Tit 1: TẬP ĐỌC
Bài. Chuỗi ngọc lam
I.Mục tiêu.
-Đọc diễn cảm bài văn, phân biệt được lời dẫn chuyện và lời các nhân vật thể hiện được tính cách của nhân vật.
-Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi những con người có tấm lịng nhn hậu, biết quan tm v đem lại niềm vui cho người khác.
II Chuản bị.
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Hoạt động dạy – học.
Thứ Hai, ngày 21 tháng 11 năm 20110 Buổi sáng: TiÕt 1: TẬP ĐỌC Bài. Chuỗi ngọc lam I.Mục tiêu. -Đọc diễn cảm bài văn, phân biệt được lời dẫn chuyện và lời các nhân vật thể hiện được tính cách của nhân vật. -Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi những con người cĩ tấm lịng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác. II Chuảân bị. -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III.Hoạt động dạy – học. Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ -GV gọi HS lên bảng đọc bài rừng ngập mặn. Nêu nội dung chính của bài ? -Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới:-Giới thiệu bài. a.Luyện đọc. - Gọi hs đọc bài. -GV chia đoạn. -Cho HS đọc nỗi tiếp. -Luyện đọc: Áp trán, kiếm, chuỗi, nô-en - Gọi hs đọc chú giải -Yêu cầu HS thi đọc trong nhóm - GV đọc mẫu. b. Tìm hiểu bài. -Cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn1. H: Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai? H: Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc không? Chi tiết nào cho biết điều đó? +Phần còn lại. -Cho HS đọc thành tiếng và đọc thầm. H: Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì? H: Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất cao để mua chuỗi ngọc lam? H: Em nghĩ gì về những nhân vật trong câu chuyện này? - GV rút nội dung của bài. c Đọc diễn cảm. -GV cho HS đọc diễn cảm. -GV ghi đoạn cần luyện đọc lên bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc. -Cho HS thi đọc đoạn phân vai. -GV nhận xét và khen những HS đọc hay. 3. Củng cố dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà luyện đọc, đọc trước bài Hạt gạo làng ta. -1 HS lên bảng -Nghe. - HS đọc bài. -HS dùng bút chì đánh dấu đoạn. - HS đọc nối tiếp lượt 1 - HS đọc nối tiếp lượt2. -Đại diện 2 nhóm đọc , lớp nhận xét -1HS đọc cả lớp theo dõi. -Để tặng chị gái nhân ngày -Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc. Thể hiện qua chi tiết "Cô bé ..". -1 HS đọc to, lớp đọc thầm. -Để xem có đúng em gái mình đã mua chuỗi ngọc ở tiệm Pi-e .. -Vì pi-e thấy tấm lòng của em đối với chị. -Rất quý và cảm động trước tình cảm của 3 nhân vật. - HS đọc nối tiếp cả bài và rút ra cách đọc mỗi đoạn. -HS luyện đọc đoạn2. -3 HS thi đọc trước lớp. -Lớp nhận xét. Tiết 2: TIN HỌC GV bộ mơn dạy -------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: CHÍNH TẢ Bài. Chuỗi ngọc lam ( Nghe viết) I.Mục tiêu: -Nghe-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức một đoạn văn xuơi . -Tìm được tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẫu tin theo yêu cầu của BT3; làm được BT2. II.Đồ dùng -Bút dạ và 4 tờ giấy khổ to cho HS chơi trò chơi Thi tiếp sức. III. Hoạt động dạy – học. Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ -GV gọi HS lên bảng chưã lỗi. -Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới: -Giới thiệu bài. a.Viết chính tả. -GV đọc toàn bài chính tả một lượt. H: Theo em, đoạn chính tả nói gì? -Cho HS luyện viết những từ ngữ khó: Lúi húi, Gioan, rạng, rỡ -GV đọc từng câu hoặc vế câu cho HS viết. -GV đọc lại bài chính tả một lượt. -GV chấm 5-7 bài . -GV nhận xét và cho điểm. b. Làm bài tập * HĐ1: HS làm bài 2. -Cho HS đọc câu a bài tập 2. -Cho HS làm bài Gv dán 4 tờ giấy khổ to lên bảng cho HS chơi trò chơi Thi tiếp sức. -GV nhận xét và chốt lại từ ngữ tìm đúng. + Câu 2b:-Cách làm như câu 2a. * HĐ2: HS làm bài 3. -Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. -GV giao việc: Tìm tiếng có vần ao hoặc au để điền vào ô số 1 sao cho đúng. -GV nhận xét và cho điểm c. Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tìm 5 từ ngữ bắt đầu bằng tr/ch hoặc có vần ao/au. -2-3 HS lên bảng viết lại chữ viết sai ở tiết trước -Nghe. -HS lăng nghe. -Niềm hạnh phúc sung sướng vô hạn của bé Gioan và tấm lòng nhân hậu của Pi-e. -HS luyện viết từ ngữ khó -HS viết chính tả. -HS tự soát lỗi. -HS đổi vở cho nhau chữa lỗi, ghi ra ngoài lề. -1 HS đọc yêu cầu và đọc tiếng trong bảng của câu a. -Theo lệnh của giáo viên mỗi nhóm tìm từ ngữ chứa tiếng của 1 cặp từ. -Tranh: Tranh ảnh, tranh giành. -1 HS đọc to, lớp đọc thầm. -2 HS lên làm vào phiếu. -Lớp nhận xét. Tiết 4: TOÁN Bài. Chia một số tựï nhiên cho một số tựï nhiên thương là một số thập phân I.Mục tiêu: - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thương tìm được là một số thập Phân - Vận dụng kiến thức trên để giải bài toán cĩ lời văn. II. Đồ dùng: - Bảng phụ ghi quy tắc như trong sgk III. Hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ - Y/c h/s làm BT3 (T66) - Nhận xét – Chữa bài . 2 . Bài mới :- Giới thiệu bài *HĐ1: Hình thành quy tắc . - Cho h/s nêu VD1 - Muốn biết cạnh của sân hình vuông dài bao nhiêu mét ta làm như thế nào? - Gọi 1 h/s thực hiện phép chia , lớp làm vào nháp * GV vừa thực hiện vừa nêu như sgk - Yêu cầu h/s nêu lại cách làm - Cho h/s nêu VD2 : 43 : 52 - Em có nhận xét gì về phép chia này ? - Để thực hiện phép chia này ta có thể chuyển đổi 43 thành 43,0 và thực hiện phép chia. - Cho h/s làm vào nháp và nêu kết quả , 1 h/s làm trên bảng lớp. * Quy tắc : SGK * HĐ2: Thực hành + BT1a :- Cho h/s đọc y/c đề . - Cho h/s làm vào bảng con, 4 h/s lên bảng làm . Nhận xét – Chữa bài . + BT2 : - Cho h/s đọc y/c đề . - Bài toán thuộc dạng toán nào ? - Cho h/s lên bảng tóm tắt và giải , lớp làm vào vở . - Nhận xét – Chữa bài . + BT3 : - Cho h/s đọc y/c đề . - GV hướng dẫn hs khá, giỏi làm bài. -Gọi hs nêu lại qui tắc. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết sau. - 1H/s lên làm bài, lớp báo cáo số HS làm bài ở nhà . - Nêu VD1 - Lấy chu vi chia cho 4 . - 1 h/s làm trên bảng lớp . - Lắng nghe. - Thực hiện. - Nêu VD2 - Có số bị chia nhỏ hơn số chia . - HS thực hiện. - Nếu còn dư ta cứ tiếp tục thêm 0 vào để chia , có thể làm như thế mãi mãi. -4-5HS Nêu quy tắc . - Đọc đề . a) 12 :5 = 2,4 ; 23 : 4 = 5,75 882 : 36 = 24,5 - Đọc đề . - Toán liên quan đến đại lượng tỉ lệ Giải Số vải để may 1 bộ quần áo là : 70 : 25 = 2,8 (m) Số vải để may 6 bộ quần áo là : 2,8 x 6 = 16,8 (m) Đáp số : 18,6 m - Đọc đề . - HS khá, giỏi làm bài. Buổi chiều: Tiết 1: LỊCH SỬ Bài. Thu đông năm 1947, Việt Bắc “Mồ chôn giặc Pháp” I. Mục tiêu: Sau bài học HS nêu được. -Trình bày sơ lược được diễn biến chính của chiến dịch Việt Bắc thu –đông 1947 trên lược đồ, nắm được ý nghĩa thắng lợi ( Phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến). + Aâm mưu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não và lực lượng bộ đội chủ lực của ta để mau chóng kết thúc chiến tranh. + Quân Pháp chia làm 3 mũi tiến công lên Việt Bắc. + Quân ta phục kích chặn đánh địch với các trận tiêu biểu: Đèo Bông Lau, Đoan Hùng. -Ý nghĩa: Ta đánh bại cuộc tấn cơng qui mơ của địch lên Việt Bắc, phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến. II: Đồ dùng: -Hình minh hoạ SGK. III. Họạt động dạy – học : Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ -Lời kêu gọi toán quốc kháng chiến của HCM thể hiện điều gì? -Thuật lại cuộc chiến đấu của quân dân Hà Nội ? -Nhận xét cho điểm HS. 2. Bài mới.-GV giới thiệu bài cho HS. * HĐ1:Âm mưu của địch và chủ trương của ta +Sau khi đánh chiếm được Hà Nội và các thành phố lớn thực dân Pháp có âm mưu gì? +Vì sao chúng quyết tâm thực hiện bằng được âm mưu đó? +Trước âm mưu của thực dân Pháp, Đảng và Chính Phủ ta đã cho chủ trương gì? -GV cho HS trình bày ý kiến trước lớp. -GV kết luận về nội dung hoạt động theo các ý trên. * HĐ2: Diễn biến chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông 1947. -GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, kể lại một số sự kiện về chiến dịch Việt Bắc thu – đơng năm 1947? +Quân địch tấn công lên Việt Băc theo mấy đường? Nêu cụ thể từng đường. +Quân ta đã tiến công, chặn đánh quân địch như thế nào? +Sau hơn một tháng tấn lên Việt Bắc, quân địch rơi vào tình thế như thế nào? +Sau hơn 75 ngày đêm chiến đấu quân ta thu được kết quả ra sao? * HĐ3: Ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc Thu –Đông 1947. +Thắng lợi của chiến dịch đã tác động thế nào đến âm mưu đánh nhanh- thắng nhanh, kết thúc chiến tranh của thực dân pháp? +Sau chiến dịch, cơ quan đầu não kháng chiến của ta ở Việt Bắc như thế nào? +Thắng lợi tác động thế nào đến tinh thần chiến đấu của nhân dân cả nước? -GV tổng kết lại các ý chính về ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu- đông 1947. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết sau. -2 HS lên bảng -Nghe. -HS đọc SGK và tự tìm câu trả lời. -Pháp đã mở rộng cuộc tấn công với quy mô lớn lên căn cứ Việt ... -Vì đây là nơi tập trung cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội .. -Đã quyết định: Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc. -Mỗi HS trình bày 1 ý kiến, các HS khác theo dõi, nhận xét. -HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS. Lần lượt từng HS kể lại một số sự kiện.. -Theo 3 đường: .Binh đoàn quân dù nhảy xuống thị xã bắc Cạn, Chợ Mới, Chợ Đồn.... -Đánh địch ở cả 3 đường. -Tại Bắc Cạn, Chợ Mới khi địch -Địch bị sa lầy ở Việt Bắc và buộc phải rút quân, Thê nhưng đường rút quân ta cũng mai phục và đánh .... -Tiêu diệt được hơn 3000 tên địch bắt giam hàng trăm tên; bắn rơi ... -Phá tan âm mưu đánh nhanh- thắng nhanh kết thúc chiến tranh của thực dân pháp, buộc chúng .... -Được bảo vệ vững chắc. -Đã cổ vũ phong trào đấu tranh của toàn dân ta. Tiết 2: ĐẠO ĐỨC Bài. Tôn trọng phụ nữ ( T1) I.Mục tiêu: - Nêu được vai trị của phụ nữ trong gia đình và ... ùt tiết học. - Dặn dò tiết sau. - 1 HS nêu . 235,6 : 62 = 3,8 - Nêu VD1 - Ta phải thực hiện phép chia. - Ta đưa về dạng chia 2 số tự nhiên. - Thực hiện . - Lắng nghe. - Theo dõi . - Nêu VD2. - Làm vào bảng con 82,55 : 1,27 = 65 - HS nêu qui tắc như sgk. - Một vài h/s đọc qui tắc. - Đọc đề . a) 19,72 : 5,8 = 3,4 b) 8,216 : 5,2 = 1,58.... - Đọc đề . + 45 lít : 3,42 kg 8 lít : ?..kg Giải Một lít dầu hỏa cân nặng là: 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg) 8 lít dầu hỏa cân nặng là : 0,76 x 8 = 6,08 (kg)..... - Đọc đề . - Hskhá, giỏi làm bài vào vở. Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - HS nắm được những ưu,khuyết điểm trong tuần để khắc phục, biết phương hướng, kế hoạch tuần tới để thực hiện cho tốt. II. Hoạt động dạy học: 1. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần: - Các tổ trưởng nhận xét hoạt động của tổ mình trong tuần. - Lớp trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần - GV nhận xét chung. 2. Kế hoạch tuần tới: - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày quân đội nhân dân Việt Nam. - Trực nhật vệ sinh sạch sẽ, làm tốt vệ sinh cá nhân - Thi đua học tốt giữ gìn sách vở sạch ,đẹp - Tăng cường kiểm tra việc học bài, làm bài của hs - Thực hiện tốt công tác vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân - Thực hiện đúng nội quy, quy định về đội - Tăng cường công tác bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu. III. Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết sau. ----------------------------------------------------------------------------------- Buổi chiều: Tiết1: ĐỊA LÝ Bài. Giao thông vận tải I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: -Nếu được một số đặc điểm nổi bật về giao thơng ở nước ta. - Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ đường sắt Thống nhất, quốc lộ 1A. - Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về sự phân bố của giao thơng vận tải. -Có ý thức bảo vệ các đường giao thông và chấp hành luật giao thông khi đi đường. II. Đồ dùng: -Bản đồ giao thông VN. -GV và HS sưu tầm một số tranh ảnh về các loại hình và phương tiện giao thông. III.Hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi hs lên bảng chỉ các trung tâm cơng nghiệp lớn trên bản đồ. -Nhận xét cho điểm HS. 2.Bài mới: -GV giới thiệu bài cho HS. a.HĐ1: Các loại hình các phương tiện giao thông vận tải. -GV tổ chức cho HS thi kể các loại hình các phương tiện giao thông vận tải. +Các bạn đã kể được các loại hình giao thông nào? +Chia các phương tiện giao thông có trong trò chơi thành các nhóm. * HĐ2: Tình hình vận chuyển của các loại hình giao thông -GV treo biểu đồ khối lương hàng hoá phân theo loại hình vận tải năm 2003 và hỏi HS. +Biểu đồ biểu diễn cái gì? +Qua khối lượng hàng hoá vận chuyển được mỗi loại hình, em thấy loại hình nào giữ vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hoá ở nước ta? -GV bổ sung, sửa chữa câu trả lời cho HS. * HĐ3: Phân bố một số loại hình giao thông ở nước ta. -GV treo lược đồ và hỏi đây là lược đồ gì, cho biết tác dụng của nĩ?ù. - Chúng ta cùng xem lược đồ để nhận xét về sự phân bố các loại hình giao thông của nước ta. -GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm để thực hiện phiếu học tập. -GV cho HS trình bày ý kiến trước lớp. -GV nhận xét * HĐ4:Trò chơi Thi chỉ đường. -GV tổ chức cho HS thi chỉ đường như sau: +Treo lược đồ giao thông vận tải lên bảng, yêu cầu HS cả lớp quan sát lược đồ trong SGK +Chọn 3-5 HS lên tham gia thi chỉ đường, các HS bốc thăm thứ tự thi. +Chọn 3 HS làm giám khảo -GV tổng kết cuộc thi, -GV tổng kết giờ học, tuyên dương các HS tích cực hoạt động xây dựng bài. 3 .Củng cố dặn dò -GV dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -1 HS lên bảng chỉ -Nghe. -HS cả lớp hoạt động -HS có thể kể ví dụ như: Đường ô tô, xe máy, xe đạp, xe ngựa, xe bò -Đường thuỷ: Tàu thuỷ, ca nô, thuyền, sà lan. -Đường biển: Tàu biển. -Đường sắt: Tàu hoả. -Đường hàng không: Máy bay -Quan sát và đọc tên biểu đồ và nêu: -Biểu diễn khối lượng hàng hoá vận chuyển theo loại hình giao thông. -Đường ô tô giữ vai trò quan trọng nhất, chở được khối lượng hàng hoá nhiều nhất. -Nêu: Đây là lược đồ giao thông VN, dựa vào đó ta có thể biết các loại hình giao thông VN, biết loại đường nào đi từ đâu đến đâu -HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS, cùng thảo luận để hoàn thành phiếu. - HS trình bày -HS làm việc cá nhân đây là bước chuẩn bị cho trò chơi được tốt. -HS dự thi trả lời các câu hỏi của các bạn dưới lớp. VD:H: Mình đang ở HS muốn đi ra Hải Phòng, mình có thể đi theo đường nào? .. Tiết 2: KĨ THUẬT Bài. Cắt, khâu, thêu tự chọn Mục tiêu: Vận dụng kiến thức ,kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản phẩm yêu thích. Đồ dùng: Một số sản phẩm khâu, thêu đã học. Hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. Bài mới: - Giới thiệu bài. * HĐ4: Đánh giá kết quả HS thực hành - Phân chia vị trí cho các nhĩm trưng bày sản phẩm. - Tổ chức cho các nhĩm đánh giá chéo theo gợi ý trong SGK -GV nhận xét cho điểm 3. Củng cố - dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Dặn dị tiết sau. - HS trưng bày sản phẩm theo nhĩm. - HS thực hành theo nhĩm, tổ chức đánh giá. - HS báo cáo kết quả đánh giá. Tiết3: LUYỆN TOÁN LuyƯn tËp chia sè thËp ph©n cho sè tù nhiªn I. Mơc tiªu - Cđng cè kÜ n¨ng chia sè thËp ph©n cho sè tù nhiªn II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc *H§1 GV nªu yªu cÇu tiÕt häc *H§2 Cđng cè kiÕn thøc - Muèn chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiªn ta lµm thÕ nµo? - Nªu c¸ch chia nhÈm mét sè thËp ph©n cho 10.100; 1000; . *H§3 LuyƯn tËp Bµi 1. §Ỉt tÝnh råi tÝnh a)137,44: 32 112,56 : 28 15,9 : 45 b) 857,5 : 35 431,25 : 125 372,96 : 3 Bµi tËp 2. T×m x: a) x 21 = 9,03 b. 435 x = 96,6 c. 22,1 : x = 85 Bµi tËp 3. Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tríc c©u tr¶ lêi ®ĩng: Trong c¸c phÐp chia díi ®©y, phÐp chia nµo cã th¬ng lín nhÊt? A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04 Bµi tËp 4.TÝnh nhÈm a) 123,32 : 10 123,32 0,1 4,56 : 100 4,56 0,01 a) 1,2 : 1000 1,2 0,001 0,456 : 100 0,02 0,001 Bµi tËp 5. Cø 10 lÝt s÷a c©n nỈng 10,8 kg. Hái 25 lÝt s÷a c©n nỈng bao nhiªu ki- l«- gam? - HS làm bài tập *H§4 ChÊm ch÷a bµi III. Hoạt động nối tiêp: - Nhận xét tiết học. + GV nhËn xÐt tiÕt häc ------------------------------------------------------------------------------ Tiết4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt đội ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: LUYỆN TIẾNG VIỆT Bài. Lµm biªn b¶n cuéc häp I. Mơc tiªu - Tõ nh÷ng hiĨu biÕt ®· cã vỊ biªn b¶n cuéc häp, HS biÕt thùc hµnh viÕt biªn b¶n mét cuéc häp. II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc *H§1 GV nªu yªu cÇu tiÕt häc *H§2 Híng dÉn HS lµm bµi tËp. Bµi tËp 1. Theo em nh÷ng trêng hỵp nµo díi ®©y cÇn ghi biªn b¶n cuéc häp? V× sao? §¹i héi chi ®éi. Häp líp phỉ biÕn kÕ ho¹ch tham quan mét di tÝch lÞch sư. Bµn giao tµi s¶n. §ªm liªn hoan v¨n nghƯ. Xư lÝ vi ph¹m luËt giao th«ng. Xư lÝ x©y dùng nhµ tr¸i phÐp. Bµi tËp 2. H·y ®Ỉt tªn cho c¸c biªn b¶n cÇn lËp ë bµi tËp 1. Bµi tËp 3. HS th¶o luËn theo nhãm viÕt mét biªn b¶n vỊ mét cuéc ®¹i héi chi ®éi. - HS làm bài vào vở *H§3 Ch÷a bµi.. III. Hoạt động nối tiếp: Nhận xết tiết học. Dặn dò tiết sau. -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 7: LuyƯn to¸n Bài. LuyƯn tËp I. Mơc tiªu - Giĩp HS cđng cè quy t¾c vµ rÌn luyƯn kÜ n¨ng thùc hiƯn phÐp chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp ph©n. II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc *H§1 GV nªu yªu cÇu tiÕt häc *H§2 Cđng cè kiÕn thøc - Nªu c¸ch thùc hiƯn phÐp chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp ph©n? - Muèn thùc hiƯn phÐp chia mét sè cho 0,5; 0,25; 0,2 ta lµm thÕ nµo? * H§3 LuyƯn tËp Bµi tËp 1. §Ỉt tÝnh råi tÝnh a) 426 : 0, 4 125 : 1,25 1234 : 12, 4 457 : 3,54 Bµi tËp 2. Chia nhÈm 12,3 : 0,5 320 : 0,25 49,54 : 0,2 12,94 : 0,5 Bµi tËp 3. mét thanh s¾t dµi 12,5 m c©n nỈng 18,75 kg. Hái mçi mÐt s¾t c©n nỈng bao nhiªu ki - l« - gam? Bµi tËp 4. Mét vên c©y h×nh ch÷ nhËt cã diƯn tÝch 78925 m2 , chiỊu dµi lµ 38,5m. TÝnh chu vi m¶nh vên ®ã? *H§4 Ch÷a bµi + GV nhËn xÐt tiÕt häc Tiết 1: ANH VĂN GV bộ mơn dạy ------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: TỰ HỌC (Luyện viết) Bài. Chuỗi ngọc lam I. Mơc tiªu - HS nghe –viÕt chÝnh x¸c, ®Đp vµ s¹ch sÏ bµi “Chuỗi ngọc lam” - Trình bày đẹp bài viết. II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc .* H§1 GV nªu yªu cÇu tiÕt häc * H§2 Híng dÉn nghe- viÕt chÝnh t¶ a. Cđng cè néi dung bµi -Cô bé mua chuỗi ngọc để tặng ai? -Cô bé có đủ tiền để mua chuỗi ngọc không? - Ba nhân vật trong câu chuyện là những con người như thế nào? b. Híng dÉn viÕt tõ khã -Pi – e , Gioan... c. ViÕt chÝnh t¶ - GV ®äc cho hs viÕt chÝnh t¶ - theo dâi uèn n¾n thªm hs viÕt ch÷ cßn xÊu d. Thu bµi chÊm - GV nhËn xÐt dỈn dß. III. Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét tiết học - Dặn dò : Về nhà luyện viết thêm nét khuyết dưới. ------------------------------------------------------------------------------------- Tiết1: LUYỆN TIẾNG VIỆT LuyƯn ®äc bµi. Hµnh tr×nh cđa bÇy ong I. Mơc tiªu - LuyƯn ®äc dĩng, ®äc diƠn c¶m vµ ®äc thuéc bµi ; Hµnh tr×nh cđa bÇy ong. II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc *H§1 GV nªu yªu cÇu tiÕt häc *H§2 Cđng cè néi dung bµi - Nªu néi dung chÝnh cđa bµi - phÈm chÊt cÇn cï ch¨m chØ cđa bÇy ong ®ỵc thĨ hiƯn qua nh÷ng chi tiÕt nµo? *H§3 LuyƯn ®äc - LuyƯn ®äc ®ĩng theo nhãm ®«i - LuyƯn ®äc diƠn c¶m. - LuyƯn ®äc thuéc theo nhãm ®«i. *H§4 Thi ®äc thuéc vµ ®äc hay - Học xong bài thơ em thích nhất chi tiết nào? vì sao? + GV nhËn xÐt dỈn dß --------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: