảng phụ đó ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hỡnh của người bà. - Gọi HS nhỡn bảng đọc . - 1HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLV trước - HS để vở lờn bàn. - HS lắng nghe. - HS đọc bài Bà tụi, trao đổi cựng bạn bờn cạnh, ghi những đặc điểm ngoại hỡnh của người bà trong đoạn văn (mỏi túc, đụi mắt, khuụn mặt). - HS trỡnh bày kết quả, cả lớp nhận xột, bổ sung. - 1 HS đọc. Mỏi túc Đen, dày kỡ lạ, phủ kớn hai vai, xừa xuống ngực, xuống đầu gối; mớ túc dày khiến bà đưa chiếc lược thua bằng gỗ một cỏch khú khăn . Đụi mắt ( khi bà mỉm cười ) hai con ngươi đen sẫm nở ra, long lanh, dịu hiền khú tả; ỏnh lờn những tia sỏng ấm ỏp, tươi vui . Khuụn mặt Đụi mỏ ngăm ngăm đó cú nhiều nếp nhăn nhưng khuụn mặt hỡnh như vẫn tươi trẻ . Giọng núi Trầm bổng, nhõn nga chư tiếng chuụng, khắc sõu vào trớ nhớ của cậu bộ; dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống như những đoỏ hoa. *GV: Tỏc giả đó ngắm bà rất kĩ, đó chọn lọc những tiết tiờu biểu về ngoại hỡnh của bà để miờu tả. bài văn vỡ thế ngắn gọn mà sống động, khắc họa rất rừ hỡnh ảnh của người bà trong tõm trớ bạn đọc, đồng thời bộc lộ tỡnh yờu của đứa chỏu nhỏ qua từng lời tả . Bài tập 2 : - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập - Yờu cầu HS đọc thầm bài văn thảo luận nhúm đụi tỡm chi tiết tả người thợ rốn đang làm việc . - Y/C các nhúm trỡnh bày - GV kết luận: Tỏc giả đó quan sỏt rất kĩ hoạt động của người thợ rốn; miờu tả quỏ trỡnh thỏi thộp hồng qua bàn tay anh đó biến thành một lưỡi rựa vạm vỡ, duyờn dỏng. Thỏi thộp hồng được vớ như một con cỏ sống bướng bỉnh, hung dữ; anh thợ rốn như một người chinh phục mạnh mẽ, quyết liệt. người đọc bị cuốn hỳt vỡ cỏch tả, tũ mũ về một hoạt động mà mỡnh chưa biết, say mờ theo dừi quỏ trỡnh người thợ khuất phục con cỏ lửa. bài văn hấp dẫn, sinh động, mới lạ cả với người đó biết nghề rốn . 3.Củng cố - dặn dũ: - GV gọi HS nêu tỏc dụng của việc quan sỏt và chọn lọc chi tiết miờu tả. - Dặn dò về nhà - HS lắng nghe. - 1 em nờu yờu cầu bài tập. - 1 em đọc to bài văn. - 2HS cùng bàn thảo luận hoàn thành bài tập. - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả . - Lớp nhận xột bổ sung. Những chi tiết miờu tả người thợ rốn đang làm việc : + Bắt lấy thỏi thộp hồng như bắt lấy một con cỏ sống . + Quai những nhỏt bỳa hăm hở (khiến con cỏ lửa vựng vẫy, quằn quại, gióy đành đạch, vảy bắn tung toộ thành những tia sỏng rực, nghiến răng ken kột, cưỡng lại, khụng chịu khắc phục ) + Quặp thỏi thộp trong đụi kỡm sắt dài, dỳi đầu nú vào giữa đống than hồng; lệnh cho thợ phụ thổi bễ. + Lụi con cỏ lửa ra, quật nú lờn hũn đe, vừa hằm hằm quai bỳa choang choang vừa núi rừ to “ Này ... Này ... Này...” ( khiến con cỏ lửa chịu thua, nằm ưỡn dài ngửa bụng ra trờn đe mà chịu những nhỏt bỳa như trời giỏng ) +Trở tay đỏnh thỏi sắt đỏnh xộo một tiếng vào chậu nước đục ngầu(làm chậu nước bựng sụi lờn sựng sục; con cỏ sắt chỡm nghỉm, biến thành chiếc lưỡi rực vạm vỡ, duyờn dỏng . +Liếc nhỡn lưỡi rựa như một kẻ chiến thắng, lại bắt đầu một cuộc chinh phục mới - 1em nờu tỏc dụng của việc quan sỏt và chọn lọc: chọn lọc chi tiết tiờu biểu khi miờu tả sẽ làm cho đối tuợng này khụng giống đối tượng khỏc; bài viết sẽ hấp dẫn, khụng lan man, dài dũng . Chiều thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2009 T1: Luyện viết: im lặng như tờ I. Mục tiờu : Giỳp HS:. - Viết đẹp , đỳng kớch cỡ chữ , đỳng theo mẫu chữ viết - HS viết hoàn thành bài “Im lặng như tờ ” - Luyện kỹ năng trau dồi chữ viết cho HS II.Hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra : - GV kiểm tra sỏch vở , bỳt, II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài : 2.Tỡm đoạn viết hiểu: H: Bài văn núi gỡ? * Luyện viết tiếng từ khú: (5’) - Gọi HS nờu những từ ngữ khú trong bài viết + 1HS lờn bảng viết + Cả lớp viết vào bảng con - GV nhận xột - sửa sai * HS viết bài:(15’) - GV nhắc nhở HS trước lỳc viết bài - GV theo dừi HS viết bài - GV thu bài chấm - chữa (7’) 4.Củng cố - dặn dũ: (2’) - Nhận xột tiết học, biểu dương những HS viết đúng, đẹp -Chuẩn bị bài sau:“Kính thầy mới được làm thầy" - HS lắng nghe. - Điệu nhạc của I- a - cốp đòi hỏi sự im lặng hoàn toàn. - I- a -cốp, chảy xiết, xao xuyến, Mắc - xim- Goóc- ki - HS viết bài - HS soỏt lại bài, tự phỏt hiện lỗi và sửa lỗi - Từng cặp HS đổi vở soỏt lỗi cho nhau - HS lắng nghe T2: Luyện Tiếng Việt: ( TLV) luyện tập làm đơn I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố cách viết một lá đơn có đủ 3 phần: phần đầu đơn; phần nội dung chính; phần cuối. - Viết hoàn chỉnh một lá đơn gửi uỷ ban nhân dân xã đề nghị xây dựng một nhà đọc sách cho thôn II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài - HD HS luyện tập Bài 1: - GV ghi đề lên bảng - GV HD - Y/C HS làm bài - GV theo dõi - HD bổ sung - Y/C HS trình bày - GV Kết luận Bài 2: - GV ghi đề lên bảng - Y/C HS làm bài + 1 HS làm bài vào bảng phụ + Cả lớp viết vào vở - Gọi HS trình bày - GV nhận xét - chấm bài 3. Củng cố - dăn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò tiết sau - HS lắng nghe - 1 HS đọc to - Cả lớp đọc thầm + 1 lá đơn gồm có ba phần đó là: 1. Phần đầu đơn 2. Phần nội dung chính 3. Phần cuối - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Bài làm: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - tự do - hạnh phúc Đơn xin đề nghị xây dựng một nhà đọc sách cho thôn Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xãChâu Bình - Huyện Quỳ Châu - Tỉnh Nghệ An Tên tôi là: Nguyễn Văn An tổ trưởng tổ dân phố xóm Hoà Bình. thay mặt cho thôn, tôi xin trình bày 1 việc như sau: Hiện nay đời sống kinh tế của xóm Hoà Bình nói riêng của xã nói chung đã có nhiều thay đổi, nhu cầu tìm hiểu kiến thứckhoa học và đời sống của nhân dân ngày càng cao. Để đáp ứng được nhu cầu mong mỏi của nhân dân. Tôi viết đơn này kính mong uỷ ban nhân dân xã tạo điều kiện xây dựng cho thôn xóm tôi một phòng đọc sách. Tôi xin chân thành cảm ơn. Người làm đơn An Nguyễn Văn An T3: HĐNGLL: Sinh hoạt cuối tuần I. Muùc tieõờu: Nhaọn xeựt ủaựnh giaự mọi hoạt động trong tuần Biết cỏch khắc phục và hướng phấn đấu - Tập một số bài hát nói về ngày nhà giáo VN II. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc. HĐ Giaựo vieõn HĐ Hoùc sinh 1. ổn định: - Kieồm tra veọ sinh caự nhaõn. - Nhaọn xeựt vaứ nhaộc nhụỷ. 2. Nhận xét tuần qua: - Toồ chửực cho caực toồ tửù ủaựnh giaự nhận xét các hoạt động trong tuần - Dửùa vaứo keỏt quaỷ xeỏp loaùi cuỷa tửứng tổ ồ- GV nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung. - Đi hoùc muoọn: Khoõng - nghổ hoùc khoõng lớ do: Sĩ. - Xeỏp haứng ngay ngaộn ủuựng troỏng. - YÙ thửực hoùc baứi chửa cao. - Chửừ xaỏu: Hữu, Đức, Tuấn Anh - Sinh hoạt đầu giờ còn ồn - Điểm khá, giỏi vẫn còn ít * Xếp loại vào bảng thi đua: 3. Tập hát: - GV Y/C Lớp phó phụ trách văn thể tập hát cho lớp hát một số bài hát về chủ đề 20/11 - GV theo dõi HD bổ sung - GV nhận xét- khen ngợi 4. Tổng kết - dặn dò: - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - GV nhaộc HS khaộc phuùc nhửừng toàn taùi trong hoùc kỡ I đeồ hoùc kỡ II tieỏn boọ hụn - GV tổng kết buổi sinh hoạt - Dặn dò tiết sau - Lụựp haựt bài “ Những bông hoa những bài ca” - Tửứng tổ kieồm tra. - ẹaùi dieọn cuỷa tổ baựo caựo. - lớp nhaọn xeựt - boồ sung. - Moọt vaứi HS neõu nhửừng toàn taùi cuỷa mỡnh vaứ hửụựng khaộc phuùc. - Loại A: 25 em - Loại B: 4 em - lớp tập hát - Hát cá nhân, tốp ca, đồng thanh - HS lắng nghe ( Phụ đạo HS yếu) Luyện toán Nhân một số thập phân với một số tự nhiên I.Mục tiêu: - Củng cố cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên. - Luyện kĩ năng giải toán thàmh thạo. II. Đồ dùng dạy - học: Vở BT toán 5 tập 1(T 69) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: - HD HS làm bài: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc Y/C bài tập - GV HD HS làm bài - Y/C HS làm bài - Gọi HS nhận xét - GV KL Bài 2: - Gọi HS đọc bài toán - GV HD cách giải - Y/C HS làm bài - Gọi HS nhận xét - GV KL 3. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò tiết sau - HS lắng nghe + 1 HS đọc bài tập + 3 HS lần lượt lên bảng làm + HS còn lại làm vào vở x x x 25,2 6,40 0,768 x x x 3040 61,12 40,36 2432 2736,0 - 1 HS đọc to bài toán + 1 HS lên bảng giải + HS còn lại làm vào vở BT Bài giải Chiều dài tấm bìa là: 5,3 x 3 = 15,9 (dm) Chu vi tấm bìa đó là: (15,9 + 5,6) x 2 = 43 (dm) Đáp số: 43 dm Nhận xét, đánh giá của người kiểm tra
Tài liệu đính kèm: